A. 在韓語中,「這幢建築物有四層 」 和「我們教室在四樓」怎麼說
這幢建築物有四層이 건물은 4층까지 있다
我們教室在四樓 우리 교실은 4층에 있다
我的不是機器翻譯的哦
B. 我們用越南話怎麼講
chung ta'廣西東興市越南語翻譯考察旅遊為你解答!
C. 誰知道越南語日常用語,句子,急急急急急急急急急!
一、什麼是越南語?
越南語是越南的官方語言。屬南亞語系孟-高棉語族。文字是以拉丁字母為基礎的。主要分布於越南沿海平原越族(也稱京族)聚居地區。使用人口有9000多萬。中國廣西東興市沿海京族聚居地區約有1萬人使用越南語。
二、越南語的發音。
現代越南語的發音以河內腔(北方方言)為標准。但是不少的海外越僑說的是西貢(南方方言)腔的越南語。海外的越南語媒體多數都用西貢腔廣播。河內腔跟西貢腔主要差別是在聲調和捲舌音上。
在河內腔中,後面3組的字母並沒有發音上的差別:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西貢腔中,R, S, TR 需要捲舌,CH, GI, X 沒有捲舌。而且西貢腔將 D 念做半母音/j/。
越南語語音包括單母音11個,輔音25個, 構成162韻;輔音韻尾有-m、-n、-p、-t、-k等音。各音節之間界限分明。聲調起區別詞義的作用。標准語有平聲又叫橫聲 、玄聲、銳聲、問聲、跌聲、重聲 6個聲調,但在北中部和南部及南中部兩種方言中各有5個聲調。漢語粵方言地佬話十個聲調即陰平、陽平、陰上、陽上、陰去、陽去、上陰入、下陰入、上陽入、下陽入,和越南語的對應比較有規律:平聲-陰平,玄聲-陽平,問聲-陽上,銳舒聲(開音節銳聲)-陰去,跌聲-陰上,重舒聲(開音節重聲)-陽去、銳入聲(閉音節銳聲)-上陰入、下陰入,上陽入、重入聲(閉音節重聲)-下陽入。六聲又可分為平、仄兩類,平、玄兩聲為平,其餘四聲為仄,用於詩律。
三、越南語語法。
越南語是一種孤立語,動詞無變化,詞既沒有文法上的性別跟數的形式,也沒有文法上格的變化,形容詞也不需要跟被修飾的名詞保持文法上的性、數、格上的一致。它以不變的根詞的詞序和虛詞來表示語法關系。句子的主語在謂語之前,賓語和補語在動詞之後,名詞修飾語一般在名詞之後,但數詞、量詞修飾語在名詞之前。詞序或虛詞改變後,語義也隨之而變。越南語的文句機構是:主語-謂語-賓語(SVO)。
跟多數東南亞語言(泰語、寮國語、馬來語等)一樣,越南語也是形容詞後置的語言。所以「越南語」就不是「 Việt(越)Nam(南)Tiếng(語)」,而是「 Tiếng Việt Nam」。
不同的虛詞表達不同的意思。đã(已經)、đang(當, 正當, 正在)、sẽ(將要)是三個不同的虛詞,它們各有自己的涵義,添加在動詞的前面就表達出動詞進行的三種不同狀況:viết(寫)、đã viết(已經寫)、đang viết(正在寫)、 sẽ viết(將要寫)。
四、越南語常用語。
in chào. 您好。
Xin lỗi. 對不起。
Cám ơn. 謝謝。
Tạm biệt. 再見。
Hẹn gặp lại. 下次見。
Anh có khỏe không? 你好嗎?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高興見到你。
Anh tên là gì? 你叫什麼名字?
Đây là anh Peter. 這是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳達小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我還是單身。
Tôi đã có gia đình. 我結婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有兩個孩子,一個男孩,一個女孩。
Dây là con trai tôi. 這是我的兒子。
Đây là chồng tôi. 這是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是遊客。
Tôi là người Anh. 我是英國人。
Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在倫敦。
Tôi từ Chicago đến. 我來自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家鄉在首爾。
Tôi không hiểu. 我不明白。
Tôi hiểu rồi. 我知道了。
Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南語。
Tôi không nói được tiếng Việt. 我不會說越南語。
Xin nói chầm chậm. 請慢點說。
Vui lòng lặp lại. 請重復一遍。
Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 請說英語。
"Table" tiếng Việt nói thế nào? 「Table」用越南語怎麼說?
