导航:首页 > 越南资讯 > 中文式越南语怎么讲

中文式越南语怎么讲

发布时间:2022-08-23 11:25:39

㈠ 中文翻译成越南话

这是没有写声调的翻译,很用心在写了,希望对你有用吧。:Ha oi,anh yeu em,em bao anh lay anh cua em cho bo me anh xem,anh da cho bo me xem roi,bo me anh rat thich em,con bao em tet am lich sang nha anh an tet,nam moi o ben TQ rat song dong va vui ve,la tet lon nhat cua TQ,em hoi lan truoc la ai ho anh phat tin nhan cho em ,la anh,anh trong sach mot chu mot cau van tim ,lan nay ko giong nhau roi,anh ko biet nhieu tieng Viet the,nen anh thi len mang tim ban ho anh phien dich,anh rat cam on ban cua tren mang ho em,anh bay h dang hoc tieng Viet,em cung hoc nhieu tieng Trung vao nhe ,hjj,em o ben kia phai chu y suc khoe, nay thoi tiet lanh hon roi,khi lan sau ve nha em ho anh chao cac chu cac y,noi coa thoi gian anh thi voi em cung di tham,nho ngay 22 thang 11 cua chung em da noi loi.

㈡ 越南语的“你好,谢谢和再见”怎么说

1、你好,XIN CHÀO,谐音“新早”

2、谢谢, cam on,谐音“感恩”

3、再见,tam biet,谐音“担别”

拓展资料:
越南语相对于其他语言来说,对我们中国人是非常好学的.越南语的实质其实就象我们的汉语拼音再加上声调,但它们没有汉字,相比之下,我们的汉语既可以用拼音写,又可以写汉字,说中文博大精深,一点不假。因为越南语的材料很少,建议不要在网上买什么 "越南语教程"的书,最好的就是报个班学。

㈢ 中文翻译成越南语

Trung Quốc
Mỹ
Xin lỗi, tôi không hiểu tiếng Việt.
Bạn có biết nói tiếng Anh hoặc tiếng Trung không?
Bạn có thể viết cho tôi địa chỉ ở đây không?
Tôi muốn đặt một phòng.
Có điều hòa không? Có nhà vệ sinh riêng không? Có phục vụ ăn sáng không?
Ở đây có thể lên mạng được không?
Tôi sẽ đi vào 12:00 hôm nay (ngày mai)
Xin hỏi muốn đến đây đi lối nào?
Xin hỏi lên xe ở đâu? Vào lúc mấy giờ?
Xin mang cho tôi tờ menu bằng tiếng Anh.
Tính tiền cho tôi với, tất cả bao nhiêu tiền?
Có thể trả bằng nhân dân tệ (đô la) không?
Có thể đổi tiền Việt ở đây không? Tỉ giá đổi là bao nhiêu?
muốn gởi đến Trung Quốc (Mỹ) cần bao nhiêu tiền? Bao lâu thì đến nơi?
Khi nào đến được Hà Nội (Đà Nẵng)?
Xin hỏi đổi thẻ lên máy bay ở đâu?
Xin hỏi khu lấy hành lý ở đâu?
Có thể giúp tôi chọn chỗ ngồi gần cửa sổ không?
xin để tôi mang cả túi xách lên máy bay.
xin bạn đặt cho tôi khách sạn khi xuống đến Hà Nội (Đà Nẵng)
xin bạn đặt cho tôi vé tàu.
tôi có thể gửi hành lý ở đây không?
xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
bao nhiêu tiền thế?
đắt quá, có thể rẻ hơn chút không?
đi tới đó bao nhiêu tiền?
có thể chụp ảnh giúp tôi không?
cảm ơn bạn nhiều lắm.

㈣ 中文简体,越南话怎么写

中文简体 越南语是tiếng Trung giản thể

㈤ 越南语300句中文谐音

inchào:您好。Xinlỗi:对不起。Cámơn:谢谢。Tạmbiệt:再见。Hẹngặplại:下次见。Anhcókhỏekhông:你好吗。Tôikhỏe:我很好。Tôimệt:我很累。Rấtvuiđượcgặpanh:很高兴见到你。Anhtênlàgì:你叫什么名字。

ĐâylàanhPeter:这是彼特先生。KialàchịLinda:那是琳达小姐。Anhấylàbạntôi:他是我朋友。Tôicònđộcthân:我还是单身。Tôiđãcógiađình:我结婚了。Tôicó2con:mộttrai,mộtgái:我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。

