A. 今天晚上我們可以一起走嗎有禮物送給你。 幫幫忙翻譯成越南語謝謝!
Đêm nay chúng ta có thể đi với bạn? Một món quà cho bạn
B. 越南語怎麼寫
chị hiền à, chuno bảo chị ra mcdj . chị gửi mẫu và hàng đổi cho nó giờ nó lúc nào chũng bắt em gọi cho chị, em cũng ngại lắm. nó bảo chị nói rõ ngày nào gửi hàng ra thì nói cho nó biết.
(越南語的原版就是這個樣子的了, 我的問題在於不知道mcdj是什麼地方,說實話越南這么大要是寄貨時寫這么個地址,我看那貨還不定就到什麼地方了呢。)
翻譯:賢姐,chuno 讓你去mcdj。 你把樣品寄給他吧,他什麼時候都催我打電話給你,我也很尷尬。他讓你說清楚寄貨的時間然後告訴他。
(就是這么個意思了,我就是不知道chuno 跟mcdj 是什麼人 哪裡)
也不給加分啊 你有點小氣呦
C. 哪位高手幫我用越南語寫一封給朋友的信,100——150字左右,急急急。。。。
thiện à
lâu không gặp.vẫn tốt chứ.gần đây có hay dánh bóng rổ không?chắc là bây giờ đánh giỏi lắm nhỉ! thời gian trôi qua nhanh quá ,thấy nhớ thời học cấp ba quá ,lúc đó chúng mình còn đánh bóng rổ,đi dạo cùng nhau.nhưng mà cái thời ấy bây giờ đã qua mất rồi,từ lúc tốt nghiệp cấp 3 xong,mỗi đứa một đường,mỗi người một trường đại học khác nhau,ít gặp nhau quá .
tao ở bên này vẫn tốt, được nhập vào đội tuyển của viện,cùng với anh em của đội tập luyện,thi đấu,bây giờ trình độ đánh bóng rổ của mình tốt hơn ngày xưa nhiều rồi.
lên đại học mới biết không như thời cấp ba mình nghĩ,nhưng mà cũng làm mình hiểu ra nhiều điều,quen thêm được nhiều bạn mới thậm chí cả bạn nước ngoài nữa,măc dù đại học không còn tinh nghịch như thời cấp ba nữa,thơ ngây,nhưng mà học được cái tính dứt khoát
tao nhớ thời cấp ba cùng cúng mày quá,lần sau về mày gọi tất cả bọn nó họp nhóm cái nhỉ.rồi cùng đánh bóng rổ,mặc dù mày dạy tao đánh bóng, là thầy của tao,nhưng tao sẽ không nhường mày đâu,đợi tao khiêu chiến đi
tao viết thế này thôi,có thời gian bọn mình lại liên lạc
這是對兩個跟好的朋友的 。因為越南語名稱代詞有很多 不能隨便用 所以要看情況寫的
D. 祝福新婚的祝福語話越南語怎麼寫
「An khang thịnh
vượng」
安康隆盛
「Sức
khỏe dồi
dào」
身體健康
「Sống
lâu trăm
tuổi」
長壽百歲
「Vạn
sự như
ý」
萬事如意
對一般年青人該祝賀事業有成、工作順利,如:
「Công
việc thuận
lợi」
工作順利
「Tình
yên suôn
sẻ, may
mắn」 愛情順利
「Sự
nghiệp thành
công」
事業有成
對一般的成人要祝賀事業有成、工作順利,情感順利,合家平安,如 :
「Làm
ăn phát tài/
phát
đạt」
生意發財
「Phát
tài phát
lộc」
發財發祿
「Năm
mới phát
tài」
新年發財
「Gia
đình bình an
hạnh
phúc」
家庭平安、幸福
「Gia
đình khỏe
mạnh」
家裡人身體健康
其中「Chúc
mừng năm
mới」(
新年快樂)是春節之際,所有越南人都說的祝福語。得到別人的祝福語之後,你要禮貌地感謝,然後再給他祝賀新年。
E. 越南語的「你好,謝謝和再見」怎麼說
1、你好,XIN CHÀO,諧音「新早」
2、謝謝, cam on,諧音「感恩」
3、再見,tam biet,諧音「擔別」
拓展資料:
越南語相對於其他語言來說,對我們中國人是非常好學的.越南語的實質其實就象我們的漢語拼音再加上聲調,但它們沒有漢字,相比之下,我們的漢語既可以用拼音寫,又可以寫漢字,說中文博大精深,一點不假。因為越南語的材料很少,建議不要在網上買什麼 "越南語教程"的書,最好的就是報個班學。
F. 請問越南語 「謝謝」怎麼說
越南語的謝謝是:Cảm ơn bạn.
