❶ 越南語中是不是有很多沒有翻譯而直接借用的英語詞彙
是的,就如我們稱世界貿易組織為WTO一樣,每個民族都有一些自己的做法,越南人的做法可以說令我抓狂,他們把很多新的英語詞彙用越語代替,讀音也是於語讀音,很滑稽。我們讀WTO三個字母都是按英文讀音的,越南人卻是用越語讀音的,很搞笑~他們也像我們一樣,對於一些新鮮事物都會保留原汁原味,如聊天室(chat room),漢語從英文翻譯過來,越語卻是從漢語翻譯過來的:quan chat(聊天的房子,呵呵~),所以在越南有很多東東都是從中國傳出去的。你說的Tin tuc信息,Phu nu婦女這些是漢越詞,即從漢語出口到越南的,不算英語詞彙。我們借用英文詞彙時都會保留原來的讀音,越南人沿用英文詞彙時,用的卻是越語讀音,把人家用一半劈一半,郁悶!
❷ Ba,nha,toi。越南語翻成漢語
如果這樣 bà nhà tôi 就是 我的老婆, 比如老公給別人介紹。
如果 ba = 爸爸; nhà tôi=我的家;bà 奶奶,老外婆,若 bà nhà tôi 中的 bà 不是奶奶,咯啊外婆的意思而是 老婆的意思
❸ 越南語翻譯
Anh cũng không muốn làm phiền em
Anh ghét em ấy chết đi được
Lần sau phải cẩn thận,đừng lại bị người khác mắc lừa nha
Bây giờ mất điện rồi
Em có thể báo cảnh sát
Số điện báo cảnh sát là bao nhiêu?
Sao em không về một mình?Hay là vì họ không cho phép
Em nói dối
Làm sao thằng ấy được làm như vậy,mất tính người thật
Thảo nào anh nói tiếng việt giỏi thế
Máy tính của anh đã hoà mạng,nên dụng rất tiện lợi
Nếu vậy anh không kiếm được tiền đâu
Máy tính của anh không co bộ gõ tiếng việt
Sao vậy, sao không nhắn lại tin nhắn của anh
Anh không có lựa chọn gì khác
Mấy ngày nữa anh sẽ đến lấy
Kéo rèm cửa lại
vừa nóng vừa cay.không ngon đâu
Toà nhà này được xây dựng để làm gì?
Anh phải đi làm việc kiếm tiền
không đủ tiền để dùng
Anh không để em mua dv
Anh phải dụng bộ gõ tiếng việt ,chứ không em không hiểu đâu
Tối hwa anh mượn điện thoại cho ban,điện thoại không ở bên anh ,thế nên không nhận đc điện thoại của em
Sau này sau 12h anh đừng gọi điện cho em nữa,em fải ngủ rồi,đêm rồi
Đừng to tát thế
Đừng có mong ước gì nữa
Anh lại không phải thánh nhân
❹ 越南語翻譯日用語
越南語翻譯日用語
導語:日用語翻譯成越南語是怎樣的'?下面是我整理的越南語翻譯日用語,歡迎借鑒!
中心;市區;城裡trung tâm
公里cây số
大概;大約khoảng
城市thành phố
民;民眾dân
超過;多於hơn
百萬triệu
漂亮đẹp đẽ
街道đường xá
寬;寬敞rộng
又;並且và
干凈sạch
投入;投放bỏ
錢;貨幣tiền
建設xây dựng
基礎設施cư sở hạ tầng
三個之一một trong ba
賓館;酒店;旅社khách sạn
最nhất
房間phòng
洗澡tắm
洗rửa
一下một tí
半nửa
後;之後sau
吃晚飯ăn tối
到;到;來到đến
晚上tối
代表đại diện
昨天hôm qua
什麼時候bao giờ
睡ngủ
香;好吃ngon
安排sắp xếp
周到chu đáo
太;很;非常quá
現在bây giờ
簡單介紹giới thiệu qua
成立;建立thành lập
與;在;進vào
想muốn
認識làm quen
剛剛 vừa
轉來;調來chuyển
有什麼需要có gì cần
盡管cứ
問hỏi
男人đàn ông
在ở
我們chúng mình
好;好心tử tế
真的;太thật
誰叫;誰說ai bảo
自己;我;我們mình
姐妹chị em
知道biết
麻煩làm phiền
一會兒một chút
說nói
借機;趁機nhân thể
自己mình
副phó
科;處phòng
行政hành chính
如果nếu
需要cần
幫助giúp
就thì
告訴bảo
夫人;女士bà
醫葯;葯品dược phẩm
有có
事情việc
運;轉運chuyển
(一批)貨lô hàng
件;箱kiện
……嗎?有……嗎?做……嗎?có…không?
