① 越南指什麼成語
是白宮撤離越南打一成語?這個是美不勝收。(白宮--美國、沒有勝利而收兵)
② 越南語成語
越南語成語
導語:每個國家都有自己的.成語,下面我介紹越南的成語,歡迎大家參考。
1 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起,野火不來
2 Áo gấm đi đêm 錦衣夜行
3 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食飯不忘種田人
4 Ăn bẩn sông sâu 不幹不凈、吃了長命
5 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸惡勞
6 Ăn cám trả vàng 吃人一口,報人一斗;吃人糠皮,報人黃金
7 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力扒外
8 Ăn có nhai, nói có nghĩ 食須細嚼、言必三思
9 Ăn cơm chúa, múa tối ngày 飽食終日、無所事事
10 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày 雞啼飽飯、三竿出兵;起個大早、趕個晚集
11 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃一家飯、管萬家事
12 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 過河拆橋
13 Ăn chẳng có khó đến thân 好事無緣,壞事有分
14 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 擇善而從
15 Ăn độc chốc mép 獨食獨生瘡
16 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌
17 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐討肉粽
18 Ăn miếng trả miếng 以眼還眼、以牙還牙
19 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃一碗粥、走三里路
20 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天理良心、到處通行
21 Ăn nhạt mới biết thương mèo 落魄方知窮人苦
22 Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 瞎說八道;向壁虛造
23 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食果不忘種樹人
24 Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口開河;信口雌黃; 胡說八道
25 Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa 屈打成招
26 Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng 殺雞取卵;殺雞取蛋
27 Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản 話經三張嘴,長蟲也長腿
28 Bà con xa không bằng láng giềng gần 遠親不如近鄰
29 Ba đầu sáu tay 三頭六臂
30 Ba mặt một lời 三頭對案;三面一詞
31 Ba mươi chưa phải là tết 別言之過早
32 Bán trôn nuôi miệng 皮肉生涯
33 Bát nước đổ đi khó lấy lại 覆水難收
34 Bắn đại bác cũng không tới 八竿子打不著
35 Bằng mặt không bằng lòng 貌合神離
36 Bắt cá hai tay 雙手抓魚
37 Bắt cóc bỏ đĩa 炊沙作飯
38 Bắt chó đi cày, 狗咬耗子
39 Bé không vin, cả gẫy cành 小時不教、大時不肖
40 Bệnh nào thuốc nấy 對症下葯
41 Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 知己知彼、百戰百勝(百戰不殆)
42 Bình cũ rượu mới 舊瓶裝新酒
43 Bình chân như vại, khoanh tay đứng nhìn 高枕無憂, 袖手傍觀
44 Bó đuốc chọn cột cờ 百里挑一
45 Bốc thuốc theo đơn 照方子抓葯
46 Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết 吹毛求疵
47 Bụng bảo dạ 自言自語;自說自話
48 Bụng cứ rốn (lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân) 無動於衷
49 Bụng làm dạ chịu 責無旁貸;自作自受;作法自斃
50 Bụng thối như cứt 一肚子壞
51 Bụt chùa nhà không thiêng 家廟不靈
52 Bút sa gà chết 惜墨如金
53 Bữa đực bữa cái 三天打魚兩天曬網
54 Bức vách có tai (bờ tường có mắt) 隔牆有耳
55 Cá không ăn muối cá ươn 不聽老人言、吃虧在眼前
56 Cà cuống chết đến đít còn cay 死不改悔
57 Cá lớn nuốt cá bé 大魚吃小魚
58 Cá mè một lứa 難兄難弟(一丘之貉)
59 Cá nằm trên thớt 魚游釜中
60 Cả thèm chóng chán 一暴十寒 ;
③ 越南成語的來源
在越南語中很多成語就來源於漢語成語,越南和中國有著悠久的歷史文化淵源,越南語中的漢根成語來源於漢語成語。而越語借鑒的漢語成語稱為漢根成語,在語音,結構和語義方面都具有越語化模式特徵。以上是越南成語的來源。
④ 帶越南字的成語
不可逾越
發音 bù kě yú yuè
釋義 逾:越過。不可能超過或不可能越過。
出處 《左傳·襄公三十一年》:「門不容車,而不可逾越。」
示例 在他看來,上海的學生娃和山寨的青年之間,是有著一道不可逾越的鴻溝的。(葉辛《蹉跎歲月》)
近義詞 不可企及 望塵莫及
反義詞 後來居上
⑤ 帶越南字的成語
夢里南軻、
東南之秀、
東南之美、
南蠻鴂舌、
北門南牙、
南船北車、
東南之寶、
南阮北阮、
雪北香南、
南征北伐、
竹罄南山、
悔讀南華...
⑥ 越南號召全民吃荔枝打一成語:自食其果
越南號召全民吃荔枝打一成語:自食其果(圖)
越南工商部副部長兼發言人杜勝海昨日號召越南人吃荔枝,稱「如果9000萬越南人都吃荔枝,荔枝就不會滯銷」。杜勝海稱,由於採取了推動越南北方荔枝運往越南南方銷售的措施,越南農民已經銷售了60~70%的荔枝,而這些荔枝的銷售在往年必須依賴中國市場。杜勝海還補充說,南海爭端正是越南人使用越南貨運動的推動力。
⑦ 越南字什麼成語
夢里南軻、 東南之秀、 東南之美、 南蠻鴂舌、 北門南牙、 南船北車、 東南之寶、 南阮北阮、 雪北香南、 南征北伐、 竹罄南山、 悔讀南華...
⑧ 越南語成語600句
劍拔弩張—— 表現出彼此的敵意或敵對的行動;准備交手 比喻形勢緊張,一觸即發 如法炮製—— 本指依照成法,炮製葯劑。後比喻照樣處理 浮想聯翩—— 聯翩,鳥飛的樣子,形容連續不斷。浮想聯翩就是飄浮不定的想像不斷涌現出來 路有餓殍—— 路邊有餓死的人 居心叵測—— 心存險詐,難以預測
⑨ 越字怎麼組詞
越字組詞:越劇 閩越 隃越 震越 優越 越障 兩越 越淩 越甌 白越
越字拼音:yuè
越字部首:走
越字筆順:橫、豎、橫、豎、橫、撇、捺、橫、豎提、斜鉤、撇、點、
越字釋義:1.度過,超出 2.聲音、情感揚起,昂揚 3.表示程度加深