『壹』 越南語300句中文諧音
inchào:您好。Xinlỗi:對不起。Cámơn:謝謝。Tạmbiệt:再見。Hẹngặplại:下次見。Anhcókhỏekhông:你好嗎。Tôikhỏe:我很好。Tôimệt:我很累。Rấtvuiđượcgặpanh:很高興見到你。Anhtênlàgì:你叫什麼名字。
ĐâylàanhPeter:這是彼特先生。KialàchịLinda:那是琳達小姐。Anhấylàbạntôi:他是我朋友。Tôicònđộcthân:我還是單身。Tôiđãcógiađình:我結婚了。Tôicó2con:mộttrai,mộtgái:我有兩個孩子,一個男孩,一個女孩。
Dâylàcontraitôi:這是我的兒子。Đâylàchồngtôi:這是我先生。Côấylàvợtôi:她是我夫人。Tôilàkháchlịch:我是遊客。TôilàngườiAnh:我是英國人。TôisốngởLuânĐôn:我住在倫敦。TôitừChicagođến:我來自芝加哥。
TôilàngườiParis:我是巴黎人。QuêcủatôiởSeoul:我的家鄉在首爾。Tôikhônghiểu:我不明白。Tôihiểurồi:我知道了。TôikhôngbiếttiếngViệt:我不懂越南語。TôikhôngnóiđượctiếngViệt:我不會說越南語。Xinnóichầmchậm:請慢點說。
Vuilònglặplại:請重復一遍。VuilòngnóibằngtiếngAnh:請說英語。tiếngViệtnóithếnào:用越南語怎麼說。"Dĩnhiên"ngĩagì。是什麼意思。Anhđợimộtchútnhé:你等一下好嗎。
Xinđợi5phút:請等五分鍾。Đợimộtchút:稍等。Ngàymaigặplạinhé:明天見。Chúngtasẽgặpnhauởđâu:我們要在哪裡見面呢。Chúngtagặpnhauởđâynhé:我們在這里見面好嗎。
Xinlỗi,ngàymaitôibận:對不起,明天我沒空。Xinlỗi,cáinàybaonhiêutiền。不好意思,這個多少錢。Làmơntínhtiền:勞駕,買單。Chotôixemcáikia:給我看一下那個。Chcócáinàolnhnkhng:你有哪個大點的嗎。Tôithíchcáimàuxanhdương:我喜歡藍色的那個。Hơiđắt:有點貴。Đắtquá:太貴了。
Xinđừngnóithách:不要給太高的價錢。Tôichỉxemthôi:我只是看看。Được,tôimua:好的我買。Đểtôisuynghĩ:讓我考慮一下。ChotôiđếnkháchsạnRex:帶我去雷克斯賓館。Vuilòngdưnglạiởkia:請停在那邊。Vuilòngrếphải:請右轉。Đồncảnhsátởđâuạ:警察局在哪裡。
ĐạisứquánNhậtởđâu:日本大使館在哪裡。TổnglãnhsựTháiLanởđâu:泰國領事館在哪裡。Đườngnàođếnsânbay:哪條路到機場。Xinchoxemthựcđơn:請給我看一下菜單。Chotôimộttôphởbò:給我一碗牛肉粉。
Chotôimộttíớt:給我一點紅辣椒。Tôikhôngthíchngọt:我不喜歡甜的。Chotôimộtlycàphê:給我一咖啡。Vuilòngchothêmmộtchaibia333nữa:再來一瓶333啤酒。Bâygiờlàmấygiờạ:現在幾點了。Bảygiờ30phút:七點半。
Hômnaylàthứmấy:今天星期幾。Hômnaylàthứba:今天星期二。ChotôimộtvéđiHànội:給我一張去河內的票。Tôimuốnmuavénằm:我要買一張卧鋪票。Tôimuốnmuavékhứhồi:我要買一張往返票。
Phòngvémáybayởđâuạ?航空售票處在那裡。Baonhiêutiếnmộtvé:一張票多少錢。Mấygiờxelửachạy:火車幾點啟程。Mấygiờmáybayđến:飛機幾點到。Hảiquanởđâuạ:海關在哪裡。
Nơigửihànhlýởđâu:行李寄存處在哪裡:Tôimuốnxinmộtvisa:我要申請一份簽證。Xinlỗi,trạmxebuýtởđâu:不好意思,公交站在哪裡。Gầnđâycóbưuđiệnkhông:附近有郵局嗎。Gầnđâycóchỗđổitiềnkhông:這附近有換錢的地方嗎。