下午chiều
派;派遣cho
接;迎接đón
旅途đi đường
累;辛苦mệt
提xách
幫;幫助;幫忙hộ
行李箱;旅行箱va-li
機場;飛機場sân bay
這個cái này
條;支cây
筆bút
那麼thế
也cũng
那;那個;那邊 đó
個;件;台chiếc
衣服 áo
房子;樓房nhà
圖書館thư viện
彩門cổng chào
那;那邊;那個kia
汽車ô-tô
球bóng
請;請求xin
摩托車xe máy
介紹giới thiệu
朋友bạn
向;對với
哪國人người nước nào
中國Trung Quốc
韓國Hàn Quốc
英國;英國的Anh
允許cho phép
好友;密友bạn thân
先生;男子ông
在哪兒工作làm ở đâu
總經理giám đốc
讓;以便 để
昨晚tôi qua
久;長lâu
才mới
休息nghỉ
賓館khách sạn
東方phương Đông
將;將要sẽ
自己tự
多謝 cám ơn nhiều
年năm
這;今nay
那邊 đằng kia
沒關系;不用謝không cógì
相見gặp nhau
想;認為nghĩ
公司công ty
多少bao nhiêu
現在bây giờ
歲;歲數tuổi
想起來nhớ
相信tin
了rồi
高興vui vẻ
能;得到 được
又;再lại
也許;可能cólẽ
當然tất nhiên
餐bữa
飯cơm
一起;共同cùng
業務員;工作人員chuyên viên
最近;近來dạo này
對 đúng
健康;好khỏe
謝謝cảm ơn
還;仍vẫn ;
❺ 越南話一到十怎麼念
正確書寫方式及讀法是:
1:một,中文讀法:mu,wu(連讀)。
2:hai、中文讀法:hai。
3:ba、中文讀法:ba。
4:bốn、中文讀法:bo,en(連讀)。
5:năm、中文讀法:ning。
6:sáu、中文讀法:shou。
7:bảy、中文讀法:bei。
8:tám、中文讀法:tan(二聲)。
9 :chín、中文讀法:jing。
10:mười、中文讀法:me,mei(連讀)。
越南語讀法:
1、固有詞(純越詞)。
固有詞(越:T? thu?n Vi?t)是越南語本身就有的詞彙,這些詞彙多是日常生活中常用的動、名詞,比如動詞「?i(去)」、 名詞「c?m(飯)」等;以及一些具象的名詞,比如「cay(樹)」、「n??c(水)」等。
在原漢字文化圈的語言中,日語跟韓語至今依然並用著兩套數詞(固有數詞跟漢語數詞),並且大量的數字概念的表達方式都已漢化。而越南語沒有完全採用漢語數詞,一到千的數詞依然有自己固有的表達方式,僅有少量的數字概念的表達方式漢化,「tri?u(百萬)」就是漢字數詞「兆」。
2、漢越詞。
漢越詞(越:T? Hán Vi?t)是越南語中自古漢語派生出的詞彙,即越南語的漢字詞。越南語中漢越詞的數量非常多,其比重不低於60%。在這些漢字詞中,比較少的單音節漢字詞被直接當作詞彙來用,例如:
h?c(學)、t?i(在);多數的單音節漢字詞都被當作構詞的部件來使用,像上面提到的「?? ??nh」即是。
有相當大量的漢越詞的意義與現代漢語一致,比如: l?ch s?(歷史)、??nh ngh?a(定義)、phong phú(豐富)、?i?u hoà(調和)、th?i s?(時事)。
