㈠ 帮忙翻译越南语 放心我们会好好对你
放心我们会好好对你
Hãy yên tâm rằng chúng tôi sẽ đối xử với bạn
㈡ 请帮我翻译成越南语,求助!谢谢各位会说越南语的朋友。
Em yeu,oc biet em anh rat vui!Thoi gian o Viet Nam anh song rat vui.Cam on em da mang lai cho anh quang hoi uc that dep,cang thay vui hon khi em goi anh 1 tieng:chong yeu,anh se mai mai nho em.Anh hy vong tung ngay qua em se song that vui ve.Trong thoi gian em bi benh,anh se tan tinh cham soc em.Hay tin anh,sau con mua troi lai sang,benh cua em chac chan se binh phuc,ng lo lang,em se mai mai la nguoi vo yeu cua anh,anh se ng tron doi tron kiep de cham soc em.Yeu em, cho em o viet nam hay la trung quoc, trai tim anh se mai mai yeu em, khong doi thay.
真的很不好意思因为不能打出音调,希望你的老婆早日康复,你们早日能够在一起。
㈢ 越南语“我想你”“我喜欢你”“我爱你”怎么说啊
越南人说的“我爱你”我喜欢你”是一样的:
Em ye'u anh(女生对男生:爱也有阿禾)。
Anh ye'u em(男生对女生:爱也有爱恩)。
越南语“我想你”:
Em nhớ anh! / Em nho anh! (女的)
Anh nhớ em! / Anh nho em! (男的)
(3)你放心我会偷偷的用越南话怎么说扩展阅读:
越南语构词的主要特点是每一个音节常常是一个有意义的单位,可以独立使用;这些单位又可作为构成多音节词的基础。绝大部分多音节词是双音节。在殖民主义统治时期进入越南语的法语借词(主要是科技词语)继续保持其原有的音节。
在2000多年的历史发展过程中,越南语从古汉语和现代汉语不断地直接借用或改造使用大量词语。越南语中的汉语借词占相当大的比重。
㈣ 求助,请会越南语的朋友帮我翻译几句越南常用语句,谢谢。
1, tôi vào trang web
2, tôi đã ở nhà
3, tôi đang ngồi sau song sắt
4, tôi đang ở nơi làm việc
5, tôi trở lại
6, tôi đang chờ đợi bạn
㈤ 求越南语翻译(急急急)
阿华,2014年4月1日,周二
阿华,很抱歉,我不能和你在一起了,因为我很想父母,我要回去看望我的父母,如果我回到家将为我们的孩子办户口,这样我的孩子才能快乐幸福的生活着。我希望你能原谅我,我们的孩子很聪明,你要疼爱他。如果他想妈妈了,你记得告诉他妈妈一定会回来的,这样他才会放心不去找妈妈。我回到越南如果拿得到户口就立即回来。因为我在中国什么也没有,很痛苦。你不用为我担心。很抱歉,请你原谅我。美美。
我的孩子:
妈妈很抱歉,孩子你要努力学习,我回越南办理户口。弄好了户口,你就可以幸福的去上学。我不会去太久,只要几个月就可以回来看你了。你要听爷爷奶奶的话,这样他们才会疼爱你,你知道了吗?你去上学要听老师的话,在家听爸爸的话,乖乖吃饭。现在你已经长大了,可以自己吃饭,自己学习课文,自己穿衣服。我很快就回来了,并且永远在你身边,一直疼爱你。妈妈也不想回越南,但是很想你的外婆,妈妈不是不爱你而是回越南办理户口。
希望你能理解妈妈。
美美的妈妈。
PS:一个好母亲。
㈥ 帮忙用越南语翻译几句
Anh vẫn còn yêu em, em có biết không ? Chỉ có điều em không có tỏ rõ thái độ nên anh cũng không dám nói gì. Nếu như em hiểu những gì anh nói với em, thì em gọi điện thoại cho anh được không ?
对女朋友说真心的话,不要用简写!这样才能表达的自己的诚意和尊重她。
㈦ 帮忙翻译越南语!
这个可以译,但是太长了~
我翻个几段吧,翻完11楼
从上到下,从左到右的原则~
第183话
雷的过去
公元198年,徐州下邳
放心吧伦 哥哥!
快上,曹军追上来了 糟了,他们还死跟在后面
我会保护母亲和妹妹的!
如果能活捉吕布妻儿,我们会有赏钱的 快捉住他们!
什么。。。? 什。。。
哪儿来的家伙 臭小子!?
小心,围住他!! 这个家伙。。。
啊。。。 呃。。。
混蛋!
呵!乖乖地走吧! (下)哥哥救我,啊啊啊。。。 (右)伦! 啊!啊!啊!
