導航:首頁 > 越南資訊 > 有時清醒越南語怎麼說

有時清醒越南語怎麼說

發布時間:2022-10-08 19:56:38

1. 越南語在線翻譯各種的越南語怎麼寫

句子沒有一個句號,念了幾遍也不理解你想說什麼。我就按我的理解來翻譯了(在線翻譯各種越南語的文本)
Dịch trực tuyến các loại văn bản tiếng Việt.

2. 越南語在線翻譯

Khi yeu, phai biet hieu, va khong gan noi nhieu.
我猜估計是這樣,大概意思就是兩個人相愛的時候必須相互理解,不需要說得太多。

3. 越南語在線翻譯

為什麼你每種作物卡是傲慢,他是不是你的男朋友unhu每筆貸款。如果他為你做了快樂與否。書齋你聰明消費的鑽石星星。匈奴不能走多遠答:再一點我總是希望萱,但這項工作將空fhoi他的孩子?確定

我想要一個新的一天他的孩子到中國的歐洲城市,他的粉絲。我要你帶我玩,但在中國的面貌。我想給我一個高佛塔寺廟需要高tieng中國香歲的兒童。確定

有一個好的結局與否。或最後一個附件,從楚0.de鞭明天的孩子是他的弟弟。我對他一無所知。我不知道我。人類的葡萄混合在一起的時刻。您覺得他的遭遇是有你們的恩惠:星級

查看嗬嗬翻譯會幫助你理解。確定

但他不能徹底明白你說的話。但他還是保留了我的紀念品德0.1天他會見了越南的人的消息我旅行

我要你回家,我說打一個區域網。那時我就貼他的巡演,但在風景非常美麗。他不

為什麼他的哥哥。銅不安彼此的知識。被作為一種無意識的人行事。雖然不是結果必須與對方或不

吳當他知道沒有什麼

以上為工具翻譯 不知道是源文的問題 還是翻譯工具的問題 樓主看看 有沒有 用

4. 越南語 Tinh Tinh 是什麼意思

這個字你沒標聲調,那包括的意思就廣了:tinh(情),tinh cam (情感),tinh yeu(愛情);tinh (精),tinh than(精神),thuy tinh(水晶) ,ve tinh(衛星),tinh(計算、性別),tinh(XX省,清醒)。。。。。。那實在是太多了,沒法一一例舉。我的電腦也沒有裝越南字體,所以也不能標聲調。

5. 越南語怎麼說啊

越南語是越南的官方語言。屬南亞語系孟-高棉語族。文字是以拉丁字母為基礎的。主要分布於越南沿海平原越族(也稱京族)聚居地區。使用人口有9000多萬。中國廣西東興市沿海京族聚居地區約有1萬人使用越南語。
常用語如下:
sự nghiệp thành đạt 事業有成
mọi việc tốt lành 一帆風順
sức khoẻ dồi dào 身體健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,謬以千里
lçng tham không đáy 貪得無厭
đứng núi này trông núi nọ. 得寸進尺
Mời 請
Cảm ơn 謝謝!
Xin lỗi 對不起
Xin hỏi 請問
Anh đi nhã 請慢走
Mời dùng 請慢用
Cè chuyện gå không? 有事嗎?
Không thành vấn đề! 沒有問題!
Xin đợi một chút 請稍後
Làm phiền một chút 打擾一下!
Đừng khách sáo 不客氣!
Không sao ! 沒關系!
Cảm phiền anh nha 麻煩你了
Nhờ anh nha 拜託你了
Hoan nghänh 歡迎光臨!
Cho qua 借過
Xin giúp giúm 請幫幫忙
Cè cần giúp giùm không? 需要幫忙嗎?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,謝謝!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己來就好,謝謝!
Xin bảo trọng 請保重