漢越詞中也存在大量與現代漢語使用相同的漢字,但意義相異的漢越詞,如: ph??ng ti?n(方便):在越南語中的意思是「手法」、「手段」。
v?n phòng(文房):在越南語中的意思是「辦公室」、「寫字樓」。 ph??ng phi(芳菲):在越南語中的意思是「豐滿」。
phong l?u(風流):在越南語中的意思是「富足」、「富裕」。 越南語中亦存在大量越南自製漢越詞,其特點類似日語中的「和制漢語」這些詞彙由古漢語語素構成,可以直接用漢字寫出,但漢語中並無這些詞彙,如: b?nh c?m(病感):感冒。 kh?u trang(口裝):口罩。
3、外來語。
外來語(越:T? ngo?i lai/)是越南語中由古漢語以外的語言傳入的詞彙。其主要來自近現代的法語、英語詞彙,也有少量來本國少數民族語言或其他語言的。 由於曾經是法國的殖民地,法語的詞彙也自然流入了越南語中,比如 「ga」(火車站)就是來自法語的「gare」。
4、混種詞。
混種詞是以上三種詞的混合型。如:
v?i hoá/??化 - 鈣化 (「v?i」為固有語素「鈣」,「hoá」為漢越語素「化」) ?m k? - 歐姆表、歐姆計 (「?m」為外來語素「歐姆」,「k?」為漢越語素的「計」) nhà b?ng - 銀行 。
(「nhà」為固有語素「家、房」,「b?ng」為外來語素「銀行」) ngày sinh/??生 - 生日 (「ngày」為固有(純越)語素「日、天」,「sinh」為漢越語素「生」) tr??ng ga - 火車站長 (「tr??ng」為漢越語素「長」,「ga」為法語外來語素「火車站」)。
5、漢越音。
由於越南語引入了大量的漢語詞彙,所以漢字的中古漢語發音在越南語中保留得很好,多數聲母都得到了保留,特別是區分了舌根鼻音聲母 ng(疑母)、喻母跟零聲母的漢字。比如「魚」念 ng?,「俞」念 ,「於」念 ?。當然部分聲母出現了變異,比如「西」念 tay,「民」念 dan。
越南語的漢字音韻尾出現了4個變異,但是卻沒有影響到它對漢字韻尾保留的完整性。中古漢語韻尾收 n、m、p、t 、k的漢字在越南語中依然收 n、m、p、t、k。例如:判 phán、帆 phàm、法 pháp、發 phát、國 quóc(越南語中韻尾「k」寫為「c」或「ch」)。
古漢語尾韻收ng的漢字在越南語中分化成 ng、nh 兩個韻尾,具體的分化規則是韻母是洪音(a、o、?、u、?)的時候,韻尾是 ng(例如:空 kh?ng、光 quang、濃 nùng); 韻母是細音(念/?/時的a、i、e)的時候,韻尾是 nh(京 kinh、生 sinh、成 thành)。
在原漢字文化圈國家中,越南、日本跟韓國在引入漢語詞彙的時候都不同程度的保留了漢字的中古漢語發音,但是唯獨越南語引入漢音的時候,連聲調都一並保留(這固然是因為越南語有聲調,但日語、韓語沒聲調的關系)。
雖然越南語將中古漢語的兩個入聲調歸入了兩個去聲調(銳聲跟重聲)中,但是還是完整重現「平上去入分陰陽」的8個聲調,因為入聲字帶有 p、t、ch、c 韻尾,非常容易同去聲字分別開來。
❻ 我想請教下越南語高手,越語對話中的語氣詞應該怎麼用
nhe:一般使用於帶有「請求」成分的句子,如:chi lay cho em nhe.(麻煩你拿給我吧)
nhi:有點類似於「反問,要求對方肯定自己」如:anh ay nguoi rat tot,chi nhi?(他人很好,你說是的吧?)
