❶ 越南語高人請進
因為不知道你要跟誰說這些話,所以不能只用一個人稱代詞。越南的人稱代詞比較復雜,你要按照場合和談話的人來選擇人稱代詞。
越南人稱代詞:Anh:男的
em:女的
Bạn : 男女都可以
不過你能拼,應該會自己改吧。
我很擔心你。Anh rất lo cho em.
你認為哪一個重要?Em cho rằng điều gì quan trọng?
我不想做那份工作。 Anh không muốn làm công việc đó.
我昨天晚上沒有睡好。Tối hôm qua anh không ngủ được.
我每天晚上都要到十一點才睡。Mỗi đêm phải đến 11h anh mới ngủ được.
我猜你已經結過婚了。Anh đoán rằng em đã kết hôn rồi.
我正在上班。 Anh đang đi làm.
你為什麼要這么說。Tại sao em lại nói như thế.
我正坐車回家。Anh đang đi xe về nhà.
不為什麼。Không vì sao cả.
你說的對。Em nói đúng.
你們什麼時候發工資?Khi nào phát lương?
這兩個有什麼不同?Hai cái này khác nhau ở chỗ nào?
我想盡快辦完事過來見你。Anh muốn nhanh chóng làm xong công vbiệc để đến gặp em.
我不知道怎樣表達我的意思。Anh không biết làm thế nào để diễn đạt ý của anh.
在越南有沙漠嗎?Ở Việt Nam có xa mac không?
你是不是在過年之前回去?Có phải em sẽ vể trước tết không?
在我回家之前我應該買些什麼?Trước khi về nhà tôi nên mua những thứ gì?
我現在在火車上。Bây giờ tôi đang ở trên tàu.
我每天都會想你。 Ngày nào anh cũng nhớ em.
做火車太累了。 Đi tàu hoả rất mệt.
我很想幫你。 Tôi rất muốn giúp bạn.
我只是問問而己。 Tôi chỉ hỏi vậy thôi.
我正在看資料。 Tôi đang xem taìiệu.
頊在不方便說。Bây giờ không tiện nói.
你要想辦法給家裡打電話。Em(bạn/anh)nên nghĩ cách gọi điện về nhà.
你能聽到嗎? Em(anh/bạn)nghe thấy không?
我給你網址,網站上有我的相片,你可以去看一下。Tôi(anh/em)cho bạn(em/anh)địa chỉ mail,ở đó có ảnh của tôi(anh/em),bạn(em/anh)có thể lên mạng xem.
我在學騎摩托車。Tôi đang học đi xe máy.
你可以讓你朋友幫你。 Bạn có thể nhờ bạn của bạn giúp đỡ.
前幾天 Mấy ngày trước
過幾天我發郵件給你。 Vài ngày nữa tôi gửi thư điện tử cho bạn.
你爸爸讓不讓你上網。 Ba của bạn không cho bạn lên mạng.
你高興嗎? Bạn vui không?
你現在已經回家了我很高興。Bây giờ em đã về đến nhà rồi,anh rất mừng.
你要節約用錢。 Bạn nên tiết kiệm tiền.
我能聽到電視里的聲音。 Tôi cò thể nghe thấy tiếng trên tivi.
誰和你在一起?Ai đang ở cùng với bạn?
❷ 越南語怎麼說啊
越南語是越南的官方語言。屬南亞語系孟-高棉語族。文字是以拉丁字母為基礎的。主要分布於越南沿海平原越族(也稱京族)聚居地區。使用人口有9000多萬。中國廣西東興市沿海京族聚居地區約有1萬人使用越南語。
常用語如下:
sự nghiệp thành đạt 事業有成
mọi việc tốt lành 一帆風順
sức khoẻ dồi dào 身體健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,謬以千里
lçng tham không đáy 貪得無厭
đứng núi này trông núi nọ. 得寸進尺
Mời 請
Cảm ơn 謝謝!
Xin lỗi 對不起
Xin hỏi 請問
Anh đi nhã 請慢走
Mời dùng 請慢用
Cè chuyện gå không? 有事嗎?
Không thành vấn đề! 沒有問題!
Xin đợi một chút 請稍後
Làm phiền một chút 打擾一下!
Đừng khách sáo 不客氣!
Không sao ! 沒關系!
Cảm phiền anh nha 麻煩你了
Nhờ anh nha 拜託你了
Hoan nghänh 歡迎光臨!
Cho qua 借過
Xin giúp giúm 請幫幫忙
Cè cần giúp giùm không? 需要幫忙嗎?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,謝謝!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己來就好,謝謝!
