導航:首頁 > 越南資訊 > 連呼吸都是錯越南語怎麼說

連呼吸都是錯越南語怎麼說

發布時間:2023-09-12 12:31:23

Ⅰ 請問,越南語怎麼說

你好:Xin chào
謝謝:Cảm ơn
再見:Hẹn gặp bạn sau

越南語常用口語表達

in chào. 您好。

Xin lỗi. 對不起。

Cám ơn. 謝謝。

Tạm biệt. 再見。

Hẹn gặp lại. 下次見。

Anh có khỏe không? 你好嗎?

Tôi khỏe. 我很好。

Tôi mệt. 我很累。

Rất vui được gặp anh. 很高興見到你。

Anh tên là gì? 你叫什麼名字?

Đây là anh Peter. 這是彼特先生。

Kia là chị Linda. 那是琳達小姐。

Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。如蘆

Tôi còn độc thân. 我還是單身。

Tôi đã có gia đình. 我結婚了。

Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有兩個孩子,一個男孩,一個女孩。

Dây là con trai tôi. 這是我的兒子。

Đây là chồng tôi. 這是我先生。

Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。

Tôi là khách lịch. 我是遊客。

"Dĩ nhiên" ngĩa gì? 「Dĩ nhiên」是什麼意思?

Anh đợi một chút nhé. 你等一下好嗎?

Xin đợi 5 phút. 請等五分鍾。

Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天見。

Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我們要在哪裡見面呢?

Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我們在這里見面好嗎?

Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 對不起,明天我沒空。

Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,這個多少錢?

Làm ơn tính tiền. 勞駕,買單。

(1)連呼吸都是錯越南語怎麼說擴展閱讀絕橡鎮

越南使用的官方語言是越南語。越南語並粗是一種聲調語言,即用聲調來區別詞義,跟高棉語、泰語和漢語有很多相似之處。代越南語採用拉丁化拼音文字,被稱為「國語字」。

Ⅱ 越南語版本《錯錯錯》歌詞

亞控沒aa,來啊妹(子啊zia)。沒滿由素樣章達沒dei,走no力bou有控啵za麗sia,組有你快念咋啦妹(子啊zia)~~。
拉快sao,來啊妹(子啊zia)。莫蘭Niu買來鬧訴苦帶,沒瑟木gao—ng陽沒戲啦Niao到,lui薩力ken到會看鬧壓,ten么倫達~~
A澀lui安琪,買瑪奇,so買眼咋力啥龍級,lui游歪教bui哄鬧,沒嘎弄老ong bou。
dei ging啦給掃,級給掃。類ening教boy醫級帶掃,該澀kibou諾亞buai來,局打孔夾倆。
內啵卡沒牛,貴多模庫no,瑞斗宏沒定fai掃,瑞友歪捏艾妮發恁到,dei林掃,ruai打來沒鬧~~。
亞控沒aa,來啊妹(子啊zia)。沒滿由素樣章達沒dei,走no力bou有控啵za麗sia,組有你快念咋啦妹(子啊zia)~~。
拉快sao,來啊妹(子啊zia)。莫蘭Niu買來鬧訴苦帶,沒瑟木gao—ng陽沒戲啦Niao到,lui薩力ken到會看鬧壓,ten么倫達~~
dei ging啦給掃,級給掃。類ening教boy醫級帶掃,給ao ong bui挨打鬧,局打孔夾倆。
內啵卡沒牛,貴多模庫no,瑞斗宏沒定fai掃,瑞友歪捏艾妮發恁到,dei林掃,ruai打來沒鬧~~。
亞控沒aa,來啊妹(子啊zia)。沒滿由素樣章達沒dei,走no力bou有控啵za麗sia,組有你快念咋啦妹(子啊zia)~~。
拉快sao,來啊妹(子啊zia)。莫蘭Niu買來鬧訴苦帶,沒瑟木gao—ng陽沒戲啦Niao到,lui薩力ken到會看鬧壓,ten么倫達~~
亞控沒aa,來啊妹(子啊zia)。沒滿由素樣章達沒dei,走no力bou有控啵za麗sia,組有你快念咋啦妹(子啊zia)~~。
拉快sao,來啊妹(子啊zia)。莫蘭Niu買來鬧訴苦帶,沒瑟木gao—ng陽沒戲啦Niao到,lui薩力ken到會看鬧壓,ten么倫達~~

