導航:首頁 > 越南資訊 > 爬山越南語怎麼講

爬山越南語怎麼講

發布時間:2023-01-06 03:32:54

1. 越南語動詞的基本知識

越南語動詞的基本知識

導語:動詞是學習越南語的重要基礎知識,下面我講解越南語動詞的基本知識,歡迎參考!

2.1 動詞的定義:

表示人或事物的動作行為、發展變化、心理活動、動作始終的詞叫動詞。

表示動作行為的動詞如:làm,nghe,quét,hỏi,đi công tác等。

表示發展變化的動詞如:sống,chế,thay đổi,biến mất,đổi mới等。

表示心理活動的動詞如:nghĩ,thích,chán,mong,nhớ等。

表示動作始終的動詞如:bắt đầu,dựng,tiếp tục,cấm,kết thúc等。

2.2 動詞的分類

動詞主要有:及物動詞、不及物動詞、趨向動詞、助動詞、判斷動詞等。

可帶賓語的動詞是及物動詞,如:ăn,uống, yêu, đánh, có, trở thành等等。

不能帶賓語的.動詞是不及物動詞,如:đi, chạy, bay, nằm, chiến đấu等等

表示動作方向的動詞是趨向動詞,如:ra, vào, lên, xuống, đến, lại等等

放在主要動詞前後,表示可能、必要、意願、結果等意義的詞是助動詞,如:được, phải, nên, định, thành, lấy等等

表示判斷關系的詞是判斷動詞,判斷動詞只有一個:là。

2.3 動詞的重疊

動詞的重疊主要有以下形式:

2.3.1 A—AA型。這種重疊有兩種含義:

⑴表示動作重復、連續,例:

-Các bạn vừa đi vừa cười cười nói nói.同學們邊走,邊說說笑笑。

-Chị gật gật đầu.她點點頭。

⑵表示程度有所減低,例如:

- Nhìn mặt anh ta quen quen.他看上去有點兒面熟。

- Lần đầu tiên ứng tuyển em sợ sợ.第一次應聘她有些怕怕的。

2.3.2 動詞分別跟 “…đi…lại ”,“…ra …vào”,“…trước ... sau”,“...ngược...xuôi”等句型搭配,表示動作重復、連續,例:

- Bà nói đi nói lại câu này.她翻來覆去說這句話。

- Các bác sĩ và y tá đi ra đi vào cấp cứu nạn nhân.醫生護士進進出出搶救傷員。

- Cụ đứng đầu làng ngó trước ngó sau.他站在村頭前後張望。

- Trên đường ô-tô chạy ngược chạy xuôi.路上汽車來來往往。

;

2. 越南語翻譯高人請進

按順序來,樓主自行一一對應:
Anh không thích xếp của các em,anh ta chỉ muốn lợi dụng em để kiếm tiền.
Cô ấy là một người xấu/tốt.
Anh xin hỏi trước或Để anh hỏi đã
Đây có bán lưới cá không?
Em ấy đã bảo anh rồi.
Anh muốn để lại một tấm ảnh của em.
Đôi mắt em rất đẹp.
Anh biết em cũng không muốn làm thế.
Anh phải học tiếng việt hàng ngày,không thì chẳng biết em nói gì hết
Sao rồi?
Em đã dậy chưa?
Nó còn chưa biết điều.
Anh sẽ luôn dùng số điện này.
Em gửi địa chỉ email của em cho anh đi.
Không nghĩ rặng em biết dùng máy tính.
Cái này không ăn được.
Chỉ là hơi bận
Rất vui được làm wen với em
Tôi gọi nhầm rồi.
màu sắc của quần áo
Nhìn thấy em cười anh rẩt vui
Anh về một mình
Có thể thứ tư anh sẽ về
Em phải biết măc cả với họ
Anh nghe thấy tiếng chó sủa
Em luôn nói anh ngốc
Ngọn núi đây rất cao
Giờ này em không được đi
Anh đối xử em là thật lòng
Hoá ra em luôn luôn lừa anh
Anh còn chưa nói với họ
Hom nay anh quên mất
Có chuyện gì em nói cho anh nghe đi. có gì anh giúp được thì sẽ giúp cho
Em vẫn đang bận chứ?
Bất kể anh làm cái gì em ấy cũng ủng hộ anh
Anh cứ về là gửi tiền cho em luôn
Anh vừa mới ăn cơm xong
Em đừng giận anh ne
Em xét lại số di động anh gửi cho em có đúng không
Anh đã học tiếng anh ở đại học bốn năm
人稱上這里假象樓主是男的,說話對象是個越南妹,如果不是自己改下

