A. 越南語在線翻譯
為什麼你每種作物卡是傲慢,他是不是你的男朋友unhu每筆貸款。如果他為你做了快樂與否。書齋你聰明消費的鑽石星星。匈奴不能走多遠答:再一點我總是希望萱,但這項工作將空fhoi他的孩子?確定
我想要一個新的一天他的孩子到中國的歐洲城市,他的粉絲。我要你帶我玩,但在中國的面貌。我想給我一個高佛塔寺廟需要高tieng中國香歲的兒童。確定
有一個好的結局與否。或最後一個附件,從楚0.de鞭明天的孩子是他的弟弟。我對他一無所知。我不知道我。人類的葡萄混合在一起的時刻。您覺得他的遭遇是有你們的恩惠:星級
查看嗬嗬翻譯會幫助你理解。確定
但他不能徹底明白你說的話。但他還是保留了我的紀念品德0.1天他會見了越南的人的消息我旅行
我要你回家,我說打一個區域網。那時我就貼他的巡演,但在風景非常美麗。他不
為什麼他的哥哥。銅不安彼此的知識。被作為一種無意識的人行事。雖然不是結果必須與對方或不
吳當他知道沒有什麼
以上為工具翻譯 不知道是源文的問題 還是翻譯工具的問題 樓主看看 有沒有 用
B. 誰知道越南語日常用語,句子,急急急急急急急急急!
一、什麼是越南語?
越南語是越南的官方語言。屬南亞語系孟-高棉語族。文字是以拉丁字母為基礎的。主要分布於越南沿海平原越族(也稱京族)聚居地區。使用人口有9000多萬。中國廣西東興市沿海京族聚居地區約有1萬人使用越南語。
二、越南語的發音。
現代越南語的發音以河內腔(北方方言)為標准。但是不少的海外越僑說的是西貢(南方方言)腔的越南語。海外的越南語媒體多數都用西貢腔廣播。河內腔跟西貢腔主要差別是在聲調和捲舌音上。
在河內腔中,後面3組的字母並沒有發音上的差別:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西貢腔中,R, S, TR 需要捲舌,CH, GI, X 沒有捲舌。而且西貢腔將 D 念做半母音/j/。
越南語語音包括單母音11個,輔音25個, 構成162韻;輔音韻尾有-m、-n、-p、-t、-k等音。各音節之間界限分明。聲調起區別詞義的作用。標准語有平聲又叫橫聲 、玄聲、銳聲、問聲、跌聲、重聲 6個聲調,但在北中部和南部及南中部兩種方言中各有5個聲調。漢語粵方言地佬話十個聲調即陰平、陽平、陰上、陽上、陰去、陽去、上陰入、下陰入、上陽入、下陽入,和越南語的對應比較有規律:平聲-陰平,玄聲-陽平,問聲-陽上,銳舒聲(開音節銳聲)-陰去,跌聲-陰上,重舒聲(開音節重聲)-陽去、銳入聲(閉音節銳聲)-上陰入、下陰入,上陽入、重入聲(閉音節重聲)-下陽入。六聲又可分為平、仄兩類,平、玄兩聲為平,其餘四聲為仄,用於詩律。
三、越南語語法。
越南語是一種孤立語,動詞無變化,詞既沒有文法上的性別跟數的形式,也沒有文法上格的變化,形容詞也不需要跟被修飾的名詞保持文法上的性、數、格上的一致。它以不變的根詞的詞序和虛詞來表示語法關系。句子的主語在謂語之前,賓語和補語在動詞之後,名詞修飾語一般在名詞之後,但數詞、量詞修飾語在名詞之前。詞序或虛詞改變後,語義也隨之而變。越南語的文句機構是:主語-謂語-賓語(SVO)。
跟多數東南亞語言(泰語、寮國語、馬來語等)一樣,越南語也是形容詞後置的語言。所以「越南語」就不是「 Việt(越)Nam(南)Tiếng(語)」,而是「 Tiếng Việt Nam」。
不同的虛詞表達不同的意思。đã(已經)、đang(當, 正當, 正在)、sẽ(將要)是三個不同的虛詞,它們各有自己的涵義,添加在動詞的前面就表達出動詞進行的三種不同狀況:viết(寫)、đã viết(已經寫)、đang viết(正在寫)、 sẽ viết(將要寫)。
四、越南語常用語。
in chào. 您好。
Xin lỗi. 對不起。
Cám ơn. 謝謝。
Tạm biệt. 再見。
Hẹn gặp lại. 下次見。
Anh có khỏe không? 你好嗎?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高興見到你。
Anh tên là gì? 你叫什麼名字?
