導航:首頁 > 越南資訊 > 緊張的越南語怎麼說

緊張的越南語怎麼說

發布時間:2023-01-03 12:17:49

A. 誰知道越南語日常用語,句子,急急急急急急急急急!

一、什麼是越南語?
越南語是越南的官方語言。屬南亞語系孟-高棉語族。文字是以拉丁字母為基礎的。主要分布於越南沿海平原越族(也稱京族)聚居地區。使用人口有9000多萬。中國廣西東興市沿海京族聚居地區約有1萬人使用越南語。
二、越南語的發音。
現代越南語的發音以河內腔(北方方言)為標准。但是不少的海外越僑說的是西貢(南方方言)腔的越南語。海外的越南語媒體多數都用西貢腔廣播。河內腔跟西貢腔主要差別是在聲調和捲舌音上。
在河內腔中,後面3組的字母並沒有發音上的差別:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西貢腔中,R, S, TR 需要捲舌,CH, GI, X 沒有捲舌。而且西貢腔將 D 念做半母音/j/。
越南語語音包括單母音11個,輔音25個, 構成162韻;輔音韻尾有-m、-n、-p、-t、-k等音。各音節之間界限分明。聲調起區別詞義的作用。標准語有平聲又叫橫聲 、玄聲、銳聲、問聲、跌聲、重聲 6個聲調,但在北中部和南部及南中部兩種方言中各有5個聲調。漢語粵方言地佬話十個聲調即陰平、陽平、陰上、陽上、陰去、陽去、上陰入、下陰入、上陽入、下陽入,和越南語的對應比較有規律:平聲-陰平,玄聲-陽平,問聲-陽上,銳舒聲(開音節銳聲)-陰去,跌聲-陰上,重舒聲(開音節重聲)-陽去、銳入聲(閉音節銳聲)-上陰入、下陰入,上陽入、重入聲(閉音節重聲)-下陽入。六聲又可分為平、仄兩類,平、玄兩聲為平,其餘四聲為仄,用於詩律。
三、越南語語法。
越南語是一種孤立語,動詞無變化,詞既沒有文法上的性別跟數的形式,也沒有文法上格的變化,形容詞也不需要跟被修飾的名詞保持文法上的性、數、格上的一致。它以不變的根詞的詞序和虛詞來表示語法關系。句子的主語在謂語之前,賓語和補語在動詞之後,名詞修飾語一般在名詞之後,但數詞、量詞修飾語在名詞之前。詞序或虛詞改變後,語義也隨之而變。越南語的文句機構是:主語-謂語-賓語(SVO)。
跟多數東南亞語言(泰語、寮國語、馬來語等)一樣,越南語也是形容詞後置的語言。所以「越南語」就不是「 Việt(越)Nam(南)Tiếng(語)」,而是「 Tiếng Việt Nam」。
不同的虛詞表達不同的意思。đã(已經)、đang(當, 正當, 正在)、sẽ(將要)是三個不同的虛詞,它們各有自己的涵義,添加在動詞的前面就表達出動詞進行的三種不同狀況:viết(寫)、đã viết(已經寫)、đang viết(正在寫)、 sẽ viết(將要寫)。
四、越南語常用語。
in chào. 您好。
Xin lỗi. 對不起。
Cám ơn. 謝謝。
Tạm biệt. 再見。
Hẹn gặp lại. 下次見。
Anh có khỏe không? 你好嗎?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高興見到你。
Anh tên là gì? 你叫什麼名字?
Đây là anh Peter. 這是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳達小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我還是單身。
Tôi đã có gia đình. 我結婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有兩個孩子,一個男孩,一個女孩。
Dây là con trai tôi. 這是我的兒子。
Đây là chồng tôi. 這是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是遊客。
Tôi là người Anh. 我是英國人。
Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在倫敦。
Tôi từ Chicago đến. 我來自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家鄉在首爾。
Tôi không hiểu. 我不明白。
Tôi hiểu rồi. 我知道了。
Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南語。
Tôi không nói được tiếng Việt. 我不會說越南語。
Xin nói chầm chậm. 請慢點說。
Vui lòng lặp lại. 請重復一遍。
Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 請說英語。
"Table" tiếng Việt nói thế nào? 「Table」用越南語怎麼說?
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? 「Dĩ nhiên」是什麼意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好嗎?
Xin đợi 5 phút. 請等五分鍾。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天見。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我們要在哪裡見面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我們在這里見面好嗎?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 對不起,明天我沒空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,這個多少錢?
Làm ơn tính tiền. 勞駕,買單。
Cho tôi xem cái kia. 給我看一下那個。
Chị có cái nào lớn hơn không? 你有哪個大點的嗎?
Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜歡藍色的那個。
Hơi đắt. 有點貴。
Đắt quá. 太貴了。
Xin đừng nói thách. 不要給太高的價錢。
Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。
Được, tôi mua. 好的我買。
Để tôi suy nghĩ. 讓我考慮一下。
Cho tôi đến khách sạn Rex. 帶我去雷克斯賓館。
Vui lòng dưng lại ở kia. 請停在那邊。
Vui lòng rế phải. 請右轉。
Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪裡?
Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使館在哪裡?
Tổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰國領事館在哪裡?
Đường nào đến sân bay? 哪條路到機場。
Xin cho xem thực đơn. 請給我看一下菜單。
Cho tôi một tô phở bò. 給我一碗牛肉粉。
Cho tôi một tí ớt. 給我一點紅辣椒。
Tôi không thích ngọt. 我不喜歡甜的。
Cho tôi một ly cà phê. 給我一咖啡。
Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再來一瓶333啤酒。
Bây giờ là mấy giờ ạ? 現在幾點了?
Bảy giờ 30 phút. 七點半。
Hôm nay là thứ mấy? 今天星期幾?
Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。
Cho tôi một vé đi Hà nội. 給我一張去河內的票。
Tôi muốn mua vé nằm. 我要買一張卧鋪票。
Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要買一張往返票。
Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票處在那裡?
Bao nhiêu tiến một vé? 一張票多少錢?
Mấy giờ xe lửa chạy? 火車幾點啟程?
Mấy giờ máy bay đến? 飛機幾點到?
Hải quan ở đâu ạ? 海關在哪裡?
Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存處在哪裡?
Tôi muốn xinmột visa. 我要申請一份簽證。
Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪裡?
Gần đây có bưu điện không? 附近有郵局嗎?
Gần đây có chỗ đổi tiền không? 這附近有換錢的地方嗎?
Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元換成越南盾。
Đây là dịch vụ internet phải không? 這里可以上網嗎?
Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪裡可以收郵件?
Một giờ internet bao nhiêu tiền? 上網一個小時多少錢?
Ở đâu có phòng trọ? 哪裡能租房?
Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一輛自行車。
Một ngày bao nhiêu tiền? 多少錢一天?
Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一個雙人間。
Đây là hộ chiếu của tôi. 這是我的護照。
Hôm nay trời nóng quá. 今天熱死了。
Ngày mai trời mưa không? 明天下雨嗎?