星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特難)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
簡單用語
今天 Hom nay (紅耐)
昨天 Hom qua 紅爪
明天 Ngay mai 艾)賣
上星期 Tuan truoc 頓(卒)
昨天早上 Sang hom qua 賞烘瓜
明天下午 Chieu mai 九賣
下個月 Thang sau 湯燒
明年 Nam sau (楠)燒
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
謝謝 Cam on (甘)恩
我們 Chung toi 中朵一
請 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再見 Hen gap lai (賢業來)
對不起 Xin loi 新羅一
餐廳或食館 Nha hang 迎巷
洗手間(廁所) Nha ve sinh 雅野信

6. 越南語在線翻譯中文

哈哈,瞎翻著玩兒啦,估計不會有啥大的錯誤:
Em muon 1 ngay nao do anh mơi em sang trung quoc den thanh pho hâm châu cua anh .em muon anh dan em di choi nhưng danh lam thăng canh ơ trung quoc .em muon anh a em den nhung ngôi chua cao ngôi chua cao nôi tieng cua trung quoc de em thap huong nua .ok

。。。希望哪天你請我到中國你的老家去玩兒,帶我參觀中國的名勝古跡,參觀中國的雄偉寺廟,我好上香呀,好吧。

co ket thuc tot dep hay khong. hay cuoi cung chula 1 con so 0.de roi anh em minh cu luu luyen mai .em khong biet gi ve anh .anh khong biet gi em. lai con nho nhung giay phut ben nhau . anh co cam thay sư găp gơ cua anh em minh la co yên :sao

。。。有好結果嗎?還是最後沒有結果,我們總是互相留戀不成?我們以前誰也不認識誰,但是卻幾年在一起的每一分鍾,你覺得我們相遇是命中註定的嗎?

a ho xem ho se phien dich giup anh hieu .ok

。。。看看他們能否幫助你翻譯理解,好吧

Tuy anh khong hieu oc het nhung dieu em noi .nhung anh hay giu lai nhung tin nhan cua em de lam ky niem .1 ngay nao do anh gap oc nguoi viet nam anh

雖然你不懂我說的很多話,但你還是保留我的個人信息作為紀念吧,那天你碰到越南人。。。

Em muon anh vê nha em chơi 1 lan cho biet .luc do em se dan anh di thăm quan nhưng nơi danh lam thăng canh rât dep .anh hien khong
我希望哪天你能來我家玩兒一次,大家認識一下,我會帶你參觀很多名勝古跡,你明白嗎?

Tai sao anh em minh .cu thưc ngi ve nhau .cu hanh dong nhu 1 nguoi vô thưc .măc khong biet ket qua co den oc voi nhau hay khong

