Ⅰ 越南語你好漂亮怎麼說、中文譯音
中文譯音是em xinh đẹp quá。
越南的官方語言。屬南亞語系孟 -高棉語族。主要分布於越南沿海平原越族(也稱京族)聚居地區。使用人口有5000多萬。中國廣西防城縣沿海京族聚居地區約有1萬人使用越南語。
越南古典文書多用古漢語文言文寫成、字典里的單詞有70%以上為漢越詞(越:t? Hán Vi?t/詞漢越),近代以前多使用漢字以及本民族發明的文字喃字,正式文書一般由完全使用漢字的文言文作成、普通文書一般使用漢字和喃字混合使用的越南文作成。
越南語語音包括單母音11個,子音25個, 構成162韻;子音韻尾有-m、-n、-嬜、-p、-t、-k等音。各音節之間界限分明。聲調起區別詞義的作用。標准語有平聲、銳聲、玄聲、問聲、跌聲、重聲 6個聲調。
đi đường cao tóc 中文接近發音「 滴等高剁」,與越南話還是相差些
Replay 日版
米那噶無哪呀無 航的給special lady
吧累有你摸個一都,基有王死都
三噶有都扣米莫,噶哇一里哇一那一喲
KEY你哇都,湖你都開耨 everything
撒西西蘇你大 扣那大 我撒那一卡那大
KEY米挪搜諾太夠大 色飛的她大錄
And i think I』m gonna hate it girl
給都嘛拉胡那一 KEY特一他錄凱都 莫開丫嘿那
啊一莫西得莫 [多多多那的口內瓦]
挪嘍[脫脫一卡那一莫卡]
Replay replay replay
內噶蘇噗[諾那苦挪苦苦無]
莫都[一一傑那蘇改錄]
Replay replay replay
Yeah yeah~
So you are my MVP 買你起噶沒蛋色了得
啊基嘛哦蛋修 一米都一樓都漏feel so good
莫哦 口挪太一嘛撒乃 搜為啊開都
一傑卡拉大樓 莫哦啊基有你
撒西西蘇你大 卡那大 我撒那一卡那大
搜挪口key噶恩帶 色百帶哦啊噶搜
And i think I』m gonna hate it girl
給都嘛拉胡那一 帶莫嘛拉嘿米有 撒啦西得有
啊一莫西得莫 [多多多那的口內瓦]
挪嘍[脫脫一卡那一莫卡]
Replay replay replay
內噶蘇噗[諾那苦挪苦苦無]
莫都[一一傑那蘇改錄]
Make up ,shake up,break up. [ I need replay]
啊啊啊key米哇多那你
啊啊啊key帶一那諾你
後都諾給哇一哇西大西拉乃哈蘇那得有
啊啊啊 後多噶尅米米
啊啊啊 啊大一大尅多
後多挪那key莫基哇
傑拜哇拉那苦帶
那米哦不西得莫[多多多那的口內瓦]
挪嘍[脫脫一卡那一莫卡]
Replay replay replay [I need replay]
內噶蘇噗[諾那苦挪苦苦無]
莫都[baby I need girl]
Replay replay replay
那米哦不西得莫
挪嘍
[uh I just go crazy 『cuz]
Replay replay replay
[I ,I, I love girl]
內噶蘇噗 [uh 可帶一苦苦哈]
莫都 [yo~ I wanna hold u girl]
Replay replay replay
[I ,I, I love girl]
啊一莫西得莫
You &Me ,girl (I'm keeping thinking 'bout you )
You &Me ,girl (I'm keeping 'bout you )
Hey girl You don't know what's the true love
啊一莫西得莫
You &Me ,girl (I'm keeping thinking 'bout you )
hey girl You don't know what's the true love
英文是 You are so pretty. 你真漂亮。
發音:油啊叟普瑞忒~
如果能幫到您,請採用
再見:打死-偉大你呀
你好漂亮:嘚(dei),克拉撒維亞
好漂亮的姑娘:嘎嘎呀,克拉撒維亞,皆無事噶
美女:克拉撒維擦
「你很漂亮」用越南語是:Cô rất xinh đẹp。讀音的諧音可以是:C安替森辟。
越南語(越文:㗂越、Tiếng Việt、tiếng Việt Nam、Việt ngữ;閩南語拼音:Oa̍t-lâm-gú;客家語拼音:Ye̍t-nàm-ngî;日文:ベトナム語;韓文:베트남어、월남어),母語人數約7500萬(2007年)。
越南自古至今,書式三易,曰漢文,曰喃字,曰國語字。漢文者,古官吏貴族士林所用,以書公文典籍也。漢文純用漢字,可與中日韓通。而鄉野之人不識,亦與口語大異。喃字之作,與漢文混用,以書口語之難表記者。斯時文言一也,遂大作迭出。喃字難脫漢文之型,傳記不易,復為士人所輕,卒不能傳。近代Française(法國)寇入,禁書漢文而廢科舉,漢喃並衰。有教士Alexandre de Rhodes(1591—1660)作拉丁文字,稱「國語字」,表記便利,沿用至今。
再見: 達 斯威達呢亞 ( До свидания )
你好漂亮: 嘎過依 克拉西威 ( какой красивый )
歡迎: 達布羅 巴日阿拉哇奇 ( Добро пожаловать )
贊美小姐漂亮----母機,母機,一包要.