Dâylàcontraitôi:这是我的儿子。Đâylàchồngtôi:这是我先生。Côấylàvợtôi:她是我夫人。Tôilàkháchlịch:我是游客。TôilàngườiAnh:我是英国人。TôisốngởLuânĐôn:我住在伦敦。TôitừChicagođến:我来自芝加哥。

TôilàngườiParis:我是巴黎人。QuêcủatôiởSeoul:我的家乡在首尔。Tôikhônghiểu:我不明白。Tôihiểurồi:我知道了。TôikhôngbiếttiếngViệt:我不懂越南语。TôikhôngnóiđượctiếngViệt:我不会说越南语。Xinnóichầmchậm:请慢点说。

Vuilònglặplại:请重复一遍。VuilòngnóibằngtiếngAnh:请说英语。tiếngViệtnóithếnào:用越南语怎么说。"Dĩnhiên"ngĩagì。是什么意思。Anhđợimộtchútnhé:你等一下好吗。

Xinđợi5phút:请等五分钟。Đợimộtchút:稍等。Ngàymaigặplạinhé:明天见。Chúngtasẽgặpnhauởđâu:我们要在哪里见面呢。Chúngtagặpnhauởđâynhé:我们在这里见面好吗。

Xinlỗi,ngàymaitôibận:对不起,明天我没空。Xinlỗi,cáinàybaonhiêutiền。不好意思,这个多少钱。Làmơntínhtiền:劳驾,买单。Chotôixemcáikia:给我看一下那个。Chcócáinàolnhnkhng:你有哪个大点的吗。Tôithíchcáimàuxanhdương:我喜欢蓝色的那个。Hơiđắt:有点贵。Đắtquá:太贵了。

Xinđừngnóithách:不要给太高的价钱。Tôichỉxemthôi:我只是看看。Được,tôimua:好的我买。Đểtôisuynghĩ:让我考虑一下。ChotôiđếnkháchsạnRex:带我去雷克斯宾馆。Vuilòngdưnglạiởkia:请停在那边。Vuilòngrếphải:请右转。Đồncảnhsátởđâuạ:警察局在哪里。

ĐạisứquánNhậtởđâu:日本大使馆在哪里。TổnglãnhsựTháiLanởđâu:泰国领事馆在哪里。Đườngnàođếnsânbay:哪条路到机场。Xinchoxemthựcđơn:请给我看一下菜单。Chotôimộttôphởbò:给我一碗牛肉粉。

Chotôimộttíớt:给我一点红辣椒。Tôikhôngthíchngọt:我不喜欢甜的。Chotôimộtlycàphê:给我一咖啡。Vuilòngchothêmmộtchaibia333nữa:再来一瓶333啤酒。Bâygiờlàmấygiờạ:现在几点了。Bảygiờ30phút:七点半。

Hômnaylàthứmấy:今天星期几。Hômnaylàthứba:今天星期二。ChotôimộtvéđiHànội:给我一张去河内的票。Tôimuốnmuavénằm:我要买一张卧铺票。Tôimuốnmuavékhứhồi:我要买一张往返票。

Phòngvémáybayởđâuạ?航空售票处在那里。Baonhiêutiếnmộtvé:一张票多少钱。Mấygiờxelửachạy:火车几点启程。Mấygiờmáybayđến:飞机几点到。Hảiquanởđâuạ:海关在哪里。

Nơigửihànhlýởđâu:行李寄存处在哪里:Tôimuốnxinmộtvisa:我要申请一份签证。Xinlỗi,trạmxebuýtởđâu:不好意思,公交站在哪里。Gầnđâycóbưuđiệnkhông:附近有邮局吗。Gầnđâycóchỗđổitiềnkhông:这附近有换钱的地方吗。

Tôimuốnđổi100đôlasangtiềnViệt:我要把100美元换成越南盾。Đâylàdịchvụinternetphảikhông:这里可以上网吗。Tôicóthểđọcemailởdâu:我在哪里可以收邮件。Mộtgiờinternetbaonhiêutiền:上网一个小时多少钱。

Ởđâucóphòngtrọ:哪里能租房。Tôimuốnthuêmộtxeđạp:我想租一辆自行车。Mộtngàybaonhiêutiền:多少钱一天。Tôimuốnthuêmộtphòngđôi:我想租一个双人间。Đâylàhộchiếucủatôi:这是我的护照。