Đây là anh Peter. 這是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳達小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我還是單身。
Tôi đã có gia đình. 我結婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有兩個孩子,一個男孩,一個女孩。
Dây là con trai tôi. 這是我的兒子。
Đây là chồng tôi. 這是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是遊客。
Tôi là người Anh. 我是英國人。
Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在倫敦。
Tôi từ Chicago đến. 我來自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家鄉在首爾。
Tôi không hiểu. 我不明白。
Tôi hiểu rồi. 我知道了。
Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南語。
Tôi không nói được tiếng Việt. 我不會說越南語。
Xin nói chầm chậm. 請慢點說。
Vui lòng lặp lại. 請重復一遍。
Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 請說英語。
"Table" tiếng Việt nói thế nào? 「Table」用越南語怎麼說?
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? 「Dĩ nhiên」是什麼意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好嗎?
Xin đợi 5 phút. 請等五分鍾。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天見。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我們要在哪裡見面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我們在這里見面好嗎?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 對不起,明天我沒空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,這個多少錢?
Làm ơn tính tiền. 勞駕,買單。
Cho tôi xem cái kia. 給我看一下那個。
Chị có cái nào lớn hơn không? 你有哪個大點的嗎?
Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜歡藍色的那個。
Hơi đắt. 有點貴。
Đắt quá. 太貴了。
Xin đừng nói thách. 不要給太高的價錢。
Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。
Được, tôi mua. 好的我買。
Để tôi suy nghĩ. 讓我考慮一下。
Cho tôi đến khách sạn Rex. 帶我去雷克斯賓館。
Vui lòng dưng lại ở kia. 請停在那邊。
Vui lòng rế phải. 請右轉。
Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪裡?
Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使館在哪裡?
Tổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰國領事館在哪裡?
Đường nào đến sân bay? 哪條路到機場。
Xin cho xem thực đơn. 請給我看一下菜單。
Cho tôi một tô phở bò. 給我一碗牛肉粉。
Cho tôi một tí ớt. 給我一點紅辣椒。
Tôi không thích ngọt. 我不喜歡甜的。
Cho tôi một ly cà phê. 給我一咖啡。
Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再來一瓶333啤酒。
Bây giờ là mấy giờ ạ? 現在幾點了?
Bảy giờ 30 phút. 七點半。
Hôm nay là thứ mấy? 今天星期幾?
Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。
Cho tôi một vé đi Hà nội. 給我一張去河內的票。
Tôi muốn mua vé nằm. 我要買一張卧鋪票。
Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要買一張往返票。
Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票處在那裡?
Bao nhiêu tiến một vé? 一張票多少錢?
Mấy giờ xe lửa chạy? 火車幾點啟程?
Mấy giờ máy bay đến? 飛機幾點到?
Hải quan ở đâu ạ? 海關在哪裡?
Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存處在哪裡?
Tôi muốn xinmột visa. 我要申請一份簽證。
Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪裡?
Gần đây có bưu điện không? 附近有郵局嗎?
Gần đây có chỗ đổi tiền không? 這附近有換錢的地方嗎?
Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元換成越南盾。
Đây là dịch vụ internet phải không? 這里可以上網嗎?
Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪裡可以收郵件?
Một giờ internet bao nhiêu tiền? 上網一個小時多少錢?
Ở đâu có phòng trọ? 哪裡能租房?
Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一輛自行車。
Một ngày bao nhiêu tiền? 多少錢一天?
Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一個雙人間。
Đây là hộ chiếu của tôi. 這是我的護照。
Hôm nay trời nóng quá. 今天熱死了。
Ngày mai trời mưa không? 明天下雨嗎?
C. 越南人吃豬大腸連屎都吃嗎
不吃。越南人指越南社會主義共和國的各族人民,越南全國有54個民族,其中京族占總人口86%,越南人特別愛吃這些豬大腸之切的食物,但是吃豬大腸不是連屎都吃,他們也講究衛生,豬大腸在越南的價格相當便宜,可以買回去當飯吃。
D. 越南語怎麼說啊
越南語是越南的官方語言。屬南亞語系孟-高棉語族。文字是以拉丁字母為基礎的。主要分布於越南沿海平原越族(也稱京族)聚居地區。使用人口有9000多萬。中國廣西東興市沿海京族聚居地區約有1萬人使用越南語。
常用語如下:
sự nghiệp thành đạt 事業有成
mọi việc tốt lành 一帆風順
sức khoẻ dồi dào 身體健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,謬以千里
lçng tham không đáy 貪得無厭
đứng núi này trông núi nọ. 得寸進尺
Mời 請
Cảm ơn 謝謝!
Xin lỗi 對不起
Xin hỏi 請問
Anh đi nhã 請慢走
Mời dùng 請慢用
Cè chuyện gå không? 有事嗎?
Không thành vấn đề! 沒有問題!
Xin đợi một chút 請稍後
Làm phiền một chút 打擾一下!
Đừng khách sáo 不客氣!
Không sao ! 沒關系!
Cảm phiền anh nha 麻煩你了
Nhờ anh nha 拜託你了
Hoan nghänh 歡迎光臨!
Cho qua 借過
Xin giúp giúm 請幫幫忙
Cè cần giúp giùm không? 需要幫忙嗎?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,謝謝!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己來就好,謝謝!
Xin bảo trọng 請保重
星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特難)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
簡單用語
今天 Hom nay (紅耐)
昨天 Hom qua 紅爪
明天 Ngay mai 艾)賣
上星期 Tuan truoc 頓(卒)
昨天早上 Sang hom qua 賞烘瓜
明天下午 Chieu mai 九賣
下個月 Thang sau 湯燒
明年 Nam sau (楠)燒
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
謝謝 Cam on (甘)恩
我們 Chung toi 中朵一
請 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再見 Hen gap lai (賢業來)
對不起 Xin loi 新羅一
餐廳或食館 Nha hang 迎巷
洗手間(廁所) Nha ve sinh 雅野信
E. 越南語罵人怎麼說
DI
ME
(諧音:滴咩)
意思是X你媽的意思!
如「Cho
may
di
Ma-Cao!」一句,從字面上看,譯為「給你去澳門」的意思。但並非如此,may,tao等人稱代詞在一定的語境里含有諷刺意味,此句在越南民間是一句罵語,意為「打死你!」的意思。
記住哦,「Cho
may
di
Ma-Cao!」意為「打死你!」的意思。
F. 中國最好的菜是什麼
我是一個中國女孩。這些是我最喜歡的中國菜。
1.糖醋裡脊糖醋裡脊
糖醋牛裡脊是中國傳統的經典菜餚之一。以豬裡脊肉為主要原料,配以麵粉、澱粉、醋等調味料。它又甜又酸,讓人胃口大開。
7.麻婆豆腐麻婆豆腐
這道菜有麻、辣、鮮、香、辣、綠、嫩的味道。
如今,麻婆豆腐已遠渡重洋,在美國、加拿大、英國、法國、越南、新加坡、馬來西亞、日本、澳大利亞等國家定居下來。它從一道簡單的家常菜一躍成為一道優雅的殿堂,成為國際名菜。
8.紅燒扣肉紅燒肉
紅燒肉是一道很受歡迎的名菜,主要是用五花肉做的。最好選用以肥肉和瘦肉為主的三層豬肉(五花肉)。這個鍋主要是用砂鍋做的。熟肉又肥又瘦,又甜又軟,營養豐富,入口即化。
你吃了哪一道菜?你喜歡這些菜嗎?