相關連線:
幾句常用的韓語:
你好---安寧,哈撒要.
再見----安寧西,蓋西皮要.
謝謝---感桑米大.
姑娘---促牛.
小姐---阿蓋西.
先生---阿早西.
老婆---阿族馬.
愛---擦浪.
我愛你---擦浪挨.
這個多少錢----俄而馬你嘎.
太貴啦----比薩.
贊美小姐漂亮----母機,母機,一包要.
tu es jolie.
qu'est-ce que tu es belle !
me tu es charmante !
對男的則是
tu es beau / joli.
tu es un beau gosse.
Ⅱ 越南話 美女
xin zhao是你好的意思、美女:sing ai、謝謝:ganmen、再見:dambian、吃飯:angem。
Ⅲ 美女,過來,越南語怎麼說
xinh gái,đến đây
Ⅳ 越南話,美女怎麼說
người đẹp 越南人用來形容美女的。
Ⅳ 越南語翻譯
一看就知道是中國女孩子寫的越文日誌
大概說下可以了吧:
放手了嗎?我想我已經放手了,已經不會太想念他,想起他的時候也不會很難過了,可能他也是這樣子的吧。我去過他的空間看,有個女孩子很親密的和他坐在一起照相,可能那個是他的新女朋友吧,我和他沒有緣分,那個女孩子長得很漂亮,他當然會選她,我也說過他有了新的女朋友我會祝福他的。所以,我也不應該去想他,我該重新一段感情了
Ⅵ 請幫我翻譯成越南語,求助!謝謝各位會說越南語的朋友。
Em yeu,oc biet em anh rat vui!Thoi gian o Viet Nam anh song rat vui.Cam on em da mang lai cho anh quang hoi uc that dep,cang thay vui hon khi em goi anh 1 tieng:chong yeu,anh se mai mai nho em.Anh hy vong tung ngay qua em se song that vui ve.Trong thoi gian em bi benh,anh se tan tinh cham soc em.Hay tin anh,sau con mua troi lai sang,benh cua em chac chan se binh phuc,ng lo lang,em se mai mai la nguoi vo yeu cua anh,anh se ng tron doi tron kiep de cham soc em.Yeu em, cho em o viet nam hay la trung quoc, trai tim anh se mai mai yeu em, khong doi thay.
真的很不好意思因為不能打出音調,希望你的老婆早日康復,你們早日能夠在一起。
Ⅶ 越南語翻譯
1. Beihai Cục Du lịch thành phố
Điện thoại :0086-779-3032101 http:www.bhly.gov.cn
2. Phía Bắc biển là hơn 2000 năm trước đây của Trung Quốc đường tơ lụa trên biển cổng nguồn gốc,
Những quê hương của Trung Quốc của Thiên niên kỷ南珠.
Sở hữu những bãi biển đẹp nhất và hải đảo,
Có nhiều nhất trong sạch không khí,
Trung Quốc miền Nam là nổi tiếng nhất thành phố lịch ven biển
Nhất của Trung Quốc cho phù hợp với con người habitation của thành phố.
3. Tốt nhất trên thế giới Bãi biển - Bãi biển Bạc Beihai
Beihai Silver Beach đã có một "căn hộ các bãi biển dài, cát trắng, nước, nhiệt độ trên net, mềm sóng, không có sharks," các đặc tính của
Đặt mặt trời, không khí, các bãi biển, nước biển, trong một,
Mà không có mùa hè nóng, lạnh, không có mùa đông lạnh, là mùa hè, lịch, vui chơi giải trí nghỉ mát.
4. Beihai Du lịch
Beihai thành phố lịch phong phú về nguồn lực, với Beihai Silver Beach Resort và ngày lễ quốc gia
Weizhou,星島湖hai cấp tỉnh lịch, nghỉ mát,
Crown Rừng quốc gia đầu tiên Park Ridge, Yamaguchi quốc gia bảo tồn thiên nhiên của mangrove,
Dugong (Little Mermaid) Quốc Nature Reserve, Thanh Long trắng Pearl trang web của thành phố
Quốc-4A cảnh nơi lớp học - các thế giới dưới biển và cửa sổ
Quốc gia nông nghiệp, lịch biểu các trang web - các lĩnh vực lịch sinh thái công viên,
Hepu Hàn mộ khuyết tật và bảo vệ các khu vực Tòa án, đông dốc của các tòa nhà cổ xưa như kiosks
Một số lượng lớn các quốc gia, tỉnh nổi tiếng về lĩnh vực lịch (spots),
Đặt "biển, bãi biển, hải đảo, hồ, rừng," là một trong những
Cảnh quan tự nhiên, văn hóa và phong cảnh của cả hai.