Ⅲ 越南語怎麼說啊

越南語是越南的官方語言。屬南亞語系孟-高棉語族。文字是以拉丁字母為基礎的。主要分布於越南沿海平原越族(也稱京族)聚居地區。使用人口有9000多萬。中國廣西東興市沿海京族聚居地區約有1萬人使用越南語。
常用語如下:
sự nghiệp thành đạt 事業有成
mọi việc tốt lành 一帆風順
sức khoẻ dồi dào 身體健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,謬以千里
lçng tham không đáy 貪得無厭
đứng núi này trông núi nọ. 得寸進尺
Mời 請
Cảm ơn 謝謝!
Xin lỗi 對不起
Xin hỏi 請問
Anh đi nhã 請慢走
Mời dùng 請慢用
Cè chuyện gå không? 有事嗎?
Không thành vấn đề! 沒有問題!
Xin đợi một chút 請稍後
Làm phiền một chút 打擾一下!
Đừng khách sáo 不客氣!
Không sao ! 沒關系!
Cảm phiền anh nha 麻煩你了
Nhờ anh nha 拜託你了
Hoan nghänh 歡迎光臨!
Cho qua 借過
Xin giúp giúm 請幫幫忙
Cè cần giúp giùm không? 需要幫忙嗎?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,謝謝!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己來就好,謝謝!
Xin bảo trọng 請保重

星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特難)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
簡單用語
今天 Hom nay (紅耐)
昨天 Hom qua 紅爪
明天 Ngay mai 艾)賣
上星期 Tuan truoc 頓(卒)
昨天早上 Sang hom qua 賞烘瓜
明天下午 Chieu mai 九賣
下個月 Thang sau 湯燒
明年 Nam sau (楠)燒
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
謝謝 Cam on (甘)恩
我們 Chung toi 中朵一
請 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再見 Hen gap lai (賢業來)
對不起 Xin loi 新羅一
餐廳或食館 Nha hang 迎巷
洗手間(廁所) Nha ve sinh 雅野信

Ⅳ 我想請教下越南語高手,越語對話中的語氣詞應該怎麼用

nhe:一般使用於帶有「請求」成分的句子,如:chi lay cho em nhe.(麻煩你拿給我吧)
nhi:有點類似於「反問,要求對方肯定自己」如:anh ay nguoi rat tot,chi nhi?(他人很好,你說是的吧?)
ma:其實這個ma很像我們中文裡的「嘛」,用於解釋,如:em ko biet ma.(我真不知道嘛)
thoi:這個thoi使用的范圍不僅限於「算了」的語句中的,如:anh se yeu em mai mai thoi.(我會永遠愛你的啦)、Thoi,oc roi.(好了,罷了)
a:這個a一般用於「驚訝」語句,如:anh ko biet a?(你不知道的啊?)
ha:這個ha其實在口語中很少用,一般置於句尾,在ha之後,加上對方人稱,表示禮貌,如:Binh thuong anh ay thich an cai gi,ha chi?(平常他喜歡吃什麼,你知道嗎?)
vay:有點像「呢」,對所說事物表示肯定,如:em thich hoc tieng Anh vay.(我喜歡學英語)(vay我很少用,這個解釋可能不是很准確,希望樓主可以再詢問詢問。)

Ⅳ 越南語在線翻譯中文

哈哈,瞎翻著玩兒啦,估計不會有啥大的錯誤:
Em muon 1 ngay nao do anh mơi em sang trung quoc den thanh pho hâm châu cua anh .em muon anh dan em di choi nhưng danh lam thăng canh ơ trung quoc .em muon anh a em den nhung ngôi chua cao ngôi chua cao nôi tieng cua trung quoc de em thap huong nua .ok

。。。希望哪天你請我到中國你的老家去玩兒,帶我參觀中國的名勝古跡,參觀中國的雄偉寺廟,我好上香呀,好吧。

co ket thuc tot dep hay khong. hay cuoi cung chula 1 con so 0.de roi anh em minh cu luu luyen mai .em khong biet gi ve anh .anh khong biet gi em. lai con nho nhung giay phut ben nhau . anh co cam thay sư găp gơ cua anh em minh la co yên :sao

