① 越南採取了什麼措施阻止沙漠化
越南採取在沙漠種植相關植物的方式來防止沙漠化。
② 越南那樣的氣候環境為什麼也有沙漠
像越南這樣的環境,天氣雖然炎熱,但好在靠近赤道,是比較濕潤。但如果不好好的利用這樣的環境,而是亂砍亂伐,當然也會出現沙漠化。再好的環境,若不保護好,自然會出現種種情況。
③ 越南這樣的氣候環境為什麼也有沙漠
越南地處北回歸線以南,高溫多雨,屬熱帶季風氣候。年平均氣溫24℃左右,年平均降雨量為1500~2000毫米。北方分春、夏、秋、冬四季;南方雨旱兩季分明,大部分地區5~10月為雨季,11月~次年4月為旱季。
越南氣候屬熱帶氣候,整年雨量大、濕度高,北部受中國陸地氣候的影響因此或多或少帶有大陸性氣候。東海對陸地熱帶季風性濕潤氣候具有巨大影響。熱帶季風性濕潤氣候對越南領土有不同影響,因此越南不同地區有不同氣候特點。越南氣候隨著季節、南北、東西的不同而變化的。由於深受東北季風的影響,越南年均溫度低於亞洲同緯度一帶各國的年均溫度。
越南氣候可以分為兩大截然不同的氣候地區。
(1) 北方——在海雲山(HAI VAN)以北的省份位於顯出明顯的春夏秋冬四個季節的熱帶季風氣候,其受從亞洲陸地來的東北風及東南風影響、濕度高。
(2) 南方—— 在海雲山以南的省份,由於少受季風的影響,因此其的熱帶氣候比較溫和、四季高溫並分成旱季與雨季的兩個季節。
與此同時,由於地形結構不同因此越南還有其他不同小氣候地區,有的地方呈溫帶氣候(如老街省沙巴( SA PA)、林同省大樂(DA LAT),有的地方呈大陸性氣候(如萊州省、山羅省)等。
④ 越南語高人請進
因為不知道你要跟誰說這些話,所以不能只用一個人稱代詞。越南的人稱代詞比較復雜,你要按照場合和談話的人來選擇人稱代詞。
越南人稱代詞:Anh:男的
em:女的
Bạn : 男女都可以
不過你能拼,應該會自己改吧。
我很擔心你。Anh rất lo cho em.
你認為哪一個重要?Em cho rằng điều gì quan trọng?
我不想做那份工作。 Anh không muốn làm công việc đó.
我昨天晚上沒有睡好。Tối hôm qua anh không ngủ được.
我每天晚上都要到十一點才睡。Mỗi đêm phải đến 11h anh mới ngủ được.
我猜你已經結過婚了。Anh đoán rằng em đã kết hôn rồi.
我正在上班。 Anh đang đi làm.
你為什麼要這么說。Tại sao em lại nói như thế.
我正坐車回家。Anh đang đi xe về nhà.
不為什麼。Không vì sao cả.
你說的對。Em nói đúng.
你們什麼時候發工資?Khi nào phát lương?
這兩個有什麼不同?Hai cái này khác nhau ở chỗ nào?
我想盡快辦完事過來見你。Anh muốn nhanh chóng làm xong công vbiệc để đến gặp em.
我不知道怎樣表達我的意思。Anh không biết làm thế nào để diễn đạt ý của anh.
在越南有沙漠嗎?Ở Việt Nam có xa mac không?
你是不是在過年之前回去?Có phải em sẽ vể trước tết không?
在我回家之前我應該買些什麼?Trước khi về nhà tôi nên mua những thứ gì?
我現在在火車上。Bây giờ tôi đang ở trên tàu.
我每天都會想你。 Ngày nào anh cũng nhớ em.
做火車太累了。 Đi tàu hoả rất mệt.
我很想幫你。 Tôi rất muốn giúp bạn.
我只是問問而己。 Tôi chỉ hỏi vậy thôi.
我正在看資料。 Tôi đang xem taìiệu.
頊在不方便說。Bây giờ không tiện nói.
你要想辦法給家裡打電話。Em(bạn/anh)nên nghĩ cách gọi điện về nhà.
你能聽到嗎? Em(anh/bạn)nghe thấy không?
我給你網址,網站上有我的相片,你可以去看一下。Tôi(anh/em)cho bạn(em/anh)địa chỉ mail,ở đó có ảnh của tôi(anh/em),bạn(em/anh)có thể lên mạng xem.
我在學騎摩托車。Tôi đang học đi xe máy.
你可以讓你朋友幫你。 Bạn có thể nhờ bạn của bạn giúp đỡ.
前幾天 Mấy ngày trước
過幾天我發郵件給你。 Vài ngày nữa tôi gửi thư điện tử cho bạn.
你爸爸讓不讓你上網。 Ba của bạn không cho bạn lên mạng.
你高興嗎? Bạn vui không?
你現在已經回家了我很高興。Bây giờ em đã về đến nhà rồi,anh rất mừng.
你要節約用錢。 Bạn nên tiết kiệm tiền.
我能聽到電視里的聲音。 Tôi cò thể nghe thấy tiếng trên tivi.
誰和你在一起?Ai đang ở cùng với bạn?
⑤ 越南為什麼沒有領海
主要是經濟專屬區有很多爭議。
當時南越政權就以維護主權名義出兵佔領了我國南沙群島中的南威島等6個島礁,1975年南越政權垮台後,越南不僅迅速接管了南越政權控制的南沙島礁,還變本加厲地擴大軍事佔領。
此前,越南曾多次聲明承認中國對南沙的主權,後來竟出爾反爾,引經據典地論證南沙群島和西沙群島是越南領土的一部分,1974,人民解放軍收復了西沙群島,1988年越南在赤瓜礁挑起武裝沖突,我軍被迫自衛還擊,打擊了侵略者的氣焰,但目前越南仍佔有我南沙群島中的28個島礁(我國僅控制8個),是我國海洋鄰國中侵佔我國領土最多的國家。