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? 「Dĩ nhiên」是什麼意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好嗎?
Xin đợi 5 phút. 請等五分鍾。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天見。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我們要在哪裡見面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我們在這里見面好嗎?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 對不起,明天我沒空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,這個多少錢?
Làm ơn tính tiền. 勞駕,買單。
Cho tôi xem cái kia. 給我看一下那個。
Chị có cái nào lớn hơn không? 你有哪個大點的嗎?
Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜歡藍色的那個。
Hơi đắt. 有點貴。
Đắt quá. 太貴了。
Xin đừng nói thách. 不要給太高的價錢。
Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。
Được, tôi mua. 好的我買。
Để tôi suy nghĩ. 讓我考慮一下。
Cho tôi đến khách sạn Rex. 帶我去雷克斯賓館。
Vui lòng dưng lại ở kia. 請停在那邊。
Vui lòng rế phải. 請右轉。
Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪裡?
Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使館在哪裡?
Tổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰國領事館在哪裡?
Đường nào đến sân bay? 哪條路到機場。
Xin cho xem thực đơn. 請給我看一下菜單。
Cho tôi một tô phở bò. 給我一碗牛肉粉。
Cho tôi một tí ớt. 給我一點紅辣椒。
Tôi không thích ngọt. 我不喜歡甜的。
Cho tôi một ly cà phê. 給我一咖啡。
Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再來一瓶333啤酒。
Bây giờ là mấy giờ ạ? 現在幾點了?
Bảy giờ 30 phút. 七點半。
Hôm nay là thứ mấy? 今天星期幾?
Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。
Cho tôi một vé đi Hà nội. 給我一張去河內的票。
Tôi muốn mua vé nằm. 我要買一張卧鋪票。
Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要買一張往返票。
Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票處在那裡?
Bao nhiêu tiến một vé? 一張票多少錢?
Mấy giờ xe lửa chạy? 火車幾點啟程?
Mấy giờ máy bay đến? 飛機幾點到?
Hải quan ở đâu ạ? 海關在哪裡?
Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存處在哪裡?
Tôi muốn xinmột visa. 我要申請一份簽證。
Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪裡?
Gần đây có bưu điện không? 附近有郵局嗎?
Gần đây có chỗ đổi tiền không? 這附近有換錢的地方嗎?
Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元換成越南盾。
Đây là dịch vụ internet phải không? 這里可以上網嗎?
Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪裡可以收郵件?
Một giờ internet bao nhiêu tiền? 上網一個小時多少錢?
Ở đâu có phòng trọ? 哪裡能租房?
Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一輛自行車。
Một ngày bao nhiêu tiền? 多少錢一天?
Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一個雙人間。
Đây là hộ chiếu của tôi. 這是我的護照。
Hôm nay trời nóng quá. 今天熱死了。
Ngày mai trời mưa không? 明天下雨嗎?
D. 一,二,三,四,五,六,七,八,九,十用越南語怎麼說,求中文諧音
沒嗨巴搬南燒擺擔磚未
E. 你住幾號房間用英語在越南怎麼說
你住幾號房間?
What number of rooms do you live in?
live in
英 [liv in] 美 [liv ɪn]
詞典
住在學習[工作]的地方;住在(某地);存在於…;為…而生存
F. 越南語怎麼說啊
越南語是越南的官方語言。屬南亞語系孟-高棉語族。文字是以拉丁字母為基礎的。主要分布於越南沿海平原越族(也稱京族)聚居地區。使用人口有9000多萬。中國廣西東興市沿海京族聚居地區約有1萬人使用越南語。
常用語如下:
sự nghiệp thành đạt 事業有成
mọi việc tốt lành 一帆風順
sức khoẻ dồi dào 身體健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,謬以千里
lçng tham không đáy 貪得無厭
đứng núi này trông núi nọ. 得寸進尺
Mời 請
Cảm ơn 謝謝!
Xin lỗi 對不起
Xin hỏi 請問
Anh đi nhã 請慢走
Mời dùng 請慢用
Cè chuyện gå không? 有事嗎?
Không thành vấn đề! 沒有問題!
Xin đợi một chút 請稍後
Làm phiền một chút 打擾一下!
Đừng khách sáo 不客氣!
Không sao ! 沒關系!
Cảm phiền anh nha 麻煩你了
Nhờ anh nha 拜託你了
Hoan nghänh 歡迎光臨!
