Ⅰ 越南語在幹嘛,在哪裡怎麼寫
ban o dau, dang lam gi?
Ⅱ 越南語翻譯高人請進
按順序來,樓主自行一一對應:
Anh không thích xếp của các em,anh ta chỉ muốn lợi dụng em để kiếm tiền.
Cô ấy là một người xấu/tốt.
Anh xin hỏi trước或Để anh hỏi đã
Đây có bán lưới cá không?
Em ấy đã bảo anh rồi.
Anh muốn để lại một tấm ảnh của em.
Đôi mắt em rất đẹp.
Anh biết em cũng không muốn làm thế.
Anh phải học tiếng việt hàng ngày,không thì chẳng biết em nói gì hết
Sao rồi?
Em đã dậy chưa?
Nó còn chưa biết điều.
Anh sẽ luôn dùng số điện này.
Em gửi địa chỉ email của em cho anh đi.
Không nghĩ rặng em biết dùng máy tính.
Cái này không ăn được.
Chỉ là hơi bận
Rất vui được làm wen với em
Tôi gọi nhầm rồi.
màu sắc của quần áo
Nhìn thấy em cười anh rẩt vui
Anh về một mình
Có thể thứ tư anh sẽ về
Em phải biết măc cả với họ
Anh nghe thấy tiếng chó sủa
Em luôn nói anh ngốc
Ngọn núi đây rất cao
Giờ này em không được đi
Anh đối xử em là thật lòng
Hoá ra em luôn luôn lừa anh
Anh còn chưa nói với họ
Hom nay anh quên mất
Có chuyện gì em nói cho anh nghe đi. có gì anh giúp được thì sẽ giúp cho
Em vẫn đang bận chứ?
Bất kể anh làm cái gì em ấy cũng ủng hộ anh
Anh cứ về là gửi tiền cho em luôn
Anh vừa mới ăn cơm xong
Em đừng giận anh ne
Em xét lại số di động anh gửi cho em có đúng không
Anh đã học tiếng anh ở đại học bốn năm
人稱上這里假象樓主是男的,說話對象是個越南妹,如果不是自己改下
Ⅲ 你在那裡 越南語怎麼說
em dang o dau ? 東興越南語翻譯旅遊為解答 。
Ⅳ 你在哪裡翻譯成越南語
恩,這個回答還是要看對象的,因為越南語很注意尊稱。BAN DANG O DAU 是屬於跟自己年齡差不多的,交往一般的朋友,暫且定義是跟你差不多的男/女同伴,就可以問:anh/em dang o dau?
Ⅳ 越語你好、謝謝、再見怎麼說
這三個都是日常的交際用於,如下:
你好: Bạn có khoẻ không,中文普通話發音近似於:新絞。
謝謝: Cảm ơn bạn,中文普通話發音近似於:感們恩。
再見:Tạm biệt,中文普通話發音近似於:擔別。
越南語,越南官方語言,使用人數9460萬,屬於南亞語系–越芒語族坦橘–越語支,與高棉語是親緣關系,歷史上曾用漢字標記,並且融入漢語詞彙,1945年開始使用拉丁字母,中國東興市約有1萬京族使用越南語。
早期的時候,越南人並沒有為自己的語言發明適合的書寫系統。大約從東漢開始,漢字(越南人稱之為芹虧「儒字」)開始有系統和大規模的傳入越南。到了越南陳朝以後,漢字已經成為越南政府以及民間的主要文字,此時大量的漢字著作開讓首團始出現,最著名的就是15世紀編撰的《大越史記全書》。
值得注意的是,這些以漢字寫成的文章基本上並不按照越南語的文法規則書寫,也不採用越南語的詞彙,而是純粹的用古漢語的文法寫成。故此,這些漢字著作是漢文著作,而與當時的越南語口語有很大差異。
現在的越南語使用拉丁字母書寫,叫做國語字(Chu Quoc Ngu)。它是由17世紀到越南的法國傳教士亞歷山大·羅德(法語:Alexandre de Rhodes),(1591年-1660年)根據先前傳教士的拼寫原則整合而成。在19世紀法國佔領越南時期,這種書寫體系流行起來,並於20世紀全面開始使用。
Ⅵ 你在哪裡呀翻譯成越南語怎麼寫
恩,這個回答還是要看對象的,因為越南語很注意尊稱。BAN DANG O DAU 是屬於跟自己年齡差不多的,交往一般的朋友,暫且定義是跟你差不多的男/女同伴,就可以問:anh/em dang o dau?