娘的,看这儿臭小子
母亲!伦!。。。 哥哥! 不!
唔!这么重的伤他死定了! 还有这个家伙呢? 我们回下邳吧!
醒了啊? 哈!
吾母吾妹何在。。!? 汝是。。。!?
生命力如此强大! 果真是吕布之子。。。
㈧ 各位大哥,大姐求求你们。把下面的汉语翻译成越南语(谢绝翻译器)女孩对男孩说的话
Bạn đi lần này tôi thực sự nhớ anh, và tôi nghĩ rất nhiều. Mỗi đêm tôi nhìn thấy bức ảnh của bạn, đôi khi tôi thầm cười, đôi khi tôi sẽ buồn khóc, có lẽ bạn không hiểu cảm xúc của mình, và cảm xúc, nhưng tôi muốn nói với bạn, tôi thực sự yêu thương về bạn, hoàn toàn trong tình yêu với bạn, bất kể có bao nhiêu đau đớn sau đó, làm thế nào nhiều nước mắt, và sự hiểu lầm, tôi sẵn sàng chấp nhận tất cả mọi thứ!
Biết rằng chúng ta sẽ không có kết quả, biết rằng bạn không yêu tôi, nhưng tôi nói với bản thân mình, không được nản lòng, bạn sẽ ở một thời điểm rơi vào tình yêu với tôi, ngay cả khi thời điểm đó chỉ một phút. . . . . .
Cuối cùng, để nói, tôi không muốn là hy vọng y nhất của bạn là người cuối cùng của một phụ nữ, chỉ ước mình có thể ở lại trong trái tim của bạn, ở lại trong bộ nhớ của bạn. . .
Trong thực tế, để được ích kỷ, và nếu có thể, nếu có cơ hội, nếu bạn sẽ, nếu bạn yêu tôi, tôi sẽ theo bạn mãi mãi. . . . .
㈨ 求助大家帮我翻译一下 下列的越南话 谢谢
(为了防止复制我的,我是1楼,以下才是翻译)
Hom nay e lam ,toi 9h lan ,Evua dc nghi glao ,gan tet hang nhju nen lam cung met lam.
今天我工作到9点半才得休息,快到期了,但是工作也很累。
E lam xa we ,tu ptro lai cty di bo mat 15p . Ayen tam ng lo choe ,a o ben do gju gjn skhoe ,con wa gap e nua vay la 2 thag nua e moi gap a huhulau wa ah .
我工作的地方很远,从ptro lai 市走路要花15分种,你放心吧 别当心我,你在那边也要保重身体,还有两个月我才能见你 哇哈哈哈
A ngu chua ? E vua dj lm ve ,met wa a oi .May hom nay lam suot ,e chua co thgjan mua sach nua .De vai ngay nua e lam ve som ,e di mua .
你睡觉没?我才下班回来,累啊,这几天工作忙,我还没时间买书,等过了几天下班早点我去买。
(给分,给分)
㈩ 越南语怎么说啊
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
常用语如下:
sự nghiệp thành đạt 事业有成
mọi việc tốt lành 一帆风顺
sức khoẻ dồi dào 身体健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,谬以千里
lçng tham không đáy 贪得无厌
đứng núi này trông núi nọ. 得寸进尺
Mời 请
Cảm ơn 谢谢!
Xin lỗi 对不起
Xin hỏi 请问
Anh đi nhã 请慢走
Mời dùng 请慢用
Cè chuyện gå không? 有事吗?
Không thành vấn đề! 没有问题!
Xin đợi một chút 请稍后
Làm phiền một chút 打扰一下!
Đừng khách sáo 不客气!
Không sao ! 没关系!
Cảm phiền anh nha 麻烦你了
Nhờ anh nha 拜托你了
Hoan nghänh 欢迎光临!
Cho qua 借过
Xin giúp giúm 请帮帮忙
Cè cần giúp giùm không? 需要帮忙吗?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,谢谢!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己来就好,谢谢!
Xin bảo trọng 请保重
星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特难)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
简单用语
今天 Hom nay (红耐)
昨天 Hom qua 红爪
明天 Ngay mai 艾)卖
上星期 Tuan truoc 顿(卒)
昨天早上 Sang hom qua 赏烘瓜
明天下午 Chieu mai 九卖
下个月 Thang sau 汤烧
明年 Nam sau (楠)烧
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
谢谢 Cam on (甘)恩
我们 Chung toi 中朵一
请 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再见 Hen gap lai (贤业来)
对不起 Xin loi 新罗一
餐厅或食馆 Nha hang 迎巷
洗手间(厕所) Nha ve sinh 雅野信