1. 要不要过来喝奶茶越南语怎么说
co muon sang day uong tra sua khong?
南宁大世界教育越南语老师为您解答,有问题可以随时解答哦
2. 越南话,你好怎么说
你好
Xin chào=中文发音:新早
吃饭了没
ăn cơm chưa=中文发音:安哥们遮(哥们是同一个字的发音所以要连续快一点念)
3. 明天中午我约你出来喝奶茶好不好。翻译越南语
明天中午我约你出来喝奶茶好不好
越南语翻译如下
Que tal EU te convidar para tomar um chá de leite amanhã ao meio - dia
4. 要不要过来喝奶茶越南语
co muon sang day uong tra sua khong?南宁大世界教育越南语老师为您解答, 有什么可以随时问哦
5. 越南常用旅游语言
打招呼用“xin chào”,跟汉语“洗澡”的读音差不多;
再见时说“tạm biệt”跟汉语的“大便”读音相似;
早上说你好晚上说再见,简单的可以记忆为“早上洗澡晚上大便”;
“谢谢”,越南语是“cảm ơn”跟汉语的“感恩”读音相似;
越南语中“姑娘”叫“cô gái”跟汉语“过来”读音有点像.中国人经常把“姑娘你好”说成“过来洗澡”了;
买东西时想问“多少钱”越南语是“bao nhiêu ”,汉语拼音跟“泡妞”差不多发音。
6. 谁会越南语,帮忙把下面中文翻译成越南语。(男对女说的话)
Em vì sao không trả lời điện thoại của anh vậy? Em không phải em Thao mà anh đã quen. Xin em cho biết em là ai, cũng như tại sao biết số cũ của anh nhé. Xin em biểu anh sự thật được không? Nếu như em thật là Thao, hãy liết kế em có nhận những quà anh đã tặng đi.
------------------------------------------------------
怎么最近这麼多CN男与VN女缠绵悱恻的?
7. 秋天的第一杯奶茶的梗是怎么来的
网友晒聊天记录,有人给她发52.0块钱的红包,说请她喝秋天的第一杯奶茶。
秋天的第一杯奶茶这个梗,一开始是有人在微信给对方上发“秋天的第一杯奶茶”,对方二话不说,发来一个52元红包,意思“拿去买奶茶喝吧”。
很快,大家纷纷跟风,有晒红包的,有晒奶茶的,玩梗的目的也逐渐从要红包、秀恩爱,扩散到花样表达对奶茶的爱。
秋天的第一杯奶茶的其他说法
1、就是借着秋天来了要了杯奶茶的红包,定义为秋天第一杯奶茶来秀恩爱。
2、一般情侣之间发秋天第一杯奶茶红包的比较多,数字都是52.0类似的。
3、还有家里人和父母之间要秋天第一杯奶茶的红包,然后发到朋友圈里秀感情。
4、主要就是应季玩的一些梗,让大家要红包更理所当然,不会很尴尬。
8. 越南语翻译,各位帅哥美女,麻烦帮翻译一下,这上面写得是什么,谢谢
傻超:我喜欢奶茶,我爱桂林。
9. 越南语的“你好,谢谢和再见”怎么说
1、你好,XIN CHÀO,谐音“新早”
2、谢谢, cam on,谐音“感恩”
3、再见,tam biet,谐音“担别”
拓展资料:
越南语相对于其他语言来说,对我们中国人是非常好学的.越南语的实质其实就象我们的汉语拼音再加上声调,但它们没有汉字,相比之下,我们的汉语既可以用拼音写,又可以写汉字,说中文博大精深,一点不假。因为越南语的材料很少,建议不要在网上买什么 "越南语教程"的书,最好的就是报个班学。
10. 越南语怎么说啊
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
常用语如下:
sự nghiệp thành đạt 事业有成
mọi việc tốt lành 一帆风顺
sức khoẻ dồi dào 身体健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,谬以千里
lçng tham không đáy 贪得无厌
đứng núi này trông núi nọ. 得寸进尺
Mời 请
Cảm ơn 谢谢!
Xin lỗi 对不起
Xin hỏi 请问
Anh đi nhã 请慢走
Mời dùng 请慢用
Cè chuyện gå không? 有事吗?
Không thành vấn đề! 没有问题!
Xin đợi một chút 请稍后
Làm phiền một chút 打扰一下!
Đừng khách sáo 不客气!
Không sao ! 没关系!
Cảm phiền anh nha 麻烦你了
Nhờ anh nha 拜托你了
Hoan nghänh 欢迎光临!
Cho qua 借过
Xin giúp giúm 请帮帮忙
Cè cần giúp giùm không? 需要帮忙吗?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,谢谢!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己来就好,谢谢!
Xin bảo trọng 请保重
星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特难)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
简单用语
今天 Hom nay (红耐)
昨天 Hom qua 红爪
明天 Ngay mai 艾)卖
上星期 Tuan truoc 顿(卒)
昨天早上 Sang hom qua 赏烘瓜
明天下午 Chieu mai 九卖
下个月 Thang sau 汤烧
明年 Nam sau (楠)烧
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
谢谢 Cam on (甘)恩
我们 Chung toi 中朵一
请 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再见 Hen gap lai (贤业来)
对不起 Xin loi 新罗一
餐厅或食馆 Nha hang 迎巷
洗手间(厕所) Nha ve sinh 雅野信