3. 關於登山的諺語

世上無難事,只要肯登攀。
只志在頂峰的人,不在半坡留連。
有努力攀登頂峰的人,才能把頂峰踩在腳下。
決心攀登高峰的人,總能找到道路。
通向崇高目標的道路,總是崎嶇艱難的。

4. 學越南語必知的入門知識

學越南語必知的入門知識

導語:每種語言的入門知識無非都是以下這幾樣,下面我講解越南語的入門知識,歡迎參考!

一、 字母表 (基於26個拉丁字母,不用f, j, w, z, 但增加了Ch和7個帶符號字母如ă,â,đ, ê,ô,ơ, ư, 而且母音字母上面或下面還可加符號,一個字母最多可帶3種符號,如ậ, ờ, ặ, ệ, ố, ộ, ấ等。)

Aa, ǎǎ,Ââ,Bb, Cc, Ch ch, Dd, Đđ,Ee, Gg, Hh, Ii, Kk, Ll, Mm, Nn, Oo, Ôô, Ơơ, Pp, Qq Rr, Ss, Tt, Uu, Ưư, Vv, Xx, Yy.(總共29個)

二、 例詞

kỳ thi(考試)

Trung Quôc(中國)hai nǎm(二年)

三、 最常用的詞

Và(和) Vi (因為)

một(不定冠詞) mạotự(定冠詞)

四、 其它特點

越南語是一種聲調語言,有4聲8調。單詞短也是其重要特點,一般為3或4個字母組成。但公元前111年至公元939年間,越南人一直使用漢字,至今仍有一半的詞彙是從漢語借來的。跟漢語一樣,越南語語法結構簡單,名詞不變格,動詞不變位,而是採用詞序來表示各詞之間的語法關系,用限定詞來表示動詞的時態和語態,但詞序與漢語不一樣。

五、越南語聲調

越南語言是六聲系統,想一想看,國語是采四聲,加上輕聲,一共五個聲。中國一些地方有八聲(如蘇州話),像台灣閩南語也有七聲,所以看來,越南文的發聲雖有六聲,比國語來得復雜,不過,比上還不足,即連閩南話都要比越南話在發聲上,要復雜些,我們學越南話,不就可以安心多了嗎! 越南語聲調

第一種是什麼都沒有標的

第二種是在字上方有一個從左下向右上的斜行號“/

第三種是在字上方有一個從左上向右下的斜行號“”,發音近國語的`第三聲(上聲)

第四種是在字下方有一小點“。”,發音近似國語的第三聲(上聲)但較短促

第五種是在字上方有一“,”,發音近似國語的第二聲,但頭重尾輕,且愈到後頭愈加

第六種越南語聲調是在字上方有一“~”,發音近似國語的第二聲,但發音如符號圖示,有轉折向上之勢

1.平聲:在書面上不標任何符號。

2.銳聲:銳聲的調號是向左的一斜撇(‘),寫法應該是從右上角往左下角書面,標在母音字母上面。

3.玄聲:玄聲的調號是向右的斜撇(`),寫法與銳聲相反,即:從左上角往右下角書寫,標在母音字母的上面。

4.問聲:問聲的調號是沒有圓點的問號,此時我沒有下載越文輸入法,不能正確輸入正確的調號,借用問號表示(?),正確的寫法不要加問號下面的那一點就對了!標在母音字母上面。

5.跌聲:跌聲調號是一個橫卧倒寫的(~),標在母音字母上面。

6.重聲:重聲調號是一個小圓點(。),標在母音字母下面。

;

