⑴ 越南語"你好"怎麼說
根據稱呼不同,時間不同你好的問候語有很多,
以下列舉例如:
早上好 chao buoi sang
中午好 chao buoi trua
下午好 chao buoi chieu
碰到一般的朋友的就說 chao ban碰到比你年幼的可以叫 chao em碰到比你年長的 chao anh
普通見面可以說 xin chao(發音近似與洗澡)
較好的哥們可以直接 chao+ 後面加上他的名字就可以了.
(1)越南話老客戶怎麼講擴展閱讀:
越南語學習技巧
越南語輔音 m n 發音要領 1)m 發音要領 發音部位:雙唇。 發音方法:雙唇緊閉如發[b],軟齶下垂,氣流從鼻腔泄出,是濁輔音。 2)n 發音要領 發音部位:舌尖、上齒齦。 發音方法:舌尖緊貼上齒齦,軟齶下垂,聲帶顫動,氣流從鼻腔泄出 越南語發音2-1、越南語單母音發音要領 1)a,ă 開口度:全開。 舌位:下降至最低位置,平放。 唇形:舒展。長度:a音長,ă音短。 2)ơ ,â。
開口度:半閉,比a ,ă略小。 舌位: 舌根向軟齶升起。唇形: 舒展。 長度: ơ 音長,â音短。 2、越南語輔音t、 th、 đ發音要領 發音部位:舌尖、上齒齦。 發音方法:舌尖頂住上齒齦,然後驟然放開,氣流向外沖出。 t:清音 th:送氣音。đ:濁音 越南語入門教學2 3、越南語輔音 nh、 ng、 ngh、 l 發音要領 1)nh 發音部位:舌面、硬齶。 發音方法:舌面抵住硬齶,舌尖抵下齒背,軟齶下降,口腔通道完全阻塞,氣流從鼻腔泄出。
nh: 舌面鼻音 2)ng(ngh) 發音部位:舌根、軟齶。 ng(ngh) :舌根頂住下垂的軟齶,氣流從鼻腔出來。發這個音是清晰的。 3)l 發音部位:舌尖、上齒齦。 發音方法:舌尖緊貼上齒齦,聲帶顫動 l : 氣流從舌兩邊淺出 越南語發音3-1、越南語單母音發音要領 1)e 開口度:半開,比a小。 舌位: 舌尖抵下齒背,舌面稍向硬齶抬起。唇形: 稍扁平。 2)ê 開口度:半閉,比e小。 舌位: 舌尖抵下齒背,舌面向硬齶抬起,比e抬得更高些。
⑵ 中文翻譯越南語
Bắc Kinh sân, thực sự là xây dựng một sân, do đó việc gọi là sân, có nghĩa là, tất cả đều được bao quanh bởi một sân xây dựng nhà ở, nhà ở Tetraena, Trung tâm cho các bệnh viện, và đây là sân. Sân Hutong tại Bắc Kinh, phía đông-tây hướng của ngõ, phía nam của một hàng, về phía nam của sân; Bắc của một hàng cho các sân phía Bắc, một trong một căn nhà, một ngôi nhà một vài nhà. Sân vào trục trung tâm chạy qua Jeongbang北房cho đông-tây hướng của nhà ở cho hai phòng, phía nam đến phía bắc đã được mở cửa như vậy gọi là Chặn
Gia đình giàu có, dân số đối với một số thời gian, có thể xây dựng một của hàng trước và sau khi hai nhà kết nối Bắc và Nam.擺闊氣phong phú người dân không còn có thể được xây dựng trong ba hoặc bốn sân, mà còn trước và sau khi kết nối. Explants trong sân trong hoa và cây ăn quả, để xem.