㈥ 中国越南语怎么说

“中国”越南语的说法是:Trung Quốc。

“中国”的全称“中华人民共和国”越南语是:Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa。

越南语属于南亚语系–越语族–越语支,与高棉语是亲缘关系,历史上曾用汉字标记,并且融入汉语词汇,1945年开始使用拉丁字母,中国东兴市约有1万京族使用越南语。

(6)中文式越南语怎么讲扩展阅读

越南语构词的主要特点是每一个音节常常是一个有意义的单位,可以独立使用;这些单位又可作为构成多音节词的基础。绝大部分多音节词是双音节。在殖民主义统治时期进入越南语的法语借词(主要是科技词语)继续保持其原有的音节。

在2000多年的历史发展过程中,越南语从古汉语和现代汉语不断地直接借用或改造使用大量词语。越南语中的汉语借词占相当大的比重。

参考资料来源:网络-越南语

㈦ 中文的全文翻译成越南语

中文的全文翻译成越南语:Toàn văn bản tiếng Trung phiên dịch thành tiếng Việt.

㈧ 求常用越南语的中文直译读法

教大家一些简单的越文内容,可以使您在越南的旅行当中派上足够的用场:

关于数字:

1 (木)Mot 6 (扫)Sau

2 (害〕Hai 7 (百)Bay

3 (八)Ba 8 (当)Tam

4 (蒙)Bon 9 (斤)Chin

5 (难)Nam 10 (美)Muoi

11 (美木)Muoi mot

20 (害美)Hai muoi

21 (害美木)Hai muoi mot

99 (斤美斤)Chin muoi chin

100 (木针)Mot tram

101(木针零木) Mot tram linh mot

230(害针八梅)Hai tram ba muoi

233 (害针八梅八)Hai tram ba muoi ba

4000(蒙研)Bon ngan

50,000(南梅研)Nam muoi ngan

600,000(少针研)Sau tram ngan

8,000,000(谈酒)Tam trieu

10,000,000(梅酒)Muoi trieu

星期星期一 (特嗨)Thu hai

星期二(特巴)Thu ba

星期三 (特得)Thu tu

星期四 (特难)Thu nam

星期五 (特少)Thu sau

星期六 (特百)Thu bay

星期日 (竹玉)Chu nhat

简单用语今天 Hom nay 红耐

昨天 Hom qua 红爪

明天 Ngay mai 艾)卖

上星期 Tuan truoc 顿(卒)

昨天早上 Sang hom qua 赏烘瓜

明天下午 Chieu mai 九卖

下个月 Thang sau 汤烧

明年 Nam sau (楠)烧

早上 Buoi sang (肥)桑

下午 Buoi chieu (肥)九

晚上 Buoi toi (肥)朵一

谢谢 Cam on (甘)恩

我们 Chung toi 中朵一

请 Xin moi 新

你好 Xin chao 新早

再见 Hen gap lai (贤业来)

对不起 Xin loi 新罗一

我想买 Toi muon mua 朵一蒙摸

多少钱 Bao nhieu tien 包扭点

我们想去 Chung toi muon di 中朵一蒙

在那里 O dau 鹅捞

酒店或旅馆 Khanh san 鼓散

餐厅或食馆 Nha hang 迎巷

洗手间(厕所) Nha ve sinh 雅野信

瓶装水 Nuoc khoang 怒矿

开水 Nuoc 怒碎

茶 Che (tra) 解查

咖啡 Ca phe 叫非

票 Ve 业

去机场 Di san bay 低生掰

热 Nong 弄

冷 Lanh 南

你有吗 Co …… khong 过空

我有 Toi co 温过

好/坏 Tot / khong tot 度/空度

我(不)喜欢 Toi (khong) thich 朵一空梯

㈨ 中文翻译越南语

Bắc Kinh sân, thực sự là xây dựng một sân, do đó việc gọi là sân, có nghĩa là, tất cả đều được bao quanh bởi một sân xây dựng nhà ở, nhà ở Tetraena, Trung tâm cho các bệnh viện, và đây là sân. Sân Hutong tại Bắc Kinh, phía đông-tây hướng của ngõ, phía nam của một hàng, về phía nam của sân; Bắc của một hàng cho các sân phía Bắc, một trong một căn nhà, một ngôi nhà một vài nhà. Sân vào trục trung tâm chạy qua Jeongbang北房cho đông-tây hướng của nhà ở cho hai phòng, phía nam đến phía bắc đã được mở cửa như vậy gọi là Chặn
Gia đình giàu có, dân số đối với một số thời gian, có thể xây dựng một của hàng trước và sau khi hai nhà kết nối Bắc và Nam.摆阔气phong phú người dân không còn có thể được xây dựng trong ba hoặc bốn sân, mà còn trước và sau khi kết nối. Explants trong sân trong hoa và cây ăn quả, để xem.