。。。有好結果嗎?還是最後沒有結果,我們總是互相留戀不成?我們以前誰也不認識誰,但是卻幾年在一起的每一分鍾,你覺得我們相遇是命中註定的嗎?

a ho xem ho se phien dich giup anh hieu .ok

。。。看看他們能否幫助你翻譯理解,好吧

Tuy anh khong hieu oc het nhung dieu em noi .nhung anh hay giu lai nhung tin nhan cua em de lam ky niem .1 ngay nao do anh gap oc nguoi viet nam anh

雖然你不懂我說的很多話,但你還是保留我的個人信息作為紀念吧,那天你碰到越南人。。。

Em muon anh vê nha em chơi 1 lan cho biet .luc do em se dan anh di thăm quan nhưng nơi danh lam thăng canh rât dep .anh hien khong
我希望哪天你能來我家玩兒一次,大家認識一下,我會帶你參觀很多名勝古跡,你明白嗎?

Tai sao anh em minh .cu thưc ngi ve nhau .cu hanh dong nhu 1 nguoi vô thưc .măc khong biet ket qua co den oc voi nhau hay khong

為啥我們總是想著對方?行動起來總像一個人呢?盡管不知道結果我們會不會在一起。

Ⅵ 誰知道越南語日常用語,句子,急急急急急急急急急!

