Ⅰ ||越南語-幫我把這些詞翻譯成越南語~!!謝了
進倉庫的時間:Thời gian vào trong nhà kho
提貸人簽名:Chữ ký của các khoản tín dụng cho người dân
車牌:Giấy phép plate
進倉數:Để nhập kho hàng số
什麼貸:Điều gì cho vay
編號:Số
貸主:Tín dụng và debits
Ⅱ 鍋里打了水請放水進去翻譯成越南語
Lượt nồi nước, hãy quay về nước để đi
Ⅲ 越南語高手進,<我想去越南學越南語>用越南語怎麼說,Cam on
我想去越南學越南語 Tôi muốn sang Việt Nam học tiếng việt.
Ⅳ 懂越南語的朋友進
「天啊,你怎麼會進來這的?」
他靠著對面的書架郁悶的嘆氣,抬頭望著天花板,看見一天巨大的長幅上寫著幾個大字「書是人類知識的源泉」
「天地」
他默默地走到其他書架手上僅僅拿了一本天文學的書,Nho本來不喜歡看書,但是因為下周科學學課要交關於各種原因的說明書,所以Nho不得不去市圖書館,那個原來只是一個進去睡覺的地方。但是今天破例,nho來這學習的,因為家裡NHO的哥哥正在和幾個朋友舉行宴會,NHO不管怎樣也沒法學習下去。
NHO站在各種關於科學的書籍面前,但是哪一本都很厚,NHO有些厭煩:對不起,你可以幫我嗎?
NHO失魂落魄的轉過身來看見有一個藍眼睛褐色頭發的男生,手上拿著兩本很厚的書,正看著NHO像是等著要幫助NHO,NHO看了一眼後【掛了?】(這里不太會翻譯)
基本上我就翻譯成這樣了,不過你好小氣都不懸賞哦。。。。
Ⅳ 越南語高手請進
大概試譯如下:
親愛的老婆:已經一個星期了,時間過得真快啊.我在省城逛街,看到一家網吧,就進來玩,看你給我寫的信,同時給你回信.真想你,好想你,怎麼到哪兒去都想著你呢?哦(?)~對不起,今天是星期天,我真笨,阿竹和阿秀自己上街了(?).我想和你聊天,想看你的視頻,你要乖乖的,我去賺錢回來我們就舉辦婚禮,我會加油的,你也要答應我每天給我一封電郵,你要乖,不要再去玩了.你要是變壞了,我會很煩惱很傷心的.我讓你到這邊來,把我養得白白胖胖的哈(?).我只能給你寫一點點而已,寫多了又不知道要寫些什麼.嘻嘻~下封信再寫長一點吧.OK,親愛的老婆,吻你1000次,就是這樣吻你哈,再見,拜拜
Ⅵ 我可能後天進去看你太想你了 請翻譯成越南語謝謝
minh co the di tham ban sau khi ngay mai,vi anh nho em qua ~~~
Ⅶ 越南語翻譯高人請進
按順序來,樓主自行一一對應:
Anh không thích xếp của các em,anh ta chỉ muốn lợi dụng em để kiếm tiền.
Cô ấy là một người xấu/tốt.
Anh xin hỏi trước或Để anh hỏi đã
Đây có bán lưới cá không?
Em ấy đã bảo anh rồi.
Anh muốn để lại một tấm ảnh của em.
Đôi mắt em rất đẹp.
Anh biết em cũng không muốn làm thế.
Anh phải học tiếng việt hàng ngày,không thì chẳng biết em nói gì hết
Sao rồi?
Em đã dậy chưa?
Nó còn chưa biết điều.
Anh sẽ luôn dùng số điện này.
Em gửi địa chỉ email của em cho anh đi.
Không nghĩ rặng em biết dùng máy tính.
Cái này không ăn được.