為啥我們總是想著對方?行動起來總像一個人呢?盡管不知道結果我們會不會在一起。

7. 請幫忙翻譯幾句越南話的意思

Cuộc sống của mình , 1 cuộc sống tẻ nhạt , pùn chán từ khi đặt chân đến nơi mòa mình chưa từng pít trước đó. Làm việc mòa mình chưa từng nghĩ mình sẽ làm
我的生活,一個乏味的生活,煩惱自一個人踏入這個之前從未知道過的地方的那一刻開始。
一個人從事之前從未想過會從事的工作。
Rùi seo chứ hem pít nhưng cũng đã đặt chân tới . Hem mún làm nhưng cũng đã dướng thân vào. Còn có cơ hội để way lại chứ?
即使沒有想過但是也到了這,不想做也已經身陷其中。還有反悔的機會嗎?
Mình hem thích rượu, hay nói đúng hơn là mình ghét rượu, mình ghét uống rượu , mình hem thích cái mùi của rượu , nó kho chịu seo ấy, nhưng mỗi tối mình lại uống. Nhìu là #!Mỗi tối về nhà hem phải mình, đó chính la con ma men .
我不喜歡酒,或是更確切地說我恨酒,我恨喝酒,我不喜歡酒的味道,它實在很難受,但是每個晚上我都要喝很多。每個晚上回到家的那個不是我,而是一個酒魔。
mình ghét nhưng lại uống bởi nì nó giúp mình wên đi những gì mình hem mún nhớ. Nhưng thật ra nó làm mình đau hơn vì càng say mình lại càng nhớ, càng đau và ........ càng tủi.
我恨(酒)但是又喝(酒)是因為它讓我忘記一些我不想記得的事情。但是其實它讓我痛苦因為越醉越記得、越痛還有…..更怨恨。
V oi cjt blog j mw toan thay nuo cmat hok ak
con co hoi de way laj mw
還有機會後悔嗎
C se~ jup V haz
C將幫助V
uogn co the?wen d ctrong lux say nhugn khj tjnh laj thj moi chjz dau kugn laj hoan dey thuj........
可以喝嗎?在醉中忘記但是在清醒時每一個苦楚又還原了。
qua khu van la qua khu thj toi tjhn j mot qua khu buz za seo mjk hem wen no jk.mw cu faj nho lem j de?kho?,,,,,,,,,,
過去就是過去,忘記一個過去是簡單還是困難?……
nhay zuj nhw V.....C lun pen canh V iu xuong V nak^^
跑到V身邊….C會一直在V身邊愛V^^
hay co gan gvuot wa jk.......
努力越過那些……
mjnh vap nga~mot lan ruj thj mjnh faj bek ng zay tu cho vap nga~do........ng we tui thna we
hay song voi 9 mjnh nak V
C iu V nhju nak...........
C 很愛V…….

文章下面的有一些縮寫看不明白,希望能幫助到你。謝謝

8. 請懂越南語的高手幫忙翻譯一下~~~謝了!

這個是一個正在學習中文的越南人寫的,翻譯過來具體如下:
我不知道說(中文)。
我不知道說普通話。
我不會寫漢字。
你教我。
剛才你和我說了什麼?
這個怎麼賣? 那個多少錢?
這個「 」 「--------﹥用越語是「cái này」。
你叫什麼名字?
我叫陳芳。

希望能幫助你。

9. 誰知道越南語日常用語,句子,急急急急急急急急急!

