㈠ 他騙你,越南語怎麼寫
越南語Ông nói dối bạn
㈡ 越南語高手請,,,,,,,,,,
你們越南人的名字太難記了.
Tên người Việt Nam khố nhớ lắm .
我寫情書給你,
Anh viết thư tình yêu cho em .
你寫得越多越好,
Em viết càng tỉ mỉ càng tốt .
我想不起來了
Anh không nhớ lại rồi .
你自己在這里租房子住嗎,
Em có phải là một mịnh thuê nhà ở đây ?
我第一次來這里
Anh lần đầu tiên đến đây .
我第一次見你的時候.你騙我
Khi anh lần đầu tiên gặp em ,em lừa anh .
我還要
Tôi còn thêm .
時間長
Thời gian dài
時間短
Thời gian ngắn
她在那邊賣東西
Chị ấy mua sắm ở biên kia .
㈢ (我討厭別人騙我)越南語怎麼說
"我討厭別人騙我"
越南語是:」Tôi ghét người nào dối tôi" 或者「tôi ghét người nào nói dối tôi"
㈣ 我被你騙了.用越南語怎麼說
bạn lừa tôi = 你騙了我