B. 越南語 求翻譯 Tình hình biển đong đang cang thẳng....

大致意思是說東海地區局勢緊張 建議讓中方知道越南人不是隨便能被脅迫的
越南人搞什麼啊!!!跟中國對著干不可能有好果子吃的

C. 越南語怎麼說啊

越南語是越南的官方語言。屬南亞語系孟-高棉語族。文字是以拉丁字母為基礎的。主要分布於越南沿海平原越族(也稱京族)聚居地區。使用人口有9000多萬。中國廣西東興市沿海京族聚居地區約有1萬人使用越南語。
常用語如下:
sự nghiệp thành đạt 事業有成
mọi việc tốt lành 一帆風順
sức khoẻ dồi dào 身體健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,謬以千里
lçng tham không đáy 貪得無厭
đứng núi này trông núi nọ. 得寸進尺
Mời 請
Cảm ơn 謝謝!
Xin lỗi 對不起
Xin hỏi 請問
Anh đi nhã 請慢走
Mời dùng 請慢用
Cè chuyện gå không? 有事嗎?
Không thành vấn đề! 沒有問題!
Xin đợi một chút 請稍後
Làm phiền một chút 打擾一下!
Đừng khách sáo 不客氣!
Không sao ! 沒關系!
Cảm phiền anh nha 麻煩你了
Nhờ anh nha 拜託你了
Hoan nghänh 歡迎光臨!
Cho qua 借過
Xin giúp giúm 請幫幫忙
Cè cần giúp giùm không? 需要幫忙嗎?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,謝謝!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己來就好,謝謝!
Xin bảo trọng 請保重