一、什麼是越南語?
越南語是越南的官方語言。屬南亞語系孟-高棉語族。文字是以拉丁字母為基礎的。主要分布於越南沿海平原越族(也稱京族)聚居地區。使用人口有9000多萬。中國廣西東興市沿海京族聚居地區約有1萬人使用越南語。
二、越南語的發音。
現代越南語的發音以河內腔(北方方言)為標准。但是不少的海外越僑說的是西貢(南方方言)腔的越南語。海外的越南語媒體多數都用西貢腔廣播。河內腔跟西貢腔主要差別是在聲調和捲舌音上。
在河內腔中,後面3組的字母並沒有發音上的差別:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西貢腔中,R, S, TR 需要捲舌,CH, GI, X 沒有捲舌。而且西貢腔將 D 念做半母音/j/。
越南語語音包括單母音11個,輔音25個, 構成162韻;輔音韻尾有-m、-n、-p、-t、-k等音。各音節之間界限分明。聲調起區別詞義的作用。標准語有平聲又叫橫聲 、玄聲、銳聲、問聲、跌聲、重聲 6個聲調,但在北中部和南部及南中部兩種方言中各有5個聲調。漢語粵方言地佬話十個聲調即陰平、陽平、陰上、陽上、陰去、陽去、上陰入、下陰入、上陽入、下陽入,和越南語的對應比較有規律:平聲-陰平,玄聲-陽平,問聲-陽上,銳舒聲(開音節銳聲)-陰去,跌聲-陰上,重舒聲(開音節重聲)-陽去、銳入聲(閉音節銳聲)-上陰入、下陰入,上陽入、重入聲(閉音節重聲)-下陽入。六聲又可分為平、仄兩類,平、玄兩聲為平,其餘四聲為仄,用於詩律。
三、越南語語法。
越南語是一種孤立語,動詞無變化,詞既沒有文法上的性別跟數的形式,也沒有文法上格的變化,形容詞也不需要跟被修飾的名詞保持文法上的性、數、格上的一致。它以不變的根詞的詞序和虛詞來表示語法關系。句子的主語在謂語之前,賓語和補語在動詞之後,名詞修飾語一般在名詞之後,但數詞、量詞修飾語在名詞之前。詞序或虛詞改變後,語義也隨之而變。越南語的文句機構是:主語-謂語-賓語(SVO)。
跟多數東南亞語言(泰語、寮國語、馬來語等)一樣,越南語也是形容詞後置的語言。所以「越南語」就不是「 Việt(越)Nam(南)Tiếng(語)」,而是「 Tiếng Việt Nam」。
不同的虛詞表達不同的意思。đã(已經)、đang(當, 正當, 正在)、sẽ(將要)是三個不同的虛詞,它們各有自己的涵義,添加在動詞的前面就表達出動詞進行的三種不同狀況:viết(寫)、đã viết(已經寫)、đang viết(正在寫)、 sẽ viết(將要寫)。
四、越南語常用語。
in chào. 您好。
Xin lỗi. 對不起。
Cám ơn. 謝謝。
Tạm biệt. 再見。
Hẹn gặp lại. 下次見。
Anh có khỏe không? 你好嗎?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高興見到你。
Anh tên là gì? 你叫什麼名字?
Đây là anh Peter. 這是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳達小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我還是單身。
Tôi đã có gia đình. 我結婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有兩個孩子,一個男孩,一個女孩。
Dây là con trai tôi. 這是我的兒子。
Đây là chồng tôi. 這是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是遊客。
Tôi là người Anh. 我是英國人。
Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在倫敦。
Tôi từ Chicago đến. 我來自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家鄉在首爾。
Tôi không hiểu. 我不明白。
Tôi hiểu rồi. 我知道了。
Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南語。
Tôi không nói được tiếng Việt. 我不會說越南語。
Xin nói chầm chậm. 請慢點說。
Vui lòng lặp lại. 請重復一遍。
Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 請說英語。
"Table" tiếng Việt nói thế nào? 「Table」用越南語怎麼說?
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? 「Dĩ nhiên」是什麼意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好嗎?
Xin đợi 5 phút. 請等五分鍾。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天見。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我們要在哪裡見面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我們在這里見面好嗎?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 對不起,明天我沒空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,這個多少錢?
Làm ơn tính tiền. 勞駕,買單。
Cho tôi xem cái kia. 給我看一下那個。
Chị có cái nào lớn hơn không? 你有哪個大點的嗎?
Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜歡藍色的那個。
Hơi đắt. 有點貴。
Đắt quá. 太貴了。
Xin đừng nói thách. 不要給太高的價錢。
Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。
Được, tôi mua. 好的我買。
Để tôi suy nghĩ. 讓我考慮一下。
Cho tôi đến khách sạn Rex. 帶我去雷克斯賓館。
Vui lòng dưng lại ở kia. 請停在那邊。
Vui lòng rế phải. 請右轉。
Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪裡?
Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使館在哪裡?
Tổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰國領事館在哪裡?
Đường nào đến sân bay? 哪條路到機場。
Xin cho xem thực đơn. 請給我看一下菜單。
Cho tôi một tô phở bò. 給我一碗牛肉粉。
Cho tôi một tí ớt. 給我一點紅辣椒。
Tôi không thích ngọt. 我不喜歡甜的。
Cho tôi một ly cà phê. 給我一咖啡。
Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再來一瓶333啤酒。
Bây giờ là mấy giờ ạ? 現在幾點了?
Bảy giờ 30 phút. 七點半。
Hôm nay là thứ mấy? 今天星期幾?
Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。
Cho tôi một vé đi Hà nội. 給我一張去河內的票。
Tôi muốn mua vé nằm. 我要買一張卧鋪票。
Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要買一張往返票。
Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票處在那裡?
Bao nhiêu tiến một vé? 一張票多少錢?
Mấy giờ xe lửa chạy? 火車幾點啟程?
Mấy giờ máy bay đến? 飛機幾點到?
Hải quan ở đâu ạ? 海關在哪裡?
Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存處在哪裡?
Tôi muốn xinmột visa. 我要申請一份簽證。
Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪裡?
Gần đây có bưu điện không? 附近有郵局嗎?
Gần đây có chỗ đổi tiền không? 這附近有換錢的地方嗎?
Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元換成越南盾。
Đây là dịch vụ internet phải không? 這里可以上網嗎?
Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪裡可以收郵件?
Một giờ internet bao nhiêu tiền? 上網一個小時多少錢?
Ở đâu có phòng trọ? 哪裡能租房?
Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一輛自行車。
Một ngày bao nhiêu tiền? 多少錢一天?
Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一個雙人間。
Đây là hộ chiếu của tôi. 這是我的護照。
Hôm nay trời nóng quá. 今天熱死了。
Ngày mai trời mưa không? 明天下雨嗎?

