㈠ 中文翻譯成越南話
這是沒有寫聲調的翻譯,很用心在寫了,希望對你有用吧。:Ha oi,anh yeu em,em bao anh lay anh cua em cho bo me anh xem,anh da cho bo me xem roi,bo me anh rat thich em,con bao em tet am lich sang nha anh an tet,nam moi o ben TQ rat song dong va vui ve,la tet lon nhat cua TQ,em hoi lan truoc la ai ho anh phat tin nhan cho em ,la anh,anh trong sach mot chu mot cau van tim ,lan nay ko giong nhau roi,anh ko biet nhieu tieng Viet the,nen anh thi len mang tim ban ho anh phien dich,anh rat cam on ban cua tren mang ho em,anh bay h dang hoc tieng Viet,em cung hoc nhieu tieng Trung vao nhe ,hjj,em o ben kia phai chu y suc khoe, nay thoi tiet lanh hon roi,khi lan sau ve nha em ho anh chao cac chu cac y,noi coa thoi gian anh thi voi em cung di tham,nho ngay 22 thang 11 cua chung em da noi loi.
㈡ 越南語的「你好,謝謝和再見」怎麼說
1、你好,XIN CHÀO,諧音「新早」
2、謝謝, cam on,諧音「感恩」
3、再見,tam biet,諧音「擔別」
拓展資料:
越南語相對於其他語言來說,對我們中國人是非常好學的.越南語的實質其實就象我們的漢語拼音再加上聲調,但它們沒有漢字,相比之下,我們的漢語既可以用拼音寫,又可以寫漢字,說中文博大精深,一點不假。因為越南語的材料很少,建議不要在網上買什麼 "越南語教程"的書,最好的就是報個班學。
㈢ 中文翻譯成越南語
Trung Quốc
Mỹ
Xin lỗi, tôi không hiểu tiếng Việt.
Bạn có biết nói tiếng Anh hoặc tiếng Trung không?
Bạn có thể viết cho tôi địa chỉ ở đây không?
Tôi muốn đặt một phòng.
Có điều hòa không? Có nhà vệ sinh riêng không? Có phục vụ ăn sáng không?
Ở đây có thể lên mạng được không?
Tôi sẽ đi vào 12:00 hôm nay (ngày mai)
Xin hỏi muốn đến đây đi lối nào?
Xin hỏi lên xe ở đâu? Vào lúc mấy giờ?
Xin mang cho tôi tờ menu bằng tiếng Anh.
Tính tiền cho tôi với, tất cả bao nhiêu tiền?
Có thể trả bằng nhân dân tệ (đô la) không?
Có thể đổi tiền Việt ở đây không? Tỉ giá đổi là bao nhiêu?
muốn gởi đến Trung Quốc (Mỹ) cần bao nhiêu tiền? Bao lâu thì đến nơi?
Khi nào đến được Hà Nội (Đà Nẵng)?
Xin hỏi đổi thẻ lên máy bay ở đâu?
Xin hỏi khu lấy hành lý ở đâu?
Có thể giúp tôi chọn chỗ ngồi gần cửa sổ không?
xin để tôi mang cả túi xách lên máy bay.
xin bạn đặt cho tôi khách sạn khi xuống đến Hà Nội (Đà Nẵng)
xin bạn đặt cho tôi vé tàu.
tôi có thể gửi hành lý ở đây không?
xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
bao nhiêu tiền thế?
đắt quá, có thể rẻ hơn chút không?
đi tới đó bao nhiêu tiền?
có thể chụp ảnh giúp tôi không?
cảm ơn bạn nhiều lắm.