Tôimuốnđổi100đôlasangtiềnViệt:我要把100美元換成越南盾。Đâylàdịchvụinternetphảikhông:這里可以上網嗎。Tôicóthểđọcemailởdâu:我在哪裡可以收郵件。Mộtgiờinternetbaonhiêutiền:上網一個小時多少錢。
Ởđâucóphòngtrọ:哪裡能租房。Tôimuốnthuêmộtxeđạp:我想租一輛自行車。Mộtngàybaonhiêutiền:多少錢一天。Tôimuốnthuêmộtphòngđôi:我想租一個雙人間。Đâylàhộchiếucủatôi:這是我的護照。
『貳』 越南話你有男朋友了怎麼說
nin kabin cio liuy shr
『叄』 中文翻譯成越南話
你好 你有男朋友嗎 我可以和你做朋友嗎= Xin chào, làm bạn có một bạn trai tôi có thể được người bạn của bạn, bạn
『肆』 你有老公嗎用越南話怎麼說
Cô có chồng chưa??看來你看上了一個越南姑娘呀~
『伍』 單身各國語言怎麼說
英語:bachelordom或者single
日語:.獨身.獨り者.▼「單身」は副詞性修飾語として「一人で…する」の意味に使うこともできる.
韓語: [명사] 단신. 홀몸. 독신.
俄語:одинокий
德語:Unverheiratet
法語:Célibataire
泰語:ยินดีต้อนรับสู่จีน
『陸』 沒有,用越南話怎麼說
馬達
『柒』 誰知道越南語日常用語,句子,急急急急急急急急急!
一、什麼是越南語?
越南語是越南的官方語言。屬南亞語系孟-高棉語族。文字是以拉丁字母為基礎的。主要分布於越南沿海平原越族(也稱京族)聚居地區。使用人口有9000多萬。中國廣西東興市沿海京族聚居地區約有1萬人使用越南語。
二、越南語的發音。
現代越南語的發音以河內腔(北方方言)為標准。但是不少的海外越僑說的是西貢(南方方言)腔的越南語。海外的越南語媒體多數都用西貢腔廣播。河內腔跟西貢腔主要差別是在聲調和捲舌音上。
在河內腔中,後面3組的字母並沒有發音上的差別:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西貢腔中,R, S, TR 需要捲舌,CH, GI, X 沒有捲舌。而且西貢腔將 D 念做半母音/j/。
越南語語音包括單母音11個,輔音25個, 構成162韻;輔音韻尾有-m、-n、-p、-t、-k等音。各音節之間界限分明。聲調起區別詞義的作用。標准語有平聲又叫橫聲 、玄聲、銳聲、問聲、跌聲、重聲 6個聲調,但在北中部和南部及南中部兩種方言中各有5個聲調。漢語粵方言地佬話十個聲調即陰平、陽平、陰上、陽上、陰去、陽去、上陰入、下陰入、上陽入、下陽入,和越南語的對應比較有規律:平聲-陰平,玄聲-陽平,問聲-陽上,銳舒聲(開音節銳聲)-陰去,跌聲-陰上,重舒聲(開音節重聲)-陽去、銳入聲(閉音節銳聲)-上陰入、下陰入,上陽入、重入聲(閉音節重聲)-下陽入。六聲又可分為平、仄兩類,平、玄兩聲為平,其餘四聲為仄,用於詩律。
三、越南語語法。
越南語是一種孤立語,動詞無變化,詞既沒有文法上的性別跟數的形式,也沒有文法上格的變化,形容詞也不需要跟被修飾的名詞保持文法上的性、數、格上的一致。它以不變的根詞的詞序和虛詞來表示語法關系。句子的主語在謂語之前,賓語和補語在動詞之後,名詞修飾語一般在名詞之後,但數詞、量詞修飾語在名詞之前。詞序或虛詞改變後,語義也隨之而變。越南語的文句機構是:主語-謂語-賓語(SVO)。
跟多數東南亞語言(泰語、寮國語、馬來語等)一樣,越南語也是形容詞後置的語言。所以「越南語」就不是「 Việt(越)Nam(南)Tiếng(語)」,而是「 Tiếng Việt Nam」。
不同的虛詞表達不同的意思。đã(已經)、đang(當, 正當, 正在)、sẽ(將要)是三個不同的虛詞,它們各有自己的涵義,添加在動詞的前面就表達出動詞進行的三種不同狀況:viết(寫)、đã viết(已經寫)、đang viết(正在寫)、 sẽ viết(將要寫)。
四、越南語常用語。
in chào. 您好。
Xin lỗi. 對不起。
Cám ơn. 謝謝。
Tạm biệt. 再見。
Hẹn gặp lại. 下次見。
Anh có khỏe không? 你好嗎?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高興見到你。
Anh tên là gì? 你叫什麼名字?