Sân nhỏ, nhà 13, bệnh viện hoặc một bệnh viện, 25-40, là một tầng nhà ở. Vào tường, tường của các phòng, và sau đó xây dựng bức tường xung quanh góc, lớn từ bên ngoài sân được bao quanh bởi các bức tường, các bức tường như vậy là cao, không mở cửa sổ, hiển thị một loại defensive. Tất cả các gia đình trong sân, các bệnh viện trong một người rất thoải mái để sinh sống vào ban đêm cửa đóng lại, rất yên tĩnh, thích hợp cho một gia đình Reunion như là trung tâm của cuộc sống.

Để trong ngày, bệnh viện trong các hoa và cây xanh, rất đẹp, ban đêm hoa, không khí trong lành, ngồi trong gia đình nhà ở trong bóng tối, nghỉ ngơi, trò chuyện, uống trà, cả gia đình Halcrow. Gia đình trong sân, không có vấn đề gì, vô hình để người bên ngoài, đó là phù hợp với thói quen của người dân Trung Quốc.

Subdivision sân nhà ở của nhà phân phối, người cao tuổi sống北房(上房), trung cấp đến phòng khách lớn (Chudo giữa), các con trai eldest东厢sống, con trai thứ hai để sinh sống Xi, servant sống trở lại phòng, trẻ, cô, con gái sau sinh sống, không -- tác động.

Bắc Kinh sân và xung quanh sân sau của các điểm khác nhau: Bắc Kinh dựa trên sân với các vùng lân cận đến trục trung tâm của symmetry, theo hướng mở cửa ở phía nam của các hướng đông-nam của cửa Jeongbang với thân nhân, mà là để nói đã mở cửa vào phía Đông Nam trong bệnh viện. Điều này là phù hợp với vị trí của sơ đồ Tám, Jeongbang Hom nhà cho ngồi phía Bắc, chẳng hạn như làm nhà Hom, chúng ta phải mở cửa Sunda, "Sunda" là một nam-easterly hướng, để mở cửa trong một south-easterly hướng inexhaustible nguồn tài nguyên, luồng tiền, do đó, để làm, "Hom nhà Sunda cửa "cho tốt.

Vì vậy, Bắc Kinh đã mở cửa sân trong một south-easterly hướng. Điều này được xác định phù hợp với Feng shui lý thuyết, chỉ có xung quanh Bắc Kinh là để làm, điều này không phải là trường hợp khác.

㈩ 越南话 “你好”用中文怎么说

在越南语中有几种“你好”的方法:

1、Xinchào。你好。(这是最正式的通用语言国际会议。)

2、Emchàoanhạ。你好。(这是最常见的。)

3、Chàoem。你好。

您好,拼音[nǐhǎo]打招呼,是一般性对话的开头和常用语言。这也是最基本的中文单词。它主要用于在别人之前或纯粹礼貌时问好您的问候。

(10)中文式越南语怎么讲扩展阅读:

其他国家语言的“你好”:

1、英语Hello,Hi

2、法语bonjour!白天好bonsoir!晚上好

3、德语GutenTag!

4、意大利语Ciao

5、日语こんにちは

阅读全文

与中文式越南语怎么讲相关的资料

热点内容
三亚和越南哪个地方好玩 浏览:726
英国枢密院是什么职责 浏览:415
为什么伊朗指挥官在伊拉克 浏览:912
印度尼西亚为什么火山众多 浏览:604
越南多少钱才是富豪 浏览:720
伊朗回国为什么选兰州新区 浏览:864
英国贝尓机油怎么样 浏览:174
伊朗的政府为什么被宗教控制 浏览:254
印度民族解放运动都有哪些 浏览:944
玩意大利炮是什么意思 浏览:675
babi印尼语是什么意思 浏览:552
印尼虎为什么吃了就吐 浏览:700
哥伦比亚咖啡和意大利咖啡啡哪个好喝 浏览:874
伊朗铀提炼别国怎么知道的 浏览:561
伊朗袭击美军基地有多少伤亡 浏览:10
中国神和镇在哪里 浏览:521
伊朗与俄罗斯哪个经济好 浏览:966
芭蕾舞起源于意大利什么时期 浏览:357
伊朗包机回国一共多少例 浏览:346
去印度点外卖怎么样 浏览:266