㈣ 中文簡體,越南話怎麼寫
中文簡體 越南語是tiếng Trung giản thể
㈤ 越南語300句中文諧音
inchào:您好。Xinlỗi:對不起。Cámơn:謝謝。Tạmbiệt:再見。Hẹngặplại:下次見。Anhcókhỏekhông:你好嗎。Tôikhỏe:我很好。Tôimệt:我很累。Rấtvuiđượcgặpanh:很高興見到你。Anhtênlàgì:你叫什麼名字。
ĐâylàanhPeter:這是彼特先生。KialàchịLinda:那是琳達小姐。Anhấylàbạntôi:他是我朋友。Tôicònđộcthân:我還是單身。Tôiđãcógiađình:我結婚了。Tôicó2con:mộttrai,mộtgái:我有兩個孩子,一個男孩,一個女孩。
Dâylàcontraitôi:這是我的兒子。Đâylàchồngtôi:這是我先生。Côấylàvợtôi:她是我夫人。Tôilàkháchlịch:我是遊客。TôilàngườiAnh:我是英國人。TôisốngởLuânĐôn:我住在倫敦。TôitừChicagođến:我來自芝加哥。
TôilàngườiParis:我是巴黎人。QuêcủatôiởSeoul:我的家鄉在首爾。Tôikhônghiểu:我不明白。Tôihiểurồi:我知道了。TôikhôngbiếttiếngViệt:我不懂越南語。TôikhôngnóiđượctiếngViệt:我不會說越南語。Xinnóichầmchậm:請慢點說。
Vuilònglặplại:請重復一遍。VuilòngnóibằngtiếngAnh:請說英語。tiếngViệtnóithếnào:用越南語怎麼說。"Dĩnhiên"ngĩagì。是什麼意思。Anhđợimộtchútnhé:你等一下好嗎。
Xinđợi5phút:請等五分鍾。Đợimộtchút:稍等。Ngàymaigặplạinhé:明天見。Chúngtasẽgặpnhauởđâu:我們要在哪裡見面呢。Chúngtagặpnhauởđâynhé:我們在這里見面好嗎。
Xinlỗi,ngàymaitôibận:對不起,明天我沒空。Xinlỗi,cáinàybaonhiêutiền。不好意思,這個多少錢。Làmơntínhtiền:勞駕,買單。Chotôixemcáikia:給我看一下那個。Chcócáinàolnhnkhng:你有哪個大點的嗎。Tôithíchcáimàuxanhdương:我喜歡藍色的那個。Hơiđắt:有點貴。Đắtquá:太貴了。
Xinđừngnóithách:不要給太高的價錢。Tôichỉxemthôi:我只是看看。Được,tôimua:好的我買。Đểtôisuynghĩ:讓我考慮一下。ChotôiđếnkháchsạnRex:帶我去雷克斯賓館。Vuilòngdưnglạiởkia:請停在那邊。Vuilòngrếphải:請右轉。Đồncảnhsátởđâuạ:警察局在哪裡。
ĐạisứquánNhậtởđâu:日本大使館在哪裡。TổnglãnhsựTháiLanởđâu:泰國領事館在哪裡。Đườngnàođếnsânbay:哪條路到機場。Xinchoxemthựcđơn:請給我看一下菜單。Chotôimộttôphởbò:給我一碗牛肉粉。
Chotôimộttíớt:給我一點紅辣椒。Tôikhôngthíchngọt:我不喜歡甜的。Chotôimộtlycàphê:給我一咖啡。Vuilòngchothêmmộtchaibia333nữa:再來一瓶333啤酒。Bâygiờlàmấygiờạ:現在幾點了。Bảygiờ30phút:七點半。
Hômnaylàthứmấy:今天星期幾。Hômnaylàthứba:今天星期二。ChotôimộtvéđiHànội:給我一張去河內的票。Tôimuốnmuavénằm:我要買一張卧鋪票。Tôimuốnmuavékhứhồi:我要買一張往返票。
Phòngvémáybayởđâuạ?航空售票處在那裡。Baonhiêutiếnmộtvé:一張票多少錢。Mấygiờxelửachạy:火車幾點啟程。Mấygiờmáybayđến:飛機幾點到。Hảiquanởđâuạ:海關在哪裡。
Nơigửihànhlýởđâu:行李寄存處在哪裡:Tôimuốnxinmộtvisa:我要申請一份簽證。Xinlỗi,trạmxebuýtởđâu:不好意思,公交站在哪裡。Gầnđâycóbưuđiệnkhông:附近有郵局嗎。Gầnđâycóchỗđổitiềnkhông:這附近有換錢的地方嗎。
Tôimuốnđổi100đôlasangtiềnViệt:我要把100美元換成越南盾。Đâylàdịchvụinternetphảikhông:這里可以上網嗎。Tôicóthểđọcemailởdâu:我在哪裡可以收郵件。Mộtgiờinternetbaonhiêutiền:上網一個小時多少錢。
Ởđâucóphòngtrọ:哪裡能租房。Tôimuốnthuêmộtxeđạp:我想租一輛自行車。Mộtngàybaonhiêutiền:多少錢一天。Tôimuốnthuêmộtphòngđôi:我想租一個雙人間。Đâylàhộchiếucủatôi:這是我的護照。
㈥ 中國越南語怎麼說
「中國」越南語的說法是:Trung Quốc。
「中國」的全稱「中華人民共和國」越南語是:Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa。
