㈠ 越南語翻譯
意思是 快要死了,現在才收到(可能是上班累,才看到簡訊之類的)
㈡ 越南語在線翻譯中文
哈哈,瞎翻著玩兒啦,估計不會有啥大的錯誤:
Em muon 1 ngay nao do anh mơi em sang trung quoc den thanh pho hâm châu cua anh .em muon anh dan em di choi nhưng danh lam thăng canh ơ trung quoc .em muon anh a em den nhung ngôi chua cao ngôi chua cao nôi tieng cua trung quoc de em thap huong nua .ok
。。。希望哪天你請我到中國你的老家去玩兒,帶我參觀中國的名勝古跡,參觀中國的雄偉寺廟,我好上香呀,好吧。
co ket thuc tot dep hay khong. hay cuoi cung chula 1 con so 0.de roi anh em minh cu luu luyen mai .em khong biet gi ve anh .anh khong biet gi em. lai con nho nhung giay phut ben nhau . anh co cam thay sư găp gơ cua anh em minh la co yên :sao
。。。有好結果嗎?還是最後沒有結果,我們總是互相留戀不成?我們以前誰也不認識誰,但是卻幾年在一起的每一分鍾,你覺得我們相遇是命中註定的嗎?
a ho xem ho se phien dich giup anh hieu .ok
。。。看看他們能否幫助你翻譯理解,好吧
Tuy anh khong hieu oc het nhung dieu em noi .nhung anh hay giu lai nhung tin nhan cua em de lam ky niem .1 ngay nao do anh gap oc nguoi viet nam anh
雖然你不懂我說的很多話,但你還是保留我的個人信息作為紀念吧,那天你碰到越南人。。。
Em muon anh vê nha em chơi 1 lan cho biet .luc do em se dan anh di thăm quan nhưng nơi danh lam thăng canh rât dep .anh hien khong
我希望哪天你能來我家玩兒一次,大家認識一下,我會帶你參觀很多名勝古跡,你明白嗎?
Tai sao anh em minh .cu thưc ngi ve nhau .cu hanh dong nhu 1 nguoi vô thưc .măc khong biet ket qua co den oc voi nhau hay khong
為啥我們總是想著對方?行動起來總像一個人呢?盡管不知道結果我們會不會在一起。
㈢ 「越南語」三個字用越南語怎麼翻譯
「越南語」= Tiếng Việt
如果是越南人的話不用寫聲調也可以看懂。但最好還是有聲調 :)
㈣ 越南語翻譯
字面翻譯就是 「hua bá vương」
可是越南是否另有名稱來稱呼「霸王花」這個花呢?我不知道。越語中有很多「漢越詞」,就是說很多外來詞彙,而這些詞彙來自漢語。
如「向日葵花」而言就有
1,hua mặt trời-- 太陽花(越南自己的詞彙名)
2,hua quì ---葵花(漢越詞彙)
3,hua hướng dương--向陽花(這個也是漢越詞彙) 。
㈤ 越南語翻譯
Làm phiên dịch Trung_Việtđồng lương kém lắm,không ăn bòn ăn xén của ông chủ hay của công ty mà cứ thật thà như thằng này thì so với cầm cán cuốc cũng chẳng kém đuối đến đâu,tội vạ mà phải buôn ba.Họ cứ tưởng phiên dịch là nhàn, nào có biết làm phiên dịch đòi hỏi phải sành luật pháp ,lễ ngoại giao ,lịch sử,địa lý vv càng đau đầu hơn là còn phải học hỏi nhiều về những từ ngữ chuyên ngành,thậm chí còn phải làm đầy tớ nữa .mấy chữ 經常去越南的,要會做合同的。認真負責,一絲不苟。đơn giản sao ?
nhặt 2 điểm băng thân.
滿意請採納。
㈥ 越南語翻譯
呃如果是寫成這樣的話,我想應該寫作越南語nilông trong suốt,nilông就是「尼龍」、引申義就是」尼龍做的袋「,trong suốt就是(adj)透明的意思。越南語是定語後置,所以應該是透明袋,或者塑料袋的意思,當然意思不一定百分百是透明袋,也可能是其他東西,具體情況具體分析。望採納謝謝!
㈦ 越南語翻譯中文 越南翻譯
toi dang ngoi choi thoi.toi nbo ban lam。
toi nho ban seo ty ty.ban dang lam gj vgy.
翻譯成中文的意思是:你看起來不錯。托伊是林班。你這個小女孩,快點,我們走。
有85至90%的越南人、居住在海外的300萬越南僑使用,中國廣西的部分京族亦使用越南語。歷史上,越南語曾經使用漢字與喃字進行標記。現代越南語則使用以拉丁字母為基礎,添加若干個新字母和聲調符號的國語字(Chữ Quốc Ngữ)書寫。
越南語與朝鮮語、日語和琉球語一樣自古受到漢字文化的深遠影響。在中國自公元一世紀至十世紀的統治下,越南語引入龐大的漢字詞彙。
這些被引入越南語中的詞彙,其發音(漢越音)類似於漢語中古音,但在越南語中使用時,語法承襲了高棉語。雖然與漢語一樣並無時態及動詞變化,亦同為聲調語言,但其詞序恰恰與漢語相反置,更加近似泰語。
關於越南語的譜系分類,過去曾經存在許多爭論。由於越南語與漢語和侗台語都有密切聯系,有學者主張越南的主體民族京族所說的語言屬漢藏語系壯侗語族。但經過近數十年的研究,已可以肯定越南語屬南亞語系越芒語族越語支。
(7)越南語翻譯越南語怎麼說擴展閱讀
越南語語法:
越南語是一種孤立語,動詞無變化,詞既沒有文法上的性別跟數的形式,也沒有文法上格的變化,形容詞也不需要跟被修飾的名詞保持文法上的性、數、格上的一致。它以不變的根詞的詞序和虛詞來表示語法關系。
句子的主語在謂語之前,賓語和補語在動詞之後,名詞修飾語一般在名詞之後,但數詞、量詞修飾語在名詞之前。詞序或虛詞改變後,語義也隨之而變。越南語的文句機構是:主語-謂語-賓語(SVO)。
跟其他東南亞語言(泰語、寮國語、馬來語等)一樣,越南語也是形容詞後置的語言。
㈧ 越南語翻譯
東西南北 分別是 Đông Nam Tây Bắc
我在刷牙. Tôi đang đánh răng.
