1. 请问越南语的“你好”“谢谢”“再见”怎么说
你好越南的写法:Xin chào中文发音近似于:洗澡谢谢越南的写法:C�5�7m �0�1n中文发音近似于:感恩再见越南的写法:T�5�5m bi�6�3t中文发音近似于:答辩
2. 越南语怎么说啊
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
常用语如下:
sự nghiệp thành đạt 事业有成
mọi việc tốt lành 一帆风顺
sức khoẻ dồi dào 身体健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,谬以千里
lçng tham không đáy 贪得无厌
đứng núi này trông núi nọ. 得寸进尺
Mời 请
Cảm ơn 谢谢!
Xin lỗi 对不起
Xin hỏi 请问
Anh đi nhã 请慢走
Mời dùng 请慢用
Cè chuyện gå không? 有事吗?
Không thành vấn đề! 没有问题!
Xin đợi một chút 请稍后
Làm phiền một chút 打扰一下!
Đừng khách sáo 不客气!
Không sao ! 没关系!
Cảm phiền anh nha 麻烦你了
Nhờ anh nha 拜托你了
Hoan nghänh 欢迎光临!
Cho qua 借过
Xin giúp giúm 请帮帮忙
Cè cần giúp giùm không? 需要帮忙吗?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,谢谢!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己来就好,谢谢!
Xin bảo trọng 请保重
星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特难)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
简单用语
今天 Hom nay (红耐)
昨天 Hom qua 红爪
明天 Ngay mai 艾)卖
上星期 Tuan truoc 顿(卒)
昨天早上 Sang hom qua 赏烘瓜
明天下午 Chieu mai 九卖
下个月 Thang sau 汤烧
明年 Nam sau (楠)烧
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
谢谢 Cam on (甘)恩
我们 Chung toi 中朵一
请 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再见 Hen gap lai (贤业来)
对不起 Xin loi 新罗一
餐厅或食馆 Nha hang 迎巷
洗手间(厕所) Nha ve sinh 雅野信
3. 越南话翻译
khong khi
toi lan nay
khong chac chan
co the binh phuc
co niem vui thi co noi buon
toi tu biet minh phai lam gi
tinh yeu ket thuc nhu vay
toi khong phuc
neu nhu em hanh phuc
toi nhat dinh se khong khoc
trong long toi het len
toi mai mai
cung khong nhan thua
nhung toi co the
thanh tam cau nguyen cho ban
yeu sao co the ket thuc nhu vay toi khong muon
toi khong the dem den hanh phuc
mot cach da man
ban tang toi noi co don
coi nhu mon qua luc chia tay
thi ra toi va co ay thang thua da biet tu som
还有一个连意思都不懂没办法
4. 有时间带你出去玩好吗翻译成越南语怎么写
Có thời gian để đưa bạn ra ngoài chơi được không
5. 你晚上有时间出来玩么用越南语怎么说
tối nay rảnh ko, ra chơi。。
6. 越南话,你好怎么说
你好
Xin chào=中文发音:新早
吃饭了没
ăn cơm chưa=中文发音:安哥们遮(哥们是同一个字的发音所以要连续快一点念)
7. 帮我翻译下越南话;
Tôi là bạn của chị cả, tôi đến đây để giúp mọi người. Tối nay tôi sẽ ở chỗ cô làm việc để đợi cô trốn ra ngoài, đừng để ai biết, kể cả chị em của cô cũng không được. cô tự chọn cho mình một người để hỗ trợ cho mình, nhớ đừng cho người nhà biết, nói cho họ cũng không giúp gì được, cô tự tìm cách trốn ra ngoài, tôi sẽ ở trược cửa hàng của cô để đợi cô rồi cùng đi, như thế có thể về nhà rồi!
8. 打出来,不然我翻译不出来,现在懂了吗的越南语怎么说
把我刚才说的话翻译出来