一、什麼是越南語?
越南語是越南的官方語言。屬南亞語系孟-高棉語族。文字是以拉丁字母為基礎的。主要分布於越南沿海平原越族(也稱京族)聚居地區。使用人口有9000多萬。中國廣西東興市沿海京族聚居地區約有1萬人使用越南語。
二、越南語的發音。
現代越南語的發音以河內腔(北方方言)為標准。但是不少的海外越僑說的是西貢(南方方言)腔的越南語。海外的越南語媒體多數都用西貢腔廣播。河內腔跟西貢腔主要差別是在聲調和捲舌音上。
在河內腔中,後面3組的字母並沒有發音上的差別:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西貢腔中,R, S, TR 需要捲舌,CH, GI, X 沒有捲舌。而且西貢腔將 D 念做半母音/j/。
越南語語音包括單母音11個,輔音25個, 構成162韻;輔音韻尾有-m、-n、-p、-t、-k等音。各音節之間界限分明。聲調起區別詞義的作用。標准語有平聲又叫橫聲 、玄聲、銳聲、問聲、跌聲、重聲 6個聲調,但在北中部和南部及南中部兩種方言中各有5個聲調。漢語粵方言地佬話十個聲調即陰平、陽平、陰上、陽上、陰去、陽去、上陰入、下陰入、上陽入、下陽入,和越南語的對應比較有規律:平聲-陰平,玄聲-陽平,問聲-陽上,銳舒聲(開音節銳聲)-陰去,跌聲-陰上,重舒聲(開音節重聲)-陽去、銳入聲(閉音節銳聲)-上陰入、下陰入,上陽入、重入聲(閉音節重聲)-下陽入。六聲又可分為平、仄兩類,平、玄兩聲為平,其餘四聲為仄,用於詩律。
三、越南語語法。
越南語是一種孤立語,動詞無變化,詞既沒有文法上的性別跟數的形式,也沒有文法上格的變化,形容詞也不需要跟被修飾的名詞保持文法上的性、數、格上的一致。它以不變的根詞的詞序和虛詞來表示語法關系。句子的主語在謂語之前,賓語和補語在動詞之後,名詞修飾語一般在名詞之後,但數詞、量詞修飾語在名詞之前。詞序或虛詞改變後,語義也隨之而變。越南語的文句機構是:主語-謂語-賓語(SVO)。
跟多數東南亞語言(泰語、寮國語、馬來語等)一樣,越南語也是形容詞後置的語言。所以「越南語」就不是「 Việt(越)Nam(南)Tiếng(語)」,而是「 Tiếng Việt Nam」。
不同的虛詞表達不同的意思。đã(已經)、đang(當, 正當, 正在)、sẽ(將要)是三個不同的虛詞,它們各有自己的涵義,添加在動詞的前面就表達出動詞進行的三種不同狀況:viết(寫)、đã viết(已經寫)、đang viết(正在寫)、 sẽ viết(將要寫)。
四、越南語常用語。
in chào. 您好。
Xin lỗi. 對不起。
Cám ơn. 謝謝。
Tạm biệt. 再見。
Hẹn gặp lại. 下次見。
Anh có khỏe không? 你好嗎?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高興見到你。
Anh tên là gì? 你叫什麼名字?
Đây là anh Peter. 這是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳達小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我還是單身。
Tôi đã có gia đình. 我結婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有兩個孩子,一個男孩,一個女孩。
Dây là con trai tôi. 這是我的兒子。
Đây là chồng tôi. 這是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是遊客。
Tôi là người Anh. 我是英國人。
Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在倫敦。
Tôi từ Chicago đến. 我來自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家鄉在首爾。
Tôi không hiểu. 我不明白。
Tôi hiểu rồi. 我知道了。
Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南語。
Tôi không nói được tiếng Việt. 我不會說越南語。
Xin nói chầm chậm. 請慢點說。
Vui lòng lặp lại. 請重復一遍。
Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 請說英語。
"Table" tiếng Việt nói thế nào? 「Table」用越南語怎麼說?
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? 「Dĩ nhiên」是什麼意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好嗎?
Xin đợi 5 phút. 請等五分鍾。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天見。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我們要在哪裡見面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我們在這里見面好嗎?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 對不起,明天我沒空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,這個多少錢?
Làm ơn tính tiền. 勞駕,買單。
Cho tôi xem cái kia. 給我看一下那個。
Chị có cái nào lớn hơn không? 你有哪個大點的嗎?
Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜歡藍色的那個。
Hơi đắt. 有點貴。
Đắt quá. 太貴了。
Xin đừng nói thách. 不要給太高的價錢。
Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。
Được, tôi mua. 好的我買。
Để tôi suy nghĩ. 讓我考慮一下。
Cho tôi đến khách sạn Rex. 帶我去雷克斯賓館。
Vui lòng dưng lại ở kia. 請停在那邊。
Vui lòng rế phải. 請右轉。
Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪裡?
Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使館在哪裡?
Tổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰國領事館在哪裡?
Đường nào đến sân bay? 哪條路到機場。
Xin cho xem thực đơn. 請給我看一下菜單。
Cho tôi một tô phở bò. 給我一碗牛肉粉。
Cho tôi một tí ớt. 給我一點紅辣椒。
Tôi không thích ngọt. 我不喜歡甜的。
Cho tôi một ly cà phê. 給我一咖啡。
Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再來一瓶333啤酒。
Bây giờ là mấy giờ ạ? 現在幾點了?
Bảy giờ 30 phút. 七點半。
Hôm nay là thứ mấy? 今天星期幾?
Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。
Cho tôi một vé đi Hà nội. 給我一張去河內的票。
Tôi muốn mua vé nằm. 我要買一張卧鋪票。
Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要買一張往返票。
Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票處在那裡?
Bao nhiêu tiến một vé? 一張票多少錢?
Mấy giờ xe lửa chạy? 火車幾點啟程?
Mấy giờ máy bay đến? 飛機幾點到?
Hải quan ở đâu ạ? 海關在哪裡?
Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存處在哪裡?
Tôi muốn xinmột visa. 我要申請一份簽證。
Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪裡?
Gần đây có bưu điện không? 附近有郵局嗎?
Gần đây có chỗ đổi tiền không? 這附近有換錢的地方嗎?
Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元換成越南盾。
Đây là dịch vụ internet phải không? 這里可以上網嗎?
Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪裡可以收郵件?
Một giờ internet bao nhiêu tiền? 上網一個小時多少錢?
Ở đâu có phòng trọ? 哪裡能租房?
Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一輛自行車。
Một ngày bao nhiêu tiền? 多少錢一天?
Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一個雙人間。
Đây là hộ chiếu của tôi. 這是我的護照。
Hôm nay trời nóng quá. 今天熱死了。
Ngày mai trời mưa không? 明天下雨嗎?