Sân nhỏ, nhà 13, bệnh viện hoặc một bệnh viện, 25-40, là một tầng nhà ở. Vào tường, tường của các phòng, và sau đó xây dựng bức tường xung quanh góc, lớn từ bên ngoài sân được bao quanh bởi các bức tường, các bức tường như vậy là cao, không mở cửa sổ, hiển thị một loại defensive. Tất cả các gia đình trong sân, các bệnh viện trong một người rất thoải mái để sinh sống vào ban đêm cửa đóng lại, rất yên tĩnh, thích hợp cho một gia đình Reunion như là trung tâm của cuộc sống.
Để trong ngày, bệnh viện trong các hoa và cây xanh, rất đẹp, ban đêm hoa, không khí trong lành, ngồi trong gia đình nhà ở trong bóng tối, nghỉ ngơi, trò chuyện, uống trà, cả gia đình Halcrow. Gia đình trong sân, không có vấn đề gì, vô hình để người bên ngoài, đó là phù hợp với thói quen của người dân Trung Quốc.
Subdivision sân nhà ở của nhà phân phối, người cao tuổi sống北房(上房), trung cấp đến phòng khách lớn (Chudo giữa), các con trai eldest東廂sống, con trai thứ hai để sinh sống Xi, servant sống trở lại phòng, trẻ, cô, con gái sau sinh sống, không -- tác động.
Bắc Kinh sân và xung quanh sân sau của các điểm khác nhau: Bắc Kinh dựa trên sân với các vùng lân cận đến trục trung tâm của symmetry, theo hướng mở cửa ở phía nam của các hướng đông-nam của cửa Jeongbang với thân nhân, mà là để nói đã mở cửa vào phía Đông Nam trong bệnh viện. Điều này là phù hợp với vị trí của sơ đồ Tám, Jeongbang Hom nhà cho ngồi phía Bắc, chẳng hạn như làm nhà Hom, chúng ta phải mở cửa Sunda, "Sunda" là một nam-easterly hướng, để mở cửa trong một south-easterly hướng inexhaustible nguồn tài nguyên, luồng tiền, do đó, để làm, "Hom nhà Sunda cửa "cho tốt.
Vì vậy, Bắc Kinh đã mở cửa sân trong một south-easterly hướng. Điều này được xác định phù hợp với Feng shui lý thuyết, chỉ có xung quanh Bắc Kinh là để làm, điều này không phải là trường hợp khác.
⑶ 你好用越南語怎麼說
問題一:越南語"你好"怎麼說? 樓上說的是最普通的(當不知怎麼稱呼時才這樣說),不過如果對長輩這樣說的話是不禮貌的!
年齡差不多: Xin chào ( 新找: Xīn zhǎo 伐
年齡差不多:Chào b?n
一般也可以這樣說:
男對女說:Chào em
女對男說: Chào anh
比自己大的人:
自己對女說: Chào ch?
自己對男說: Chào anh
對長輩說(跟父母相差不多的年齡):
比父親小的男士: Chào chú
比父親大的男士: Chào bác
比父親小或大的女士: Chào c?
比母親小或大的女士: Chào dì
對女士老人說: Cháu chào bà (?)
對男士老人說: Cháu chào ?ng (?)
除此之外,還有很多種說法的...
問題二:越南語的「你好,謝謝和再見」怎麼說? 你好:Xin攻chào
謝謝:C??m ??n
再見:H??n g??p b??n sau
問題三:越南語「你好」怎麼寫? 可以表達你好的太多了,根據稱呼不同,或者時間不同叫法也不太一樣.
例如:早上好 chao buoi sang
中午好 chao buoi trua
下午神明好 chao buoi chieu
碰到一般的朋友 正式點的就說 chao ban
碰到比你年幼的可以叫 chao em
碰到比你年長的 chao anh
普通見面可以說 xin chao(發音近似與洗澡)
較好的哥們可以直接 chao+ 後面加上他的名字就可以了.