Cho qua 借過
Xin giúp giúm 請幫幫忙
Cè cần giúp giùm không? 需要幫忙嗎?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,謝謝!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己來就好,謝謝!
Xin bảo trọng 請保重
星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特難)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
簡單用語
今天 Hom nay (紅耐)
昨天 Hom qua 紅爪
明天 Ngay mai 艾)賣
上星期 Tuan truoc 頓(卒)
昨天早上 Sang hom qua 賞烘瓜
明天下午 Chieu mai 九賣
下個月 Thang sau 湯燒
明年 Nam sau (楠)燒
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
謝謝 Cam on (甘)恩
我們 Chung toi 中朵一
請 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再見 Hen gap lai (賢業來)
對不起 Xin loi 新羅一
餐廳或食館 Nha hang 迎巷
洗手間(廁所) Nha ve sinh 雅野信
G. 越南話是怎麼說的
越南話是由法語變化而來的 因為越南曾經被法國統治過九十多年 不過 你可以用我們漢語的拼音來學習 有一些也很相近
H. 越南話一到十怎麼念
正確書寫方式及讀法是:
1:một,中文讀法:mu,wu(連讀)。
2:hai、中文讀法:hai。
3:ba、中文讀法:ba。
4:bốn、中文讀法:bo,en(連讀)。
5:năm、中文讀法:ning。
6:sáu、中文讀法:shou。
7:bảy、中文讀法:bei。
8:tám、中文讀法:tan(二聲)。
9 :chín、中文讀法:jing。
10:mười、中文讀法:me,mei(連讀)。
越南語讀法:
1、固有詞(純越詞)。
固有詞(越:T? thu?n Vi?t)是越南語本身就有的詞彙,這些詞彙多是日常生活中常用的動、名詞,比如動詞「?i(去)」、 名詞「c?m(飯)」等;以及一些具象的名詞,比如「cay(樹)」、「n??c(水)」等。
在原漢字文化圈的語言中,日語跟韓語至今依然並用著兩套數詞(固有數詞跟漢語數詞),並且大量的數字概念的表達方式都已漢化。而越南語沒有完全採用漢語數詞,一到千的數詞依然有自己固有的表達方式,僅有少量的數字概念的表達方式漢化,「tri?u(百萬)」就是漢字數詞「兆」。
2、漢越詞。
漢越詞(越:T? Hán Vi?t)是越南語中自古漢語派生出的詞彙,即越南語的漢字詞。越南語中漢越詞的數量非常多,其比重不低於60%。在這些漢字詞中,比較少的單音節漢字詞被直接當作詞彙來用,例如:
h?c(學)、t?i(在);多數的單音節漢字詞都被當作構詞的部件來使用,像上面提到的「?? ??nh」即是。
有相當大量的漢越詞的意義與現代漢語一致,比如: l?ch s?(歷史)、??nh ngh?a(定義)、phong phú(豐富)、?i?u hoà(調和)、th?i s?(時事)。
漢越詞中也存在大量與現代漢語使用相同的漢字,但意義相異的漢越詞,如: ph??ng ti?n(方便):在越南語中的意思是「手法」、「手段」。
v?n phòng(文房):在越南語中的意思是「辦公室」、「寫字樓」。 ph??ng phi(芳菲):在越南語中的意思是「豐滿」。
phong l?u(風流):在越南語中的意思是「富足」、「富裕」。 越南語中亦存在大量越南自製漢越詞,其特點類似日語中的「和制漢語」這些詞彙由古漢語語素構成,可以直接用漢字寫出,但漢語中並無這些詞彙,如: b?nh c?m(病感):感冒。 kh?u trang(口裝):口罩。
3、外來語。
外來語(越:T? ngo?i lai/)是越南語中由古漢語以外的語言傳入的詞彙。其主要來自近現代的法語、英語詞彙,也有少量來本國少數民族語言或其他語言的。 由於曾經是法國的殖民地,法語的詞彙也自然流入了越南語中,比如 「ga」(火車站)就是來自法語的「gare」。
4、混種詞。
混種詞是以上三種詞的混合型。如:
v?i hoá/??化 - 鈣化 (「v?i」為固有語素「鈣」,「hoá」為漢越語素「化」) ?m k? - 歐姆表、歐姆計 (「?m」為外來語素「歐姆」,「k?」為漢越語素的「計」) nhà b?ng - 銀行 。