Xin bảo trọng 請保重
星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特難)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
簡單用語
今天 Hom nay (紅耐)
昨天 Hom qua 紅爪
明天 Ngay mai 艾)賣
上星期 Tuan truoc 頓(卒)
昨天早上 Sang hom qua 賞烘瓜
明天下午 Chieu mai 九賣
下個月 Thang sau 湯燒
明年 Nam sau (楠)燒
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
謝謝 Cam on (甘)恩
我們 Chung toi 中朵一
請 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再見 Hen gap lai (賢業來)
對不起 Xin loi 新羅一
餐廳或食館 Nha hang 迎巷
洗手間(廁所) Nha ve sinh 雅野信
❸ 求越南語翻譯,越南女孩寫給我的
你好,越南也有四季,現在越南正是冬季,有點冷,中國的冬季肯定還要冷吧,年底你肯定很忙很多事情做吧,?越南吃的沒有中國那麼豐富,但是也是有很多好吃的,如果你有機會來越南,我帶你去吃很多越南好吃的小吃,我正在上學,學的專業是教師,以後的工作就是老師,現在學很多知識。以便將來教個小孩。我很感謝你。你已經鼓舞和激勵我的學習,我將要真正的努力學好,現在你那邊的生意和往常一樣。但是節日在你那邊有去哪玩么?我寫到這,下次我寫多點給你可以么,你可以接受么?或者你逃避我我是個說的很多的人。我祝你家庭健康。我和你經常保持聯系把。
❹ 越南語高手進,<我想去越南學越南語>用越南語怎麼說,Cam on
我想去越南學越南語 Tôi muốn sang Việt Nam học tiếng việt.
❺ 如何學習越南語
如果你想學好越南語,那麼有一點很重要,你必須要有足夠的詞彙量。
我所說的有足夠的詞彙量並不是指能進行一般性的交流,而是你要知曉一些專業性的詞彙,這樣才能使你在越南語使用這一塊有所發展。比如說:你未來想在商貿這方面發展,那你就必須知曉有關商貿的知識和術語。如果連詢價,報關,報檢等都不清楚該怎麼說,那還搞個鬼啊?
另外,一些很地道的很越南的詞彙你也要懂些。比如:Ta×的,吹牛,……嘿穩等等這種類型的詞彙,這些都是很地道的越南語常用詞彙,而且是在課本上絕對學不到的。
傻瓜式的越南語學習方法
教大家一些簡單的越文內容,可以使您在越南的旅行當中派上足夠的用場:
關於數字:
1 (木)Mot 6 (掃)Sau
2 (害〕Hai 7 (百)Bay
3 (八)Ba 8 (當)Tam
4 (蒙)Bon 9 (斤)Chin
5 (難)Nam 10 (美)Muoi
11 (美木)Muoi mot
20 (害美)Hai muoi
21 (害美木)Hai muoi mot
99 (斤美斤)Chin muoi chin
100 (木針)Mot tram
101(木針零木) Mot tram linh mot
230(害針八梅)Hai tram ba muoi
233 (害針八梅八)Hai tram ba muoi ba
4000(蒙研)Bon ngan
50,000(南梅研)Nam muoi ngan
600,000(少針研)Sau tram ngan
8,000,000(談酒)Tam trieu
10,000,000(梅酒)Muoi trieu
星期星期一 (特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三 (特得)Thu tu
星期四 (特難)Thu nam
星期五 (特少)Thu sau
星期六 (特百)Thu bay
星期日 (竹玉)Chu nhat
簡單用語今天 Hom nay 紅耐
昨天 Hom qua 紅爪
明天 Ngay mai 艾)賣
上星期 Tuan truoc 頓(卒)
昨天早上 Sang hom qua 賞烘瓜
明天下午 Chieu mai 九賣
下個月 Thang sau 湯燒
明年 Nam sau (楠)燒
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
謝謝 Cam on (甘)恩
我們 Chung toi 中朵一
請 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再見 Hen gap lai (賢業來)
對不起 Xin loi 新羅一
我想買 Toi muon mua 朵一蒙摸
多少錢 Bao nhieu tien 包扭點
我們想去 Chung toi muon di 中朵一蒙
在那裡 O dau 鵝撈
酒店或旅館 Khanh san 鼓散
餐廳或食館 Nha hang 迎巷
洗手間(廁所) Nha ve sinh 雅野信
瓶裝水 Nuoc khoang 怒礦
開水 Nuoc 怒碎
茶 Che (tra) 解查
咖啡 Ca phe 叫非
票 Ve 業
去機場 Di san bay 低生掰
熱 Nong 弄
冷 Lanh 南
你有嗎 Co …… khong 過空
我有 Toi co 溫過
好/壞 Tot / khong tot 度/空度
我(不)喜歡 Toi (khong) thich 朵一空梯
想系統性的學習越南語,可以看看萬語的阮老師教的越南課程吧。