星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特難)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
簡單用語
今天 Hom nay (紅耐)
昨天 Hom qua 紅爪
明天 Ngay mai 艾)賣
上星期 Tuan truoc 頓(卒)
昨天早上 Sang hom qua 賞烘瓜
明天下午 Chieu mai 九賣
下個月 Thang sau 湯燒
明年 Nam sau (楠)燒
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
謝謝 Cam on (甘)恩
我們 Chung toi 中朵一
請 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再見 Hen gap lai (賢業來)
對不起 Xin loi 新羅一
餐廳或食館 Nha hang 迎巷
洗手間(廁所) Nha ve sinh 雅野信

D. 越南語。han,Lang,san,中文怎麼說

如果是
hành
lang
khách
sạn
的話,就是過道酒店或者走廊酒店;如果是漢越音的話,那麼han不同聲調對應的有鼾、漢、韓、寒......旱...等等,lang對應的有廊、郎....浪、諒
....等,而san相對的有珊、姍、汕、潺、產、棧...等;如果是詞的意思,那han有詢問、生銹的意思,lang有白癜風、帶白斑的、無定處的、白薯的意思,san有平整、攤平、修整的意思。

E. 「不害怕,我很希望!」翻譯越南語怎麼寫

em ko so, em muon lam! 是你要和人家愛愛 人家回復的嗎?如果是的話 就恭喜LZ了

F. 越南語反義詞

越南語反義詞大全

導語:反義詞就是兩個意思相反的.詞,下面是我收集整理的越南語反義詞,歡迎參考!

cao(高 )thấp(低)

nhanh快 chậm慢

mớI 新cũ 舊

dài 長ngắn短

già老 trẻ 年輕

nhiều 多ít少

lớn大 nhỏ小

rộng寬 hẹp 窄

tốt好 xấu hư壞

đẹp (xinh)漂亮美麗 đẹp trai帥 xấu丑

nóng熱 lạnh (rét )冷

sạch干凈 dơ 臟

khoẻ mạnh健康 mập béo胖ốm (gầy)瘦

vui (mừng, sướng)高興開心 buồn煩悶

bình tĩnh 冷靜cang thẳng緊張

no (飽)---- đói (餓)

cưối (末)sau(後)---- trước(前)

tròn (圓)---- vuông(方)

hơn (多)---- kém(少)

phải (右)(是)---- trái (左)(非)

chấm đưt (結束)---- bấc đầu(開始)

bán chạy (暢銷)---- bán ế (滯銷)

trên (上)---- dưới (下)

trong (里)---- ngoài (外)

đen (黑) ---- trắng(白)

gần (近)---- xa (遠)

nghèo (窮)---- giầu (富)

;

G. 問問你關於越南語

我就是學習越南語的一個娃娃,越南語的發音比較難,它有很相似的清輔音,濁輔音,還分橫玄銳問跌重六種音調。但是如果你把字母發音拿下,其它的簡單了很多,還有就是他們的那些音調,我總是忘記去寫,這也困擾我好久了,他們的語法很簡單,和漢語相似,很多次都來自中文,還有部分的英文與法語,總體來說還是挺簡單的,我現在已經很久沒有時間去學習了,現在好忙,有時間把基礎在學一遍,出去玩就沒問題了。如果一天兩小時,認真的話三個月足以應付。總體來說還是挺好學的,它有中文的相似的,也有英文相似的
但是呢,越南的中國人很多,現在局勢也比較緊張,有利有弊,但是技不壓身,還是有好處的