5. Biển Bắc giao thông
Bắc biển hàng không, Đường sắt, đường bộ hoàn chỉnh mạng lưới
Để phía Bắc Biển để cho phép Tiếng Trung Quốc và khách nước ngoài đi lịch nhiều hơn một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Beihai Hồng Kông và 98 quốc gia trên thế giới và khu vực có một cổng thương mại 216.
Quảng Tây Beihai Sân bay là một trong ba sân bay lớn.
Với Trung Quốc, Thượng Hải, Bắc Kinh, Quảng Châu, Thâm Quyến và các thành phố khác có giữa các chuyến bay.
6. Beihai Phi trường / lộ / Bắc cảng biển / Wenchang Tower / cổ Mộ nhóm / phố Bắc
星島湖/ núi lửa landforms / núi lửa các trang web / phân phối trên đảo cảnh / mangrove hệ sinh thái
. Trung Quốc và một trong những hòn đảo đẹp nhất - Weizhou
Weizhou Trung Quốc là quốc gia của địa chất công viên,
Bay khu vực phía bắc là một phần của hòn đảo lớn nhất, 20,2 biển Beihai dặm xa thành phố,
Một tổng diện tích 26,88 km vuông (bao gồm cả việc thiết lập Đảo Chủ Nhật).
Duy nhất núi lửa đảo, biển, cảnh quan, khí hậu ôn hòa, không khí trong lành,
Đồ mặt trời, cát, yên tĩnh, môi trường, nhiều corals,
Giàu tài nguyên biển và đánh bắt cá trong gia đình giàu phong cách,
Tham quan, lịch, lịch mạo hiểm và vui chơi giải trí bình chọn đầu tiên.
8. Phía Bắc biển cho thế kỷ của thành phố cũ
Bộ nhớ trong lịch sử phát triển đô thị của Bắc Biển cho thế kỷ Street,
Lingnan dài dòng thẳng tại Trung Quốc,
Đường phố và vườn nguyên vẹn.
Các quán cà phê, quầy bar, cửa hàng thủ công
Du lịch, vui chơi giải trí yêu thích của khách truy cập vào địa điểm.
9.星島湖
Đáp bán kính 600 km vuông phía Nam星島湖,
Quần đảo của 1026,
Truyền hình Trung ương Trung Quốc là TV series "Water Margin"
Al-địa điểm quay phim.
Hồ nước, rất đẹp.
Du lịch, vui chơi giải trí yêu thích của khách truy cập vào địa điểm.
Ⅷ 高分越南語求翻譯
G:等我
G:哪了?
H:在
H:我在呢
H:你在干什麼?
H:很久不見你了哦
G:我沒事做,快無聊死了
H:你在廣寧嗎?
G:不,我在中國
H:你喜歡哪裡呀?
H:你去很久了么?
G:我見啊勝在上網所以說不了什麼
H:你什麼時候回來?
G:有什麼喜歡的
H:如果是旅行就喜歡了
G:我都不知道他們是不是煩我
H:出國了還那麼郁悶呀?
H:你把啊勝的賬號給我呀
G:他現在正在上哦
H:嗯
G:XXXX
H:這賬號這么厲害?
G:這有什麼,一般吧
G:啊工去哪了?
H:工哥去哪了
H:我也不知道沒見他
G:我在工作的地方上網呢
H:嗯
H:我准備去幹活但還有些事
G:啊工是在工作的地方還是在網吧?
H:你什麼時候回來?
H:啊工在工作的地方
G:我也不清楚,可能過年之前也可能過年後
H:你過年前回來嘛,不然在那邊太無聊
G:別說我了。我這里沒什麼可說的
H:幹嘛這樣說?
H:你在(海洛關)?上網呀
G:但這里還有一些事情要做,不知道什麼時候才能解決
H:什麼事情都好,但過年總要和家裡人過吧
G:你不清楚我的情況,我也不想這樣的
H:我也聽工哥講過一些
H:我也為你擔憂呢
H:但你不要一個人憋著哦
G:我的背包洗的時候裡面漂亮的照片都壞了,太可惜了
H:呃
H:工哥之前也跟我說了
G:嗯
H:看照片就像去了一樣
H:就像看到你人一樣
G:嗯
H:你在那邊什麼事都不用做嗎
G:現在還沒有,以後就要做了
H:你打算在那邊定居嗎
G:我還不知道
H:暈
H:這么要緊的事情
H:都沒什麼辦法解決呀
G:嗯
G:好了,我去??
最後兩句簡寫,不清楚了,