希望可以幫到你 我N多朋友在HCM市的
問題四:帥哥你好越南語怎麼說 你好的越南語念 「xin chao」 chao 四聲
帥哥念「anh chang dep trai chang 四聲
問題五:謝謝用越南語怎麼講 cam on,發音為中文的「感恩」,雖然不是完游戚全准確,但 是越南人應該聽得懂的
問題六:越南語「你好」怎麼寫? 可以表達你好的太多了,根據稱呼不同,或者時間不同叫法也不太一樣. 例如:早上好 chao buoi sang 中午好 chao buoi trua 下午好 chao buoi chieu 碰到一般的朋友 正式點的就說 chao ban 碰到比你年幼的可以叫 chao em 碰到比你年長的 chao anh 普通見面可以說 xin chao(發音近似與洗澡) 較神瞎陵好的哥們可以直接 chao+ 後面加上他的名字就可以了. 希望可以幫到你 我N多朋友在HCM市的
麻煩採納,謝謝!
問題七:越南語你好,很高興認識你 Xin chào t vui ???c g?p b?n
⑷ 越南語你好怎麼說
Xin chào(你好)是用得相對籠統的一個詞,當然如果你不是學越南語的是可以用這個詞跟越南人打招呼的,其他的要分具體情況,一般是「chào+稱呼」這個結構,例如:
同齡人之間用Chào bạn
對女士說:Chào em(比自己小)/chị(比自己大)
對男士說: Chào em(比自己小)/anh(比自己大)
比父親小的男士(叔叔)用 Chào chú
比父母大的男士或女士(伯父伯母)用Chào bác
比父親小或大的女士(姑姑)用Chào cô
比母親小或大的女士(姨): Chào dì
對女士老人說(奶奶): Cháu chào bà (ạ)
對男士老人說(爺爺): Cháu chào ông (ạ)
這些都是你好的越南語表達。還有其他的情況,就不例舉了
⑸ 越南話你好怎麼說語音
問題一:越南話「你好」,怎麼說?發語音過來 年齡差不多: Xin chào ( 新找: Xīn zhǎo )
年齡差不多:Chào b?n
一般也可以這樣說:
男對女說:Chào em
女對男說: Chào anh
比自己大的人:
自己對女說: Chào ch?
自己對男說: Chào anh
對長輩說(跟父母相差不多的年齡):
比父親小的男士: Chào chú
比父親大的男士: Chào bác
比父親小或大的女士: Chào c?
比母親小或大的女士: Chào dì
對女士老人說: Cháu chào bà (?)
對男士老人說: Cháu chào ?ng (?)
問題二:越南話,你好怎麼說 你好Xin chào=中文發音:新早
吃飯了沒
?n c?m ch?a=中文發音:安哥們遮(哥們是同一個字的發音所以要連續快一點念)
問題三:越南話你好 怎麼說語音朗讀 越南語:你好,讀:星早
問題四:越南語你好怎麼說知道請語音以我 這個有誰會知道←_←。
越南語(Ti?ng Vi?t),越南的官方語言。屬南亞語系孟-高棉語族。文字是以拉丁字母為基礎的。主要分布於越南沿海平原越族(也稱京族)聚居地區。使用人口有9000多萬。中國廣西東興市沿海京族聚居地區約有1萬人使用越南語。
中文名:越南語
外文名:Vietnamese language
越文名:Ti?ng Vi?t
語系:南亞語系
別稱:京語
古代文字:喃字(漢字型孳乳文字)
現代文字:國語字(拉丁字母)
問題五:越南話 「你好」用中文怎麼說 越南語的「你好」用越語是:xin chao!(沒螞型宴有打字軟體沒法標明聲調)
用中文的相近音念為:「新早」(後面為平舌音)。
問題六:越南話你好怎麼說 你好,越南語可說為:xin chào,准確音譯:新覺。滿意速速採納,謝謝合作!
問題七:越南語的「悶銀你好,謝謝和再見」怎麼說? 你好:Xin攻chào
謝謝:C??m ??n
再見:H??n g??p b??n sau
問題八:越南語,你好。怎麼說? Xin chào ( 可記為新朝)
這是越南人最簡單的你好的形式,對於什麼對長輩晚輩租鍵說的啊,對上級下屬說的,我就不知道了!