H. 越南語見面問候

越南語的問候語為「你好」,越南人見到面時會說「你好」,但是越南人之間很少用「你好」打招呼。越南人見到面時,會用「你好」打個招呼,但是越南人之間很少用你好打招呼。越南人之間打招呼時,會用手勢或者是用越南語的「你好」來打招呼。越南語的「你好」有三種說法:1.意思是「你好嗎?」;2.意思是「你好嗎?」,同時也是越南人見面時的問候語,表示對別人的尊敬和問候;3.意思是「nam」,是越南人見面時的問候語,同時也是越南人之間打招呼的問候語,表示對別人的尊敬和問候。4.意思是「nam」,是越南人見面時的問候語,同時也是越南語中「nam」的發音,表示對別人的問候。

I. 越南語高分,求翻譯

上面有很多縮略詞,所以很多人是讀不懂的。我給你個准確的說法吧:
G:因為有你在所以我才覺得這個生活多麼有意義!你知道么?
G:因為我愛上了一個自私的人。
hagiang:那怪誰呢。。。
hagiang:你說我只要跟你說一句話,但你有沒有想過,按你這種性格,我說出來了又有什麼用?你從來沒有跟我溝通過。
G:你想想,是不是我沒有跟你訴說我的心情?我剛剛說2句你就不願意繼續聽了。
G:一個女人愛一個男人,但男人只愛女人的肉體而不關心到女人的其他方面,你知不知道作為女人,這種感覺是怎麼樣的?我已經失敗了,我栓不住你的心。
G:我不知道以後的生活會怎麼樣,但我不能傷害他了。沒有我他們(他們???)無法生活。或許你不會相信這句話,但那是事實。
G:在越南的時候我曾經下狠心拋棄他,不管他的生死了,但我又想到,我為了一個不愛我的人而那樣做是不是太殘忍了?如果自己幸福也值得,但你一點都不愛我,只有我愛你。
G:所以我走了,我的生活已結束,不能再說什麼了。請你忘記我吧!你要好好生活,要感情上和經濟上成為將來女朋友的依靠。
G:至於那個人,我不會說什麼了,因為他對我很好,很疼我,只不過是,現在我對他們的感請沒有以前那麼深刻了,因為我心裏面已經有你的存在。但我知道,時間是最有效的療傷葯,可以讓我忘記一切,忘記跟你在一起的記憶,偶爾我覺得恨你,為什麼不愛我,為什麼不關心我,但我知道愛情是無法勉強的。
G:你不要回復,那樣只讓我更加痛苦。
G:有一個事情我想跟你說,我跟你在一起不是因為你的錢,我拿錢也不是因為我缺錢,我家不是沒有條件的。
G:我討厭你,因為現在你又讓我哭了。
G:請你不要回復,要不然我承受不了這個悲傷。
N:阿江啊(估計這個人的名字是河江吧)
N:我也想告訴你一個事情,我從來沒有想過,我愛你是為了錢。
N:但你做事的方法不合理。
N:不要責怪了。
N:現在你已經給自己選擇一條路了。
N:沒有我的一條路。
N:但是
N:你把這些話當成哥哥對妹妹說的吧。
N:你好好思考。
N:你生活是為了什麼?
N:你回越南吧。
N:如果你想讓你親愛的人難受,就留下。
N:你就為了你父母和弟妹吧。
N:你還是很幼稚很年輕。
N:現在你或許在抱著那個人睡覺。
N:是不是?
N:這幾晚我一直睡不著,是因為你。
N:你的生活會成什麼樣子啊?
N:算了,我不說了。
N:我對你的愛是真的。
N:你就抱著他好好睡吧,至於我,我會想像出你正在抱那人的景象。
N:好想哭但哭不出來。

就是這些內容了。

J. 越南語高人請進

因為不知道你要跟誰說這些話,所以不能只用一個人稱代詞。越南的人稱代詞比較復雜,你要按照場合和談話的人來選擇人稱代詞。
越南人稱代詞:Anh:男的
em:女的
Bạn : 男女都可以