Chỉ là hơi bận
Rất vui được làm wen với em
Tôi gọi nhầm rồi.
màu sắc của quần áo
Nhìn thấy em cười anh rẩt vui
Anh về một mình
Có thể thứ tư anh sẽ về
Em phải biết măc cả với họ
Anh nghe thấy tiếng chó sủa
Em luôn nói anh ngốc
Ngọn núi đây rất cao
Giờ này em không được đi
Anh đối xử em là thật lòng
Hoá ra em luôn luôn lừa anh
Anh còn chưa nói với họ
Hom nay anh quên mất
Có chuyện gì em nói cho anh nghe đi. có gì anh giúp được thì sẽ giúp cho
Em vẫn đang bận chứ?
Bất kể anh làm cái gì em ấy cũng ủng hộ anh
Anh cứ về là gửi tiền cho em luôn
Anh vừa mới ăn cơm xong
Em đừng giận anh ne
Em xét lại số di động anh gửi cho em có đúng không
Anh đã học tiếng anh ở đại học bốn năm
人稱上這里假象樓主是男的,說話對象是個越南妹,如果不是自己改下
Ⅷ 會越南語的進
hận rồi, chửi rồi cãi rồi, nhưng chưa bao giờ nghĩ là sẽ không yêu nữa. em không yêu nữa anh sẽ ra đi. chăm sóc tốt bản thân
Ⅸ 越南語高手請進
有車來了。 Có xe đến rồi.
小心車。 Cẩn thận xe đấy.
我們在這里等車吧 Chúng ta đợi xe ở đây nhé.
我們要轉車。 Chúng ta phải chuyển xe khác.
現在沒有車。 Bây giờ không có xe 或Bây giờ chưa có xe.
哪個是對的? Cái nào mới là đúng ?
你說大聲點。要不然我聽不懂。 Bạn hãy nói to lên,nêu không,tôi không nghe hiểu.
越南人像這樣說嗎? Người Việt Nam có phải là nói như vậy không?
這個在那裡有賣? Ở đâu có bán cái này ?
你可不可以介紹一些會說越南語有朋友給我?Bạn có thể giới Thiệu mấy người bạn biết nói tiếng Việt Nam cho tôi không?
我不知道意思 Tôi không hiểu/Tôi không hiểu ý nghĩ của nó.
這句話寫對了沒有?Câu này viết như vậy có đúng không?
要是你會說中文就好了。 Nêu bạn biết nói tiếng Trung thì tốt rồi.
你應該學中文。 Bạn nên học tiếng Trung.
有時候我會去那裡 Có khi tôi đến bên đó.
如果上面這句話時說有時間就去你家玩的話應說 Có thời gian tôi sẽ đến nhà bạn chơi.
Ⅹ 越南語高手請進~~~~急。
這個太難了我不知道怎能么寫. Cái này khó quá và tôi không biết viết như thế nào.
還有嗎? Còn có không?
你可以吃過晚飯再回去嗎? Bạn có thể ăn cơm đã mới về không?
這個簡單 Cái này đơn giản.
你累了嗎? Bạn ấy có mệt không?
他現在要回家. Bạn ấy phải về nhà bây giờ./Bây giờ bạn ấy phải về nhà.
我先教你讀這個 Tôi dạy bạn đọc cái này đã.
你知道我說什麼嗎? Bạn có biết tôi nói cái gì không?
你等等我 Bạn đợi tôi một chúc nhé.
你可以和我說越南語 Bạn có thể nói với tôi bằng tiếng Việt Nam.
明天早上我來這里接你 Sáng mai tôi đến đây đón bạn.
我來知道怎麼讀. Tôi không biết đọc như thế nào.我不知道怎麼讀。
你還要嗎? Bạn còn muốn nữa không?
我要去睡午覺了. Tôi phải đi ngủ trưa rồi.
這個不好,我幫你另外找一個.(指學習資料) Tài liệu này không được tốt lắm. Tôi tìm cho bạn cái khác đi.