5. 越南語高手幫幫忙

Khô chị em 這是機器翻譯的乾妹妹。

trinhvanchin翻譯的 乾妹妹是 em gái nhận 其實em nhận 更好只是就包括乾弟弟在內了。

6. 越南語翻譯

扣/鉤/皮帶/拉鍊/線/處理/剪輯/

7. 越南語怎麼說啊

越南語是越南的官方語言。屬南亞語系孟-高棉語族。文字是以拉丁字母為基礎的。主要分布於越南沿海平原越族(也稱京族)聚居地區。使用人口有9000多萬。中國廣西東興市沿海京族聚居地區約有1萬人使用越南語。
常用語如下:
sự nghiệp thành đạt 事業有成
mọi việc tốt lành 一帆風順
sức khoẻ dồi dào 身體健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,謬以千里
lçng tham không đáy 貪得無厭
đứng núi này trông núi nọ. 得寸進尺
Mời 請
Cảm ơn 謝謝!
Xin lỗi 對不起
Xin hỏi 請問
Anh đi nhã 請慢走
Mời dùng 請慢用
Cè chuyện gå không? 有事嗎?
Không thành vấn đề! 沒有問題!
Xin đợi một chút 請稍後
Làm phiền một chút 打擾一下!
Đừng khách sáo 不客氣!
Không sao ! 沒關系!
Cảm phiền anh nha 麻煩你了
Nhờ anh nha 拜託你了
Hoan nghänh 歡迎光臨!
Cho qua 借過
Xin giúp giúm 請幫幫忙
Cè cần giúp giùm không? 需要幫忙嗎?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,謝謝!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己來就好,謝謝!
Xin bảo trọng 請保重

星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特難)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
簡單用語
今天 Hom nay (紅耐)
昨天 Hom qua 紅爪
明天 Ngay mai 艾)賣
上星期 Tuan truoc 頓(卒)
昨天早上 Sang hom qua 賞烘瓜
明天下午 Chieu mai 九賣
下個月 Thang sau 湯燒
明年 Nam sau (楠)燒
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
謝謝 Cam on (甘)恩
我們 Chung toi 中朵一
請 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再見 Hen gap lai (賢業來)
對不起 Xin loi 新羅一
餐廳或食館 Nha hang 迎巷
洗手間(廁所) Nha ve sinh 雅野信

8. 各位越南語大師請幫忙一下

Đừng bỏ lỡ cơ hội này để
Trong khi tôi đã được trapped trong 7
Sống cuộc sống
Không có giá trị
Tấn công khủng bố
Sẽ tùy thuộc vào tác động môi trường
Để kinh độc lập năng lực của mình
Quảng cáo

Cô đã dẫn đầu chó để chơi trong công viên
Để tôn trọng sự riêng tư của người khác
Họp báo
Thương gia
Su-thấp hơn người này
Không có lịch sự
Khi chó leo lên
Chó gắn với cây
Nó (chó) đặt một

Để lại cho người khác một ấn tượng tốt đẹp
Để lại cho người khác một ấn tượng xấu
Vẫn im lặng
Chưa được Pê-ru
Không có một testified
Người này bảo vệ cho các khoản phí
Bạn bước vào tôi
Releasing (giới thiệu đến chiến tranh cổ xưa)
Đáp cháy (giới thiệu đến nhà đã cháy)
Số người chết đã được thiêu đốt một
Tấn công
Ông bị bắt
Chúng tôi đã cho một người
Tôi đưa bạn như自家人
Đã giải quyết các tín hiệu rẽ trái / mở ở bên phải chuyển tín hiệu (để giới thiệu xe ô tô)
Cô là một loại tâm và nhiều người hơn
Cô nghĩ rằng điều
Tight / rất bài hát (screw để giới thiệu xe hơi)
Đình chỉ
Một nửa miễn là (đề cập đến một nửa của watermelon)
Bảo hiểm với nắp (có nghĩa là nắp電炒鍋)
Gum
Đây là hầu như không thể so sánh
Bạn tôi lạm dụng
So sánh về đầu của một vài tháng khó làm việc
-Chịu được sự quan tâm và cho vay cao, lãi suất
Dictation
Các cửa sổ mở để cho phép không khí convection.
Tôi倒杯水
Phỏng vấn
Đoán / vô nghia
Không có tự tin
Mọi thứ đều là những lý do cho sự xuất hiện của các
Bất cứ nơi nào nước tiểu
Tôi không nhận thức được
Tôi không hài lòng
Để y trì một tâm trạng tốt
Người này rất nhỏ khí
Qua nhiều năm tôi có được bền vững
Tôi nợ rất nhiều món nợ
Đây là một tha
Đào tạo puppies
Chỉ có một thiên tư để hiểu biết