Đây là anh Peter. 這是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳達小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我還是單身。
Tôi đã có gia đình. 我結婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有兩個孩子,一個男孩,一個女孩。
Dây là con trai tôi. 這是我的兒子。
Đây là chồng tôi. 這是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是遊客。
Tôi là người Anh. 我是英國人。
Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在倫敦。
Tôi từ Chicago đến. 我來自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家鄉在首爾。
Tôi không hiểu. 我不明白。
Tôi hiểu rồi. 我知道了。
Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南語。
Tôi không nói được tiếng Việt. 我不會說越南語。
Xin nói chầm chậm. 請慢點說。
Vui lòng lặp lại. 請重復一遍。
Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 請說英語。
"Table" tiếng Việt nói thế nào? 「Table」用越南語怎麼說?
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? 「Dĩ nhiên」是什麼意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好嗎?
Xin đợi 5 phút. 請等五分鍾。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天見。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我們要在哪裡見面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我們在這里見面好嗎?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 對不起,明天我沒空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,這個多少錢?
Làm ơn tính tiền. 勞駕,買單。
Cho tôi xem cái kia. 給我看一下那個。
Chị có cái nào lớn hơn không? 你有哪個大點的嗎?
Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜歡藍色的那個。
Hơi đắt. 有點貴。
Đắt quá. 太貴了。
Xin đừng nói thách. 不要給太高的價錢。
Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。
Được, tôi mua. 好的我買。
Để tôi suy nghĩ. 讓我考慮一下。
Cho tôi đến khách sạn Rex. 帶我去雷克斯賓館。
Vui lòng dưng lại ở kia. 請停在那邊。
Vui lòng rế phải. 請右轉。
Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪裡?
Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使館在哪裡?
Tổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰國領事館在哪裡?
Đường nào đến sân bay? 哪條路到機場。
Xin cho xem thực đơn. 請給我看一下菜單。
Cho tôi một tô phở bò. 給我一碗牛肉粉。
Cho tôi một tí ớt. 給我一點紅辣椒。
Tôi không thích ngọt. 我不喜歡甜的。
Cho tôi một ly cà phê. 給我一咖啡。
Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再來一瓶333啤酒。
Bây giờ là mấy giờ ạ? 現在幾點了?
Bảy giờ 30 phút. 七點半。
Hôm nay là thứ mấy? 今天星期幾?
Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。
Cho tôi một vé đi Hà nội. 給我一張去河內的票。
Tôi muốn mua vé nằm. 我要買一張卧鋪票。
Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要買一張往返票。
Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票處在那裡?
Bao nhiêu tiến một vé? 一張票多少錢?
Mấy giờ xe lửa chạy? 火車幾點啟程?
Mấy giờ máy bay đến? 飛機幾點到?
Hải quan ở đâu ạ? 海關在哪裡?
Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存處在哪裡?
Tôi muốn xinmột visa. 我要申請一份簽證。
Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪裡?
Gần đây có bưu điện không? 附近有郵局嗎?
Gần đây có chỗ đổi tiền không? 這附近有換錢的地方嗎?
Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元換成越南盾。
Đây là dịch vụ internet phải không? 這里可以上網嗎?
Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪裡可以收郵件?
Một giờ internet bao nhiêu tiền? 上網一個小時多少錢?
Ở đâu có phòng trọ? 哪裡能租房?
Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一輛自行車。
Một ngày bao nhiêu tiền? 多少錢一天?
Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一個雙人間。
Đây là hộ chiếu của tôi. 這是我的護照。
Hôm nay trời nóng quá. 今天熱死了。
Ngày mai trời mưa không? 明天下雨嗎?