(「nhà」為固有語素「家、房」,「b?ng」為外來語素「銀行」) ngày sinh/??生 - 生日 (「ngày」為固有(純越)語素「日、天」,「sinh」為漢越語素「生」) tr??ng ga - 火車站長 (「tr??ng」為漢越語素「長」,「ga」為法語外來語素「火車站」)。
5、漢越音。
由於越南語引入了大量的漢語詞彙,所以漢字的中古漢語發音在越南語中保留得很好,多數聲母都得到了保留,特別是區分了舌根鼻音聲母 ng(疑母)、喻母跟零聲母的漢字。比如「魚」念 ng?,「俞」念 ,「於」念 ?。當然部分聲母出現了變異,比如「西」念 tay,「民」念 dan。
越南語的漢字音韻尾出現了4個變異,但是卻沒有影響到它對漢字韻尾保留的完整性。中古漢語韻尾收 n、m、p、t 、k的漢字在越南語中依然收 n、m、p、t、k。例如:判 phán、帆 phàm、法 pháp、發 phát、國 quóc(越南語中韻尾「k」寫為「c」或「ch」)。
古漢語尾韻收ng的漢字在越南語中分化成 ng、nh 兩個韻尾,具體的分化規則是韻母是洪音(a、o、?、u、?)的時候,韻尾是 ng(例如:空 kh?ng、光 quang、濃 nùng); 韻母是細音(念/?/時的a、i、e)的時候,韻尾是 nh(京 kinh、生 sinh、成 thành)。
在原漢字文化圈國家中,越南、日本跟韓國在引入漢語詞彙的時候都不同程度的保留了漢字的中古漢語發音,但是唯獨越南語引入漢音的時候,連聲調都一並保留(這固然是因為越南語有聲調,但日語、韓語沒聲調的關系)。
雖然越南語將中古漢語的兩個入聲調歸入了兩個去聲調(銳聲跟重聲)中,但是還是完整重現「平上去入分陰陽」的8個聲調,因為入聲字帶有 p、t、ch、c 韻尾,非常容易同去聲字分別開來。
I. 請高手幫忙翻譯成越南語
1.房型密檐式空心磚塔:Gột chạt hình phòng lỗ gạch tháp
2.屬於典型的唐代建築風格:Phong cách xây dựng thuộc điểm hình của thời Dường
3.塔頂的四角各有一個銅鑄的金鵬鳥:Bốn góc đỉnh táp điều có một con chim vàng làm bằng đồng
4.塔前朝東的照壁上各位看見的四個石刻漢字:Trước táp tường phía đông mội người điều nhìn thấy 4 chữ hán khắc trên hòn đá
5.原為黔國公沐英之孫所寫:Thì ra là ông Mục Anh Chi Tôn nứoc Kiềm viết
6.只要……存在:Phải là ...tồn dại
7.地處邊疆的大理地區已成為其版圖:Khu vục đại lý của đất biên cương thuộc bản đồ khác
8.為了充分表達對這塊版圖的堅守之意:Vì hết sức bầy tỏ ý kiên trì bản đồ nay
9.在毅力不倒的塔基上題字刻碑就再適合不過了:Phù hợp nhất là ở trên chữ tháp có nghị lực không đổ mà khắc chữ trên tháp đá
10.高度相同:Độ cao giống nhau
11.各有2個:Đều có 2 cái
12.八角形密檐式磚塔:Gạch tháp kín hình 8 chạnh
13.善良女性的臉,結實挺拔的男性身材:Cô gái hiền lành,anh chàng người chắc khoẻ
14.我們登上大殿的二樓,展現在我們面前的是兩幅稀世畫卷:Chúng tôi lên tầng 2 của đại điện,hiện ra trước mắt chúng tôi là 2 bức chanh hiếm
15.面對著美麗的……:Hình thấy cảnh đẹp
16.大殿建於南詔中興二年(唐昭宗光化二年),即公元899年:Đại điện làm từ năm thứ 2 của Nam Chiêu Trung Hưng( Năm thứ 2 của Đường Chiêu Tung Quang hoá),tức là công viên năm 899
17.佔地面積:Chiếm diện tích
問題補充:18.由……組成:Do...gấu tạo
19.與……相似:Với...giống nhau
20.之所以這樣做:Vi như thế mà làm
J. 越南語翻譯
Tôi sống ở 38 tầng, 434 phòng, bốn người trong chúng ta sống trong một phòng