越南語屬於南亞語系–越語族–越語支,與高棉語是親緣關系,歷史上曾用漢字標記,並且融入漢語詞彙,1945年開始使用拉丁字母,中國東興市約有1萬京族使用越南語。
(6)中文式越南語怎麼講擴展閱讀
越南語構詞的主要特點是每一個音節常常是一個有意義的單位,可以獨立使用;這些單位又可作為構成多音節詞的基礎。絕大部分多音節詞是雙音節。在殖民主義統治時期進入越南語的法語借詞(主要是科技詞語)繼續保持其原有的音節。
在2000多年的歷史發展過程中,越南語從古漢語和現代漢語不斷地直接借用或改造使用大量詞語。越南語中的漢語借詞占相當大的比重。
參考資料來源:網路-越南語
㈦ 中文的全文翻譯成越南語
中文的全文翻譯成越南語:Toàn văn bản tiếng Trung phiên dịch thành tiếng Việt.
㈧ 求常用越南語的中文直譯讀法
教大家一些簡單的越文內容,可以使您在越南的旅行當中派上足夠的用場:
關於數字:
1 (木)Mot 6 (掃)Sau
2 (害〕Hai 7 (百)Bay
3 (八)Ba 8 (當)Tam
4 (蒙)Bon 9 (斤)Chin
5 (難)Nam 10 (美)Muoi
11 (美木)Muoi mot
20 (害美)Hai muoi
21 (害美木)Hai muoi mot
99 (斤美斤)Chin muoi chin
100 (木針)Mot tram
101(木針零木) Mot tram linh mot
230(害針八梅)Hai tram ba muoi
233 (害針八梅八)Hai tram ba muoi ba
4000(蒙研)Bon ngan
50,000(南梅研)Nam muoi ngan
600,000(少針研)Sau tram ngan
8,000,000(談酒)Tam trieu
10,000,000(梅酒)Muoi trieu
星期星期一 (特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三 (特得)Thu tu
星期四 (特難)Thu nam
星期五 (特少)Thu sau
星期六 (特百)Thu bay
星期日 (竹玉)Chu nhat
簡單用語今天 Hom nay 紅耐
昨天 Hom qua 紅爪
明天 Ngay mai 艾)賣
上星期 Tuan truoc 頓(卒)
昨天早上 Sang hom qua 賞烘瓜
明天下午 Chieu mai 九賣
下個月 Thang sau 湯燒
明年 Nam sau (楠)燒
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
謝謝 Cam on (甘)恩
我們 Chung toi 中朵一
請 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再見 Hen gap lai (賢業來)
對不起 Xin loi 新羅一
我想買 Toi muon mua 朵一蒙摸
多少錢 Bao nhieu tien 包扭點
我們想去 Chung toi muon di 中朵一蒙
在那裡 O dau 鵝撈
酒店或旅館 Khanh san 鼓散
餐廳或食館 Nha hang 迎巷
洗手間(廁所) Nha ve sinh 雅野信
瓶裝水 Nuoc khoang 怒礦
開水 Nuoc 怒碎
茶 Che (tra) 解查
咖啡 Ca phe 叫非
票 Ve 業
去機場 Di san bay 低生掰
熱 Nong 弄
冷 Lanh 南
你有嗎 Co …… khong 過空
我有 Toi co 溫過
好/壞 Tot / khong tot 度/空度
我(不)喜歡 Toi (khong) thich 朵一空梯
㈨ 中文翻譯越南語
Bắc Kinh sân, thực sự là xây dựng một sân, do đó việc gọi là sân, có nghĩa là, tất cả đều được bao quanh bởi một sân xây dựng nhà ở, nhà ở Tetraena, Trung tâm cho các bệnh viện, và đây là sân. Sân Hutong tại Bắc Kinh, phía đông-tây hướng của ngõ, phía nam của một hàng, về phía nam của sân; Bắc của một hàng cho các sân phía Bắc, một trong một căn nhà, một ngôi nhà một vài nhà. Sân vào trục trung tâm chạy qua Jeongbang北房cho đông-tây hướng của nhà ở cho hai phòng, phía nam đến phía bắc đã được mở cửa như vậy gọi là Chặn
Gia đình giàu có, dân số đối với một số thời gian, có thể xây dựng một của hàng trước và sau khi hai nhà kết nối Bắc và Nam.擺闊氣phong phú người dân không còn có thể được xây dựng trong ba hoặc bốn sân, mà còn trước và sau khi kết nối. Explants trong sân trong hoa và cây ăn quả, để xem.