希望能幫到你!
⑹ 越南語「你好」怎麼寫
越南語中「你好」的方式有以下幾種:
1、Xin chào.你好。(這是最正式的,常用語國際會面場合。)
2、Em chào anh ạ.你好。(這是最常見的。)
3、Chào em.你好。(此處綠色色文本可以用別的人稱代詞來代替,如:chị、bác、chú、cô、ông、bà....)
你好,拼音[nǐ hǎo] 打招呼的敬語,作為一般對話的開場白、常用語。這也是個最基本的中文詞語。主要用於打招呼請教別人問題前的時候,或者單純表示禮貌的時候等。
(6)越南話老客戶怎麼講擴展閱讀:
其他國家語言的「你好」
1、英語 Hello,Hi
2、法語 bonjour! 白天好 bonsoir! 晚上好
3、德語 Guten Tag!
4、義大利語 Ciao
5、日語 こんにちは
6、西班牙語 Hola
7、荷蘭語 hoi 或者 hallo
8、世界語 Saluton
參考資料來源:網路-越南語
⑺ 越南語「你好」怎麼寫
可以表達你好的太多了,根據稱呼不同,或者時間不同叫法也不太一樣.
例如:早上好 chao buoi sang
中午好 chao buoi trua
下午好 chao buoi chieu
碰到一般的朋友 正式點的就說 chao ban
碰到比你年幼的可以叫 chao em
碰到比你年長的 chao anh
普通見面可以說 xin chao(發音近似與洗澡)
較好的哥們可以直接 chao+ 後面加上他的名字就可以了.
希望可以幫到你 我N多朋友在HCM市的
簡單的,萬用:Xin chào。
Chao em!
好想你 tôi rất nhớ bạn 。
,Dem Lao Xao 一首好聽的歌曲足以誘惑聆聽者開始一段異國音樂之旅。而這首由越南流行女歌手Phuong Thanh演唱的歌曲恰好符合好聽這個標准。Phuong Thanh那特有的「粗」嗓子使得她的音樂有種特別的誘惑力。 2,vietnam tunes 這是一段某個演唱會上的越南語的介紹,內容是什麼,我也不知道:)。選這段就是為了讓大家感受一下越南語言的魅力。你不妨試著拋下所有的看法,專注於越南語本身,看看是不是能夠體會到我說的那種韻味。 3,Cabaret 電影《三輪車夫》中的一首歌曲,即使你沒有看過這部電影,你也能夠感受到樂曲中彌漫著一種說不出來的柔情和傷感。 4,Farmers Song 一個叫做Khac Chi Ensemble的組合,個人非常喜歡這個組合。音樂中有著一種民間藝人的小趣味。這首歌曲中用各種樂器開了許多小小的玩笑。^*^ 5,Bakida 現居巴黎的越南裔女歌手Huong Thanh有著讓人一見鍾情的嗓音。用何穎怡大姐的話形容就是在才隆清風中蜻蜓曼舞。 6,GOIN' AWAY 七十年代,在法國有個叫做Tai Phong的藝術搖滾樂隊,它是由兩個越南兄弟Tai Sinh和Khanh Mai組建的。雖然在歐洲乃至全世界名氣不算大,但是也出了好幾首不錯的歌曲。這首GOIN' AWAY頗有流行氣勢,可惜沒有被著名公司挖掘到。 7,totenbo 越南的街頭樂隊dead men's orchestra用亂棍打出了一個別樣的、離奇的、好玩的《敢問路在何方》。不要懷疑,就是西遊記的主題歌。呵呵! 8,Zanzibar 越南裔吉他手Nguyen le在歐洲也算個人物,不過這首歐洲味十足的現代爵士顯然是找不出任何越南味道。聽聽吧!我記得這首歌曲中有Art Lande的鋼琴
樓上說的是最普通的(當不知怎麼稱呼時才這樣說),不過如果對長輩這樣說的話是不禮貌的!