Ⅶ 你在哪裡用越南話怎麼寫
em ở đâu
Ⅷ 你好越南語怎麼說語音
越南話你好 怎麼說語音朗讀
越南語:你好,讀:星早
越南話「你好」,怎麼說?發語音過來
年齡差不多: Xin chào ( 新找: Xīn zhǎo )
年齡差不多:Chào bạn
一般也可以這樣說:
男對女說:Chào em
女對男說: Chào anh
比自己大的人:
自己對女說: Chào chị
自己對男說: Chào anh
對長輩說(跟父母相差不多的年齡):
比父親小的男士: Chào chú
比父親大的男士: Chào bác
比父親小或大的女士: Chào cô
比母親小或大的女士: Chào dì
對女士老人說: Cháu chào bà (ạ)
對男士老人說: Cháu chào ông (ạ)
請問越南語的「你好」「謝謝」「再見」怎麼說?
你好越南的寫法:Xin chào中文發音近似於:洗澡謝謝越南的寫法:C??m ??n中文發音近似於:感恩再見越南的寫法:T??m bi??t中文發音近似於:答辯
越南語你好怎麼說知道請語音以我
這個有誰會知道←_←。
越南語(Tiếng Việt),越南的官方語言。屬南亞語系孟-高棉語族。文字是以拉丁字母為基礎的。主要分布於越南沿海平原越族(也稱京族)聚居地區。使用人口有9000多萬。中國廣西東興市沿海京族聚居地區約有1萬人使用越南語。
中文名:越南語
外文名:Vietnamese language
越文名:Tiếng Việt
語系:南亞語系
別稱:京語
古代文字:喃字(漢字型孳乳文字)
現代文字:國語字(拉丁字母)
越南語的「你好,謝謝和再見」怎麼說?
你好:Xin攻chào
謝謝:C??m ??n
再見:H??n g??p b??n sau
越南話,你好怎麼說
你好Xin chào=中文發音:新早
吃飯了沒
ăn cơm chưa=中文發音:安哥們遮(哥們是同一個字的發音所以要連續快一點念)
越南語,你好。怎麼說?
Xin chào ( 可記為新朝)
這是越南人最簡單的你好的形式,對於什麼對長輩晚輩說的啊,對上級下屬說的,我就不知道了!
希望能幫到你!
越南語「你好」怎麼寫?
可以表達你好的太多了,根據稱呼不同,或者時間不同叫法也不太一樣.
例如:早上好 chao buoi sang
中午好 chao buoi trua
下午好 chao buoi chieu
碰到一般的朋友 正式點的就說 chao ban
碰到比你年幼的可以叫 chao em
碰到比你年長的 chao anh
普通見面可以說 xin chao(發音近似與洗澡)
較好的哥們可以直接 chao+ 後面加上他的名字就可以了.
希望可以幫到你 我N多朋友在HCM市的
Ⅸ 請問,越南語怎麼說
你好:Xin chào
謝謝:Cảm ơn
再見:Hẹn gặp bạn sau
越南語常用口語表達
in chào. 您好。
Xin lỗi. 對不起。
Cám ơn. 謝謝。
Tạm biệt. 再見。
Hẹn gặp lại. 下次見。
Anh có khỏe không? 你好嗎?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高興見到你。
Anh tên là gì? 你叫什麼名字?
Đây là anh Peter. 這是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳達小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。如蘆
Tôi còn độc thân. 我還是單身。
Tôi đã có gia đình. 我結婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有兩個孩子,一個男孩,一個女孩。
Dây là con trai tôi. 這是我的兒子。
Đây là chồng tôi. 這是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是遊客。
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? 「Dĩ nhiên」是什麼意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好嗎?
Xin đợi 5 phút. 請等五分鍾。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天見。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我們要在哪裡見面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我們在這里見面好嗎?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 對不起,明天我沒空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,這個多少錢?
Làm ơn tính tiền. 勞駕,買單。
(9)你們在哪裡越南語怎麼說擴展閱讀絕橡鎮
越南使用的官方語言是越南語。越南語並粗是一種聲調語言,即用聲調來區別詞義,跟高棉語、泰語和漢語有很多相似之處。代越南語採用拉丁化拼音文字,被稱為「國語字」。