10. 越南語的諧音. 急~

多少錢= 包妞典。 (近似度88%)
我只懂說一點越南語= (多-淤)幾 憋 (挪-魚) 賒 賒。 (近似度90%,括弧內的字請連讀)
不能便宜點= (呀-抹)笛 空?(近似度90%,括弧內連讀,「空」發音結尾請回到「M」嘴型)
我買了= OK,(多-淤)摸。 (近似度98%,括弧內發音須連讀)
很好= 熱 剁。(近似度80%,中文中除了前鼻音和後鼻音外,就沒有其他尾音了)
很漂亮= 星 gua(拼音第二聲)——指人;(嗲-p) gua (第二聲),指物。(近似度90%)
我是中國人=(多-淤) la(降調) (額-以) 中 過。(近似度86%)
別煩我=等 (飛-煙) (多-淤)。(近似度88%)

1=摸 (近似度80%)
2=high (近似度100%)
3=八 (近似度100%)
4=博-恩=bon (念拼音第二聲近似度85%)
5=那-么=nam (念拼音第一聲近似度90%)
6=餿 (念拼音sou第二聲近似度89%)
7=北 (注意尾音上揚近似度89%)
8=達-麽=dam (韻母a念拼音第二聲近似度95%)
9= 今 (念jin拼音第二聲100%)
10=麽-額-以 (麽為聲母部分m,中間的「額」連讀到「ei」的時間要盡量拉長,另聲調為降調,念「美」發音的近似度為70%)

注意,以上均為中文譯音,部分發音包括聲母韻母部分,有些是中文發不出來的,要注意韻母之間的連讀。還有在生活中注意聽越南本地人的發音,區別各種發音,便可以很好的較為純正的發音了。

閱讀全文

與有時清醒越南語怎麼說相關的資料

熱點內容
伊朗球員穿什麼衣服出征 瀏覽:75
隱適美中國公司怎麼樣 瀏覽:72
在義大利釣魚證怎麼辦理 瀏覽:662
中國如何使用魔法 瀏覽:74
英國一年半碩士多少錢 瀏覽:281
為什麼英國人頭發是黑的 瀏覽:13
印度黑客叫什麼 瀏覽:936
義大利面是怎麼變硬的 瀏覽:569
越南女人為什麼要生孩子 瀏覽:550
歷史上有哪些印度公司 瀏覽:855
中國哪個市最富裕排名2020 瀏覽:640
印尼和印台哪裡賣 瀏覽:131
哪個朝代統治過印度 瀏覽:560
特朗普怎麼不打伊朗了 瀏覽:808
英國最旺的五行屬什麼 瀏覽:903
中國股票證券交易所都在哪裡 瀏覽:708
伊朗烤肉串怎麼樣 瀏覽:676
小度中國和印度哪個 瀏覽:24
世界上哪個國家是中國人的後代 瀏覽:859
伊朗領導層是怎麼分布的 瀏覽:603