年齡差不多: Xin chào ( 新找: Xīn zhǎo )
年齡差不多:Chào bạn
一般也可以這樣說:
男對女說:Chào em
女對男說: Chào anh
比自己大的人:
自己對女說: Chào chị
自己對男說: Chào anh
對長輩說(跟父母相差不多的年齡):
比父親小的男士: Chào chú
比父親大的男士: Chào bác
比父親小或大的女士: Chào cô
比母親小或大的女士: Chào dì
對女士老人說: Cháu chào bà (ạ)
對男士老人說: Cháu chào ông (ạ)
除此之外,還有很多種說法的...
Xin chào ( 可記為新朝)
這是越南人最簡單的你好的形式,對於什麼對長輩晚輩說的啊,對上級下屬說的,我就不知道了!
希望能幫到你!
樓上說的是泰語。
越南語你好說法很多。
年齡差不多: Xin chào ( 新找: Xīn zhǎo )
年齡差不多:Chào bn
一般也可以這樣說:
男對女說:Chào em
女對男說: Chào anh
比自己大的人:
自己對女說: Chào ch
自己對男說: Chào anh
對長輩說(跟父母相差不多的年齡):
比父親小的男士: Chào chú
比父親大的男士: Chào bác
比父親小或大的女士: Chào c
比母親小或大的女士: Chào dì
對女士老人說: Cháu chào bà ()
對男士老人說: Cháu chào ng ()
⑻ 越南語日常生活詞彙
越南語日常生活詞彙
導語:越南語引入龐大的漢字詞彙,其發音類似古漢語中古音,下面是我收集整理的越南語日常生活詞彙,希望對你有幫助!
(語氣詞)啊 ạ
吃 ăn
健康sức khỏe
吃晚餐 ăn tối
朋友,同學,你bạn
碗bát
被,挨bị
正常,平常binh thường
謝謝cảm ơn
上午,早上sáng
玩chơi
連;所有cả
好;再見chào
流感cảm cúm
老爺爺;老奶奶cụ
姐;你chị
還未;尚未chưa
老師;姑姑;阿姨cô
一點;一會兒chút
……嗎?có…không?
最近dạo này
工作công việc
久;長久lâu
……的(表所屬)của
已經;了 đã
去;乘坐 đi
哪裡 đâu
那;那個;那裡 đó
都;皆 đều
遇見gặp
條 điều
家庭gia đình
同志 đồng chí
保持;維護giữ gìn
得;能夠 được
不錯;較好khá
什麼gì
不không
今天hôm nay
當……時;……的`時候khi
很rất
聯系liên lạc
每一;所有的mội
聽nghe
超市siêu thị
記得nhớ
米粉phở
過qua
很lắm
到外面ra ngoại
怎樣ra sao
所有tất cả
健康;身體sức khỏe
怎樣thếnào
跑步tập chạy
算了;罷了thôi
則;就thì
好;不錯tốt lành
遺憾;可惜tiếc
喝uống
回;回家về
仍;還vẫn
高興vui
事;事情việc
請允許xn phép
這個cái này
條;支cây
筆bút
那麼thế
也cũng
那;那個;那邊 đó
個;件;台chiếc
衣服 áo
房子;樓房nhà
圖書館thư viện
彩門cổng chào
那;那邊;那個kia
汽車ô-tô
球bóng
請;請求xin
摩托車xe máy
介紹giới thiệu
朋友bạn
向;對với
哪國人người nước nào
中國Trung Quốc
韓國Hàn Quốc
英國;英國的Anh
允許cho phép
好友;密友bạn thân
先生;男子ông
在哪兒工作làm ở đâu
總經理giám đốc
讓;以便 để
昨晚tôi qua
久;長lâu
才mới
休息nghỉ
賓館khách sạn
東方phương Đông
將;將要sẽ
自己tự
多謝 cám ơn nhiều
年năm
這;今nay
那邊 đằng kia
沒關系;不用謝không cógì
相見gặp nhau
想;認為nghĩ
公司công ty
多少bao nhiêu
現在bây giờ
歲;歲數tuổi
想起來nhớ
相信tin
了rồi
高興vui vẻ
能;得到 được
又;再lại
也許;可能cólẽ
當然tất nhiên
餐bữa
飯cơm
一起;共同cùng
業務員;工作人員chuyên viên
最近;近來dạo này
對 đúng
健康;好khỏe
謝謝cảm ơn
還;仍vẫn ;
⑼ 幫幫忙越南語翻譯中文
em (我、小妹小弟)can需要 ah( 你 、大哥、老公)da( 出 、到、去,da其實是ra 這個r和d發音基本一樣,輕重音而已所以往往用錯)ha 河 khau口 don 接、等待 em我
⑽ 越南語高分,求翻譯
上面有很多縮略詞,所以很多人是讀不懂的。我給你個准確的說法吧:
G:因為有你在所以我才覺得這個生活多麼有意義!你知道么?