ma:其實這個ma很像我們中文裡的「嘛」,用於解釋,如:em ko biet ma.(我真不知道嘛)
thoi:這個thoi使用的范圍不僅限於「算了」的語句中的,如:anh se yeu em mai mai thoi.(我會永遠愛你的啦)、Thoi,oc roi.(好了,罷了)
a:這個a一般用於「驚訝」語句,如:anh ko biet a?(你不知道的啊?)
ha:這個ha其實在口語中很少用,一般置於句尾,在ha之後,加上對方人稱,表示禮貌,如:Binh thuong anh ay thich an cai gi,ha chi?(平常他喜歡吃什麼,你知道嗎?)
vay:有點像「呢」,對所說事物表示肯定,如:em thich hoc tieng Anh vay.(我喜歡學英語)(vay我很少用,這個解釋可能不是很准確,希望樓主可以再詢問詢問。)
❼ 越南語日常生活詞彙
越南語日常生活詞彙
導語:越南語引入龐大的漢字詞彙,其發音類似古漢語中古音,下面是我收集整理的越南語日常生活詞彙,希望對你有幫助!
(語氣詞)啊 ạ
吃 ăn
健康sức khỏe
吃晚餐 ăn tối
朋友,同學,你bạn
碗bát
被,挨bị
正常,平常binh thường
謝謝cảm ơn
上午,早上sáng
玩chơi
連;所有cả
好;再見chào
流感cảm cúm
老爺爺;老奶奶cụ
姐;你chị
還未;尚未chưa
老師;姑姑;阿姨cô
一點;一會兒chút
……嗎?có…không?
最近dạo này
工作công việc
久;長久lâu
……的(表所屬)của
已經;了 đã
去;乘坐 đi
哪裡 đâu
那;那個;那裡 đó
都;皆 đều
遇見gặp
條 điều
家庭gia đình
同志 đồng chí
保持;維護giữ gìn
得;能夠 được
不錯;較好khá
什麼gì
不không
今天hôm nay
當……時;……的`時候khi
很rất
聯系liên lạc
每一;所有的mội
聽nghe
超市siêu thị
記得nhớ
米粉phở
過qua
很lắm
到外面ra ngoại
怎樣ra sao
所有tất cả
健康;身體sức khỏe
怎樣thếnào
跑步tập chạy
算了;罷了thôi
則;就thì
好;不錯tốt lành
遺憾;可惜tiếc
喝uống
回;回家về
仍;還vẫn
高興vui
事;事情việc
請允許xn phép
這個cái này
條;支cây
筆bút
那麼thế
也cũng
那;那個;那邊 đó
個;件;台chiếc
衣服 áo
房子;樓房nhà
圖書館thư viện
彩門cổng chào
那;那邊;那個kia
汽車ô-tô
球bóng
請;請求xin
摩托車xe máy
介紹giới thiệu
朋友bạn
向;對với
哪國人người nước nào
中國Trung Quốc
韓國Hàn Quốc
英國;英國的Anh
允許cho phép
好友;密友bạn thân
先生;男子ông
在哪兒工作làm ở đâu
總經理giám đốc
讓;以便 để
昨晚tôi qua
久;長lâu
才mới
休息nghỉ
賓館khách sạn
東方phương Đông
將;將要sẽ
自己tự
多謝 cám ơn nhiều
年năm
這;今nay
那邊 đằng kia
沒關系;不用謝không cógì
相見gặp nhau
想;認為nghĩ
公司công ty
多少bao nhiêu
現在bây giờ
歲;歲數tuổi
想起來nhớ
相信tin
了rồi
高興vui vẻ
能;得到 được
又;再lại
也許;可能cólẽ
當然tất nhiên
餐bữa
飯cơm
一起;共同cùng
業務員;工作人員chuyên viên
最近;近來dạo này
對 đúng
健康;好khỏe
謝謝cảm ơn
還;仍vẫn ;