我的發音不太好. Tôi phát âm không được tốt lắm.
記住我的用戶名和密碼. Hãy nhớ tên tài khuản và mật khẩu của tôi.(句中指的是銀行的用戶名,網路上的用戶名時一可般用tên truy nhập 或tên đăng nhập).
我也要走了. Tôi cũng phải đi rồi.
你一定很驚訝. Bạn chắc là rất ngặc nhiên.
我看見那裡有一家網吧. Tôi thấy bên kia có một quán Internet(quán chát)
你可以用越南語寫日記.Bạn có thể viết nhật ký bằng tiếng Việt.
㈨ 越南語怎麼說啊
越南語是越南的官方語言。屬南亞語系孟-高棉語族。文字是以拉丁字母為基礎的。主要分布於越南沿海平原越族(也稱京族)聚居地區。使用人口有9000多萬。中國廣西東興市沿海京族聚居地區約有1萬人使用越南語。
常用語如下:
sự nghiệp thành đạt 事業有成
mọi việc tốt lành 一帆風順
sức khoẻ dồi dào 身體健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,謬以千里
lçng tham không đáy 貪得無厭
đứng núi này trông núi nọ. 得寸進尺
Mời 請
Cảm ơn 謝謝!
Xin lỗi 對不起
Xin hỏi 請問
Anh đi nhã 請慢走
Mời dùng 請慢用
Cè chuyện gå không? 有事嗎?
Không thành vấn đề! 沒有問題!
Xin đợi một chút 請稍後
Làm phiền một chút 打擾一下!
Đừng khách sáo 不客氣!
Không sao ! 沒關系!
Cảm phiền anh nha 麻煩你了
Nhờ anh nha 拜託你了
Hoan nghänh 歡迎光臨!
Cho qua 借過
Xin giúp giúm 請幫幫忙
Cè cần giúp giùm không? 需要幫忙嗎?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,謝謝!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己來就好,謝謝!
Xin bảo trọng 請保重
星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特難)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
簡單用語
今天 Hom nay (紅耐)
昨天 Hom qua 紅爪
明天 Ngay mai 艾)賣
上星期 Tuan truoc 頓(卒)
昨天早上 Sang hom qua 賞烘瓜
明天下午 Chieu mai 九賣
下個月 Thang sau 湯燒
明年 Nam sau (楠)燒
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
謝謝 Cam on (甘)恩
我們 Chung toi 中朵一
請 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再見 Hen gap lai (賢業來)
對不起 Xin loi 新羅一
餐廳或食館 Nha hang 迎巷
洗手間(廁所) Nha ve sinh 雅野信
㈩ 越南語在線翻譯:晚安怎麼寫
越南語晚安可以翻譯成chúc ngủ ngon或者 tốt đêm。
以下句子都是寫晚安的句子:
1、Mỗi lời chúc ngủ ngon, cũng là em thích anh.每一句晚安,都是我喜歡你。
2、Một ngày nào đó, chúng ta không cần phải nói lời tạm biệt, chỉ cần lời chúc ngủ ngon. 每天一句問候,一句愛你,一句晚安,這就是我全部的貪婪。
3、Mỗi tối trước khi đi ngủ nghe anh nói chúc ngủ ngon đi, là thuộc về tôi, cách đơn giản nhất và hạnh phúc lâu dài.每晚睡前聽你說晚安,是屬於我的,最簡單而持久的幸福。
(10)越南語翻譯越南語怎麼說擴展閱讀:
史上,越南共出現過三種文書系統,包括:
1、漢文
漢文(越:Hán Văn/漢文)是越南封建時代官方的主要採用的文書系統,貴族、知識分子也多使用漢文寫作。漢文(文言文)也是古代東亞諸國的共通文書系統,在中國、韓國、日本也同樣被使用。然而,它完全由漢字組成,與越南本民族的越南語差異較大,在書面上與越南人的口語上難以達到統一。
2、漢喃文
隨著希望書面表達本民族語言的意識的提升,喃字最晚在13世紀被發明。喃字的出現,完成了越南語書面文同口語的統一,表記越南語的漢喃文也因此出現。漢喃文的出現,加快了越南國語文學的發展,很多優秀的文章也多為漢喃文,如,15世紀的阮廌,他的很多漢喃詩歌至今仍被人們欣賞。越南文學在18世紀迎來了一個高峰,涌現了阮攸的漢喃文著作《金雲翹傳》以及胡春香的漢喃詩等。
3、國語字文
19世紀下半葉以來,法國殖民者開始禁止阮朝官方文書漢文(文言文)的使用,並廢除了1915年以及1918年至1919年的科舉考試。漢字、漢文地位的降低,也導致了與漢字關系緊密的喃字的地位下降(DeFrancis 1977:179)。在20世紀上半葉,喃字和漢喃文逐漸沒落,而法國殖民者推行的拼音化文字國語字和國語字文開始標准化並在越南通行。