不過你能拼,應該會自己改吧。

我很擔心你。Anh rất lo cho em.
你認為哪一個重要?Em cho rằng điều gì quan trọng?
我不想做那份工作。 Anh không muốn làm công việc đó.
我昨天晚上沒有睡好。Tối hôm qua anh không ngủ được.
我每天晚上都要到十一點才睡。Mỗi đêm phải đến 11h anh mới ngủ được.
我猜你已經結過婚了。Anh đoán rằng em đã kết hôn rồi.
我正在上班。 Anh đang đi làm.
你為什麼要這么說。Tại sao em lại nói như thế.
我正坐車回家。Anh đang đi xe về nhà.
不為什麼。Không vì sao cả.
你說的對。Em nói đúng.
你們什麼時候發工資?Khi nào phát lương?
這兩個有什麼不同?Hai cái này khác nhau ở chỗ nào?
我想盡快辦完事過來見你。Anh muốn nhanh chóng làm xong công vbiệc để đến gặp em.
我不知道怎樣表達我的意思。Anh không biết làm thế nào để diễn đạt ý của anh.
在越南有沙漠嗎?Ở Việt Nam có xa mac không?
你是不是在過年之前回去?Có phải em sẽ vể trước tết không?
在我回家之前我應該買些什麼?Trước khi về nhà tôi nên mua những thứ gì?
我現在在火車上。Bây giờ tôi đang ở trên tàu.
我每天都會想你。 Ngày nào anh cũng nhớ em.
做火車太累了。 Đi tàu hoả rất mệt.
我很想幫你。 Tôi rất muốn giúp bạn.
我只是問問而己。 Tôi chỉ hỏi vậy thôi.
我正在看資料。 Tôi đang xem taìiệu.
頊在不方便說。Bây giờ không tiện nói.
你要想辦法給家裡打電話。Em(bạn/anh)nên nghĩ cách gọi điện về nhà.
你能聽到嗎? Em(anh/bạn)nghe thấy không?
我給你網址,網站上有我的相片,你可以去看一下。Tôi(anh/em)cho bạn(em/anh)địa chỉ mail,ở đó có ảnh của tôi(anh/em),bạn(em/anh)có thể lên mạng xem.
我在學騎摩托車。Tôi đang học đi xe máy.
你可以讓你朋友幫你。 Bạn có thể nhờ bạn của bạn giúp đỡ.
前幾天 Mấy ngày trước
過幾天我發郵件給你。 Vài ngày nữa tôi gửi thư điện tử cho bạn.
你爸爸讓不讓你上網。 Ba của bạn không cho bạn lên mạng.
你高興嗎? Bạn vui không?
你現在已經回家了我很高興。Bây giờ em đã về đến nhà rồi,anh rất mừng.
你要節約用錢。 Bạn nên tiết kiệm tiền.
我能聽到電視里的聲音。 Tôi cò thể nghe thấy tiếng trên tivi.
誰和你在一起?Ai đang ở cùng với bạn?

閱讀全文

與緊張的越南語怎麼說相關的資料

熱點內容
中國婚禮歌曲怎麼選 瀏覽:346
伊朗總統怎麼評價特朗普 瀏覽:199
印尼華人怎麼賺錢的 瀏覽:689
印尼錢是什麼 瀏覽:225
越南網友怎麼看經濟危機 瀏覽:357
印尼什麼時候取消外國人入境 瀏覽:599
印度奶粉怎麼做 瀏覽:494
中國老虎蟹多少錢一斤 瀏覽:646
奧利司他印度多少錢 瀏覽:715
哈梅內伊和魯哈尼哪個是伊朗總統 瀏覽:9
韓國跟越南哪個面積大 瀏覽:220
印尼小店怎麼開 瀏覽:773
印度如何解決氣候問題 瀏覽:100
第一次去英國旅遊有多少天 瀏覽:335
10000印尼幣合多少人民幣匯率 瀏覽:271
中國的神話有哪些 瀏覽:421
伊朗藏紅花為什麼比國內的好 瀏覽:807
中國人才熱線怎麼注冊企業版 瀏覽:318
去越南需要注意哪些東西 瀏覽:477
正品英國衛褲的英文是什麼 瀏覽:18