Sân nhỏ, nhà 13, bệnh viện hoặc một bệnh viện, 25-40, là một tầng nhà ở. Vào tường, tường của các phòng, và sau đó xây dựng bức tường xung quanh góc, lớn từ bên ngoài sân được bao quanh bởi các bức tường, các bức tường như vậy là cao, không mở cửa sổ, hiển thị một loại defensive. Tất cả các gia đình trong sân, các bệnh viện trong một người rất thoải mái để sinh sống vào ban đêm cửa đóng lại, rất yên tĩnh, thích hợp cho một gia đình Reunion như là trung tâm của cuộc sống.
Để trong ngày, bệnh viện trong các hoa và cây xanh, rất đẹp, ban đêm hoa, không khí trong lành, ngồi trong gia đình nhà ở trong bóng tối, nghỉ ngơi, trò chuyện, uống trà, cả gia đình Halcrow. Gia đình trong sân, không có vấn đề gì, vô hình để người bên ngoài, đó là phù hợp với thói quen của người dân Trung Quốc.
Subdivision sân nhà ở của nhà phân phối, người cao tuổi sống北房(上房), trung cấp đến phòng khách lớn (Chudo giữa), các con trai eldest東廂sống, con trai thứ hai để sinh sống Xi, servant sống trở lại phòng, trẻ, cô, con gái sau sinh sống, không -- tác động.
Bắc Kinh sân và xung quanh sân sau của các điểm khác nhau: Bắc Kinh dựa trên sân với các vùng lân cận đến trục trung tâm của symmetry, theo hướng mở cửa ở phía nam của các hướng đông-nam của cửa Jeongbang với thân nhân, mà là để nói đã mở cửa vào phía Đông Nam trong bệnh viện. Điều này là phù hợp với vị trí của sơ đồ Tám, Jeongbang Hom nhà cho ngồi phía Bắc, chẳng hạn như làm nhà Hom, chúng ta phải mở cửa Sunda, "Sunda" là một nam-easterly hướng, để mở cửa trong một south-easterly hướng inexhaustible nguồn tài nguyên, luồng tiền, do đó, để làm, "Hom nhà Sunda cửa "cho tốt.
Vì vậy, Bắc Kinh đã mở cửa sân trong một south-easterly hướng. Điều này được xác định phù hợp với Feng shui lý thuyết, chỉ có xung quanh Bắc Kinh là để làm, điều này không phải là trường hợp khác.
㈩ 越南話 「你好」用中文怎麼說
在越南語中有幾種「你好」的方法:
1、Xinchào。你好。(這是最正式的通用語言國際會議。)
2、Emchàoanhạ。你好。(這是最常見的。)
3、Chàoem。你好。
您好,拼音[nǐhǎo]打招呼,是一般性對話的開頭和常用語言。這也是最基本的中文單詞。它主要用於在別人之前或純粹禮貌時問好您的問候。
(10)中文式越南語怎麼講擴展閱讀:
其他國家語言的「你好」:
1、英語Hello,Hi
2、法語bonjour!白天好bonsoir!晚上好
3、德語GutenTag!
4、義大利語Ciao
5、日語こんにちは