越南使用的官方語言是越南語。越南語是一種聲調語言,即用聲調來區別詞義,跟高棉語、泰語和漢語有很多相似之處。代越南語採用拉丁化拼音文字,被稱為「國語字」。
(6)越南語贈送怎麼寫擴展閱讀:
其他國家語言的「謝謝」
1、英語:Thank you
2、菲律賓語:Salamat Do
3、日語:あリがとゥ
4、韓語:감사합니다
5、馬來語:terima Kasih
6、泰語:kob-khun
7、印度語:dhanyavaad
8、土耳其語:te?ekkür ederim
9、俄語:Spasibo
10、德語: Danke
G. 越南平安夜祝福語越南語怎麼寫
平安夜快樂用越南話說,可以是:Chúc mừng giáng sinh。
其實這越南也可以說英語的平安夜快樂:Happy Christmas Eve。
或者你可以教他們說中文的平安夜快樂,教他們說中文更能拉近你們的關系,增加你們的互動。
(7)越南語贈送怎麼寫擴展閱讀:
12月24日是西方聖誕節前夜的平安夜,在越南最大城市胡志明市和越南首都河內的節日的氣氛十分濃烈,在胡志明市和河內市的各大商場都布置聖誕裝飾。
聖誕節前夜平安夜對於年輕人來說是不眠之夜,越南年輕人這一天都通宵達旦的出街玩耍。
胡志明市成千上萬的人們湧向第一郡,在西貢聖母院,胡志明市丹定教堂等地周邊慶祝平安夜迎接聖誕節。
到深夜胡志明市平安夜這一天出來玩樂的年輕人越多,尤其是阮惠步行街可以說是人山人海。許多卡通人物如孫悟空,蜘蛛俠也出現在大街上,使行人特別是孩子們興奮不已。
H. (我愛你) 越南語怎麼寫
男的對女的說 anh yêu em
女的對男的說 em yêu anh
總之一個意思O(∩_∩)O哈!
I. 祝福新婚的祝福語話越南語怎麼寫
賀新婚:
天作之合.天緣巧合.白頭偕老.如鼓琴瑟.相親相愛.相敬如賓.
花開並蒂.花好月圓.心心相印.鴻案相庄.琴瑟和鳴.瓜瓞延綿.
永結同心.永浴愛河.夫唱婦隨.情投意合.美滿家庭.美滿良緣.
百年琴瑟.百年好合.百年偕老.蠶斯衍慶.宜室宜家.鶯鳳和鳴.
佳偶天成.福祿鴛鴦.郎才女貌.同德同心.珠聯壁合.鳳凰於飛.
美滿家園.琴瑟合鳴.相敬如賓.如鼓琴瑟.
- Mừng tân hôn:-
thiên tác chi hợp .thiên yên xảo hợp .bạch đầu giai lão .như cổ cầm sắt .tương thân tương ái .tương kính như tân .
hoa khai tịnh đế .hoa hảo nguyệt viên .tâm tâm tương ấn .hồng án tương trang .cầm sắt hoà minh .qua điệt yên miên .
vĩnh kết đồng tâm .vĩnh dục ái hà .phu xướng phụ tuỳ .tình đầu ý hợp .mỹ mãn gia đình .mỹ mãn lương yên .
bá niên cầm sắt .bá niên hảo hợp .bá niên giai lão .tàm tư diễn khánh .nghi thất nghi gia .oanh phượng hoà minh .
giai ngẫu thiên thành .phúc lộc uyên ương .lang tài nữ mạo .đồng đức đồng tâm .châu liên bích hợp .phượng hoàng ư phi .
mỹ mãn gia viên .cầm sắt hợp minh .tương kính như tân .như cổ cầm sắt .
J. 祝您生日快樂用越南語是怎樣寫的
「您」這個字的話,看對象性別及年歲。
對方是中年男性:Chúc ông sinh nhật vui vẻ.
對方是中年女性:Chúc bà sinh nhật vui vẻ.
對方是男性青年長輩:Chúc anh sinh nhật vui vẻ.
對方是女性青年長輩:Chúc cô sinh nhật vui vẻ.