9. 高分越南語求翻譯

G:等我
G:哪了?
H:在
H:我在呢
H:你在干什麼?
H:很久不見你了哦
G:我沒事做,快無聊死了
H:你在廣寧嗎?
G:不,我在中國
H:你喜歡哪裡呀?
H:你去很久了么?
G:我見啊勝在上網所以說不了什麼
H:你什麼時候回來?
G:有什麼喜歡的
H:如果是旅行就喜歡了
G:我都不知道他們是不是煩我
H:出國了還那麼郁悶呀?
H:你把啊勝的賬號給我呀
G:他現在正在上哦
H:嗯
G:XXXX
H:這賬號這么厲害?
G:這有什麼,一般吧
G:啊工去哪了?
H:工哥去哪了
H:我也不知道沒見他
G:我在工作的地方上網呢
H:嗯
H:我准備去幹活但還有些事
G:啊工是在工作的地方還是在網吧?
H:你什麼時候回來?
H:啊工在工作的地方
G:我也不清楚,可能過年之前也可能過年後
H:你過年前回來嘛,不然在那邊太無聊
G:別說我了。我這里沒什麼可說的
H:幹嘛這樣說?
H:你在(海洛關)?上網呀
G:但這里還有一些事情要做,不知道什麼時候才能解決
H:什麼事情都好,但過年總要和家裡人過吧
G:你不清楚我的情況,我也不想這樣的
H:我也聽工哥講過一些
H:我也為你擔憂呢
H:但你不要一個人憋著哦
G:我的背包洗的時候裡面漂亮的照片都壞了,太可惜了
H:呃
H:工哥之前也跟我說了
G:嗯
H:看照片就像去了一樣
H:就像看到你人一樣
G:嗯
H:你在那邊什麼事都不用做嗎
G:現在還沒有,以後就要做了
H:你打算在那邊定居嗎
G:我還不知道
H:暈
H:這么要緊的事情
H:都沒什麼辦法解決呀
G:嗯
G:好了,我去??
最後兩句簡寫,不清楚了,

10. 爬山用越南語怎麼說

leo nui:樂依嶴 - 怒無依

閱讀全文

與爬山越南語怎麼講相關的資料

熱點內容
伊朗對中國免簽是什麼 瀏覽:646
伊朗情況對中國有什麼影響 瀏覽:859
英國尺碼45是中國的多少碼 瀏覽:574
英國國家廣播公司用英語怎麼讀 瀏覽:407
去印尼出國干施工怎麼樣 瀏覽:743
香蕉越南和海南還有柬埔寨哪個好 瀏覽:424
為什麼伊朗女人不能看球 瀏覽:211
從寧波去越南飛機票多少錢 瀏覽:173
印度是怎麼做包皮手術的 瀏覽:315
和平精英國際服怎麼卡到水晶 瀏覽:919
伊朗有多少東風車 瀏覽:927
中國哪個洞最多 瀏覽:102
目前從越南回國哪個口岸人少點 瀏覽:611
聯合國對伊朗禁運什麼時候解除 瀏覽:568
印尼什麼木頭出油 瀏覽:727
上海哪裡有賣越南金 瀏覽:501
印尼排華在什麼時候 瀏覽:896
印度7月的盛行風是什麼風 瀏覽:414
義大利進口傢具哪裡買成都 瀏覽:917
為什麼現在中國人喜歡租房 瀏覽:540