G:因為我愛上了一個自私的人。
hagiang:那怪誰呢。。。
hagiang:你說我只要跟你說一句話,但你有沒有想過,按你這種性格,我說出來了又有什麼用?你從來沒有跟我溝通過。
G:你想想,是不是我沒有跟你訴說我的心情?我剛剛說2句你就不願意繼續聽了。
G:一個女人愛一個男人,但男人只愛女人的肉體而不關心到女人的其他方面,你知不知道作為女人,這種感覺是怎麼樣的?我已經失敗了,我栓不住你的心。
G:我不知道以後的生活會怎麼樣,但我不能傷害他了。沒有我他們(他們???)無法生活。或許你不會相信這句話,但那是事實。
G:在越南的時候我曾經下狠心拋棄他,不管他的生死了,但我又想到,我為了一個不愛我的人而那樣做是不是太殘忍了?如果自己幸福也值得,但你一點都不愛我,只有我愛你。
G:所以我走了,我的生活已結束,不能再說什麼了。請你忘記我吧!你要好好生活,要感情上和經濟上成為將來女朋友的依靠。
G:至於那個人,我不會說什麼了,因為他對我很好,很疼我,只不過是,現在我對他們的感請沒有以前那麼深刻了,因為我心裏面已經有你的存在。但我知道,時間是最有效的療傷葯,可以讓我忘記一切,忘記跟你在一起的記憶,偶爾我覺得恨你,為什麼不愛我,為什麼不關心我,但我知道愛情是無法勉強的。
G:你不要回復,那樣只讓我更加痛苦。
G:有一個事情我想跟你說,我跟你在一起不是因為你的錢,我拿錢也不是因為我缺錢,我家不是沒有條件的。
G:我討厭你,因為現在你又讓我哭了。
G:請你不要回復,要不然我承受不了這個悲傷。
N:阿江啊(估計這個人的名字是河江吧)
N:我也想告訴你一個事情,我從來沒有想過,我愛你是為了錢。
N:但你做事的方法不合理。
N:不要責怪了。
N:現在你已經給自己選擇一條路了。
N:沒有我的一條路。
N:但是
N:你把這些話當成哥哥對妹妹說的吧。
N:你好好思考。
N:你生活是為了什麼?
N:你回越南吧。
N:如果你想讓你親愛的人難受,就留下。
N:你就為了你父母和弟妹吧。
N:你還是很幼稚很年輕。
N:現在你或許在抱著那個人睡覺。
N:是不是?
N:這幾晚我一直睡不著,是因為你。
N:你的生活會成什麼樣子啊?
N:算了,我不說了。
N:我對你的愛是真的。
N:你就抱著他好好睡吧,至於我,我會想像出你正在抱那人的景象。
N:好想哭但哭不出來。
就是這些內容了。