Ⅶ 越南語在線翻譯中文

哈哈,瞎翻著玩兒啦,估計不會有啥大的錯誤:
Em muon 1 ngay nao do anh mơi em sang trung quoc den thanh pho hâm châu cua anh .em muon anh dan em di choi nhưng danh lam thăng canh ơ trung quoc .em muon anh a em den nhung ngôi chua cao ngôi chua cao nôi tieng cua trung quoc de em thap huong nua .ok

。。。希望哪天你請我到中國你的老家去玩兒,帶我參觀中國的名勝古跡,參觀中國的雄偉寺廟,我好上香呀,好吧。

co ket thuc tot dep hay khong. hay cuoi cung chula 1 con so 0.de roi anh em minh cu luu luyen mai .em khong biet gi ve anh .anh khong biet gi em. lai con nho nhung giay phut ben nhau . anh co cam thay sư găp gơ cua anh em minh la co yên :sao

。。。有好結果嗎?還是最後沒有結果,我們總是互相留戀不成?我們以前誰也不認識誰,但是卻幾年在一起的每一分鍾,你覺得我們相遇是命中註定的嗎?

a ho xem ho se phien dich giup anh hieu .ok

。。。看看他們能否幫助你翻譯理解,好吧

Tuy anh khong hieu oc het nhung dieu em noi .nhung anh hay giu lai nhung tin nhan cua em de lam ky niem .1 ngay nao do anh gap oc nguoi viet nam anh

雖然你不懂我說的很多話,但你還是保留我的個人信息作為紀念吧,那天你碰到越南人。。。

Em muon anh vê nha em chơi 1 lan cho biet .luc do em se dan anh di thăm quan nhưng nơi danh lam thăng canh rât dep .anh hien khong
我希望哪天你能來我家玩兒一次,大家認識一下,我會帶你參觀很多名勝古跡,你明白嗎?

Tai sao anh em minh .cu thưc ngi ve nhau .cu hanh dong nhu 1 nguoi vô thưc .măc khong biet ket qua co den oc voi nhau hay khong

為啥我們總是想著對方?行動起來總像一個人呢?盡管不知道結果我們會不會在一起。

Ⅷ 請幫我翻譯成越南語,求助!謝謝各位會說越南語的朋友。

Em yeu,oc biet em anh rat vui!Thoi gian o Viet Nam anh song rat vui.Cam on em da mang lai cho anh quang hoi uc that dep,cang thay vui hon khi em goi anh 1 tieng:chong yeu,anh se mai mai nho em.Anh hy vong tung ngay qua em se song that vui ve.Trong thoi gian em bi benh,anh se tan tinh cham soc em.Hay tin anh,sau con mua troi lai sang,benh cua em chac chan se binh phuc,ng lo lang,em se mai mai la nguoi vo yeu cua anh,anh se ng tron doi tron kiep de cham soc em.Yeu em, cho em o viet nam hay la trung quoc, trai tim anh se mai mai yeu em, khong doi thay.

真的很不好意思因為不能打出音調,希望你的老婆早日康復,你們早日能夠在一起。

閱讀全文

與連呼吸都是錯越南語怎麼說相關的資料

熱點內容
英國赫爾有什麼特色 瀏覽:895
義大利泡沫塑料屬於什麼垃圾 瀏覽:783
英國有多少飛機起降 瀏覽:60
印度建築特點有哪些 瀏覽:767
印尼巴士怎麼改裝 瀏覽:706
義大利空心面是什麼 瀏覽:440
印度人喝臟水為什麼沒傳染病 瀏覽:349
伊朗人的頭巾是怎麼纏的 瀏覽:659
英國為什麼沒有新冠肺炎治癒 瀏覽:467
英國有什麼好的小本生意 瀏覽:276
英國x2摩托車碟剎鎖怎麼樣 瀏覽:596
印度茶巧克力多少錢 瀏覽:588
義大利租房怎麼樣 瀏覽:528
中國銀行的信用卡額度是多少 瀏覽:770
義大利稀缺電影去哪裡看 瀏覽:435
印度為什麼喜歡吃稀飯 瀏覽:885
法語俄語義大利語哪個簡單 瀏覽:378
英國曾經統治過多少個國家 瀏覽:665
中國36是歐碼多少 瀏覽:599
中國哪裡可以申請義大利簽證 瀏覽:931