『壹』 吃飯的越南語怎麼說
吃飯這個在越南的北方、中部、南方3個地方的說法是不一樣的:
北方:xơi cơm
中部: ăn cơm
南方:dùng cơm
『貳』 越南語高手請進
你那樣做不禮貌。 Bạn làm như đó là không lịch sử.
他是中國的電影明星。Anh ấy là diễn viên điện ảnh nổi tiểng ở Trung Quốc .
他是中國的歌星。 Anh ấy là nhạc sỹ Trung Quốc.
吃飯前要洗手。 Trước khi ăn cơm phải rửa tay.
你每天都可以和我們吃飯。 Mỗi ngày bạn điều có thể ăn cơm cùng vời chúng tôi.
我喝醉了。Tôi uống say rồi.
我舉個例子。 Tôi đưa ra một ví dụ.
把音量開大。 Mở âm thanh to lên.
把音量開小。 Tắt âm thanh nhỏ đi.
這個字怎麼寫? Chữ này phải viết như thế nào?
你要記住這個。這個很重要。 Bạn phải nhớ điều này. Đây rất quan trọng.
我明天給你錢去充話費。 Mai tôi sẽ đưa tiền cho bạn đi nộp tiền điện thoại.
記住了嗎? Nhớ được chưa?
真的。 Thật.
如果時間不多的話,你可以坐計程車去。 Nếu thời gian không đủ thì bạn có thể đi bằng Taxi.
還有幾分鍾就可以了。 Còn mấy phút thì xong/được rồi.
你真的愛我嗎? Em/anh yêu anh/em thật sao?
等我去工作了,我就有錢了。 Đợi khi tôi đi làm tôi sẽ có tiền.
你可以帶你的朋友來這里玩。 Em có thể đưa bạn bè của em đến đây chơi.
我已經到那裡了。 Tôi đã đến nơi rồi.
我被公司開除了。Tôi đã bị công ty thôi việc rồi.
『叄』 我去吃飯。用越南語怎麼說
Toi di an com我去吃飯 每個詞都是一一對應的,你自己琢磨吧
『肆』 吃飯了嗎越南語怎麼說
an com chua ? 廣西東興市越南語翻譯考察旅遊為你解答,
『伍』 起床了翻譯越語
起床了
đứng dậy(越南語)
『陸』 請你吃飯翻譯成越南語
Mời..... ăn cơm!
.... 朋友- bạn; 爸爸- bố ;媽媽- mẹ; 哥哥-anh; 姐姐- chị , 弟弟- em ; 等
『柒』 吃飯了嗎越南語怎麼說。
「安耕遮」。。ăn cơm chưa ?。。
『捌』 越南語 十句 簡單對話 用於口語對話
1、CHÀO BẠN.(你好。)
2、LÀ GÌ?(為什麼?)
3、TÔI LÀ...(我是……)
4、TÔI YÊU/TÔI THÍCH...(我喜歡……)
5、TÔI LÀ AI?(我是誰?)
6、MÌNH TÊN LÀ?(你的名字是什麼?)
7、BẠN ĂN CƠM CHƯA?(你吃了么?)
8、BAO NHIÊU TIỀN?(多少錢?)
9、CẢM ƠN.(謝謝。)
10、TẠM BIỆT.(再見。)
11、BẢO TRỌNG!(保重!)
由於姓名在越南語中翻譯不用拼音,但是由於太多無法列舉,例如「張」就寫作 TRƯƠNG 。
『玖』 越南語 翻譯
嘿嘿。。我來翻譯吧
你已經到你上班的地方了嗎? 我很想你,今天坐車累嗎?現在你有沒有想到哪個女的呢《意思就那個女是她吧>我又愛又想你,那現在你累嗎?吃飯了嗎?
『拾』 吃了越南語怎麼寫
an roi(吃了)
chua an(沒吃)
an com chua(吃飯了嗎)