导航:首页 > 越南资讯 > 越南语的停怎么说

越南语的停怎么说

发布时间:2022-09-07 13:12:54

⑴ 谁知道越南语日常用语,句子,急急急急急急急急急!

一、什么是越南语?
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
二、越南语的发音。
现代越南语的发音以河内腔(北方方言)为标准。但是不少的海外越侨说的是西贡(南方方言)腔的越南语。海外的越南语媒体多数都用西贡腔广播。河内腔跟西贡腔主要差别是在声调和卷舌音上。
在河内腔中,后面3组的字母并没有发音上的差别:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西贡腔中,R, S, TR 需要卷舌,CH, GI, X 没有卷舌。而且西贡腔将 D 念做半元音/j/。
越南语语音包括单元音11个,辅音25个, 构成162韵;辅音韵尾有-m、-n、-p、-t、-k等音。各音节之间界限分明。声调起区别词义的作用。标准语有平声又叫横声 、玄声、锐声、问声、跌声、重声 6个声调,但在北中部和南部及南中部两种方言中各有5个声调。汉语粤方言地佬话十个声调即阴平、阳平、阴上、阳上、阴去、阳去、上阴入、下阴入、上阳入、下阳入,和越南语的对应比较有规律:平声-阴平,玄声-阳平,问声-阳上,锐舒声(开音节锐声)-阴去,跌声-阴上,重舒声(开音节重声)-阳去、锐入声(闭音节锐声)-上阴入、下阴入,上阳入、重入声(闭音节重声)-下阳入。六声又可分为平、仄两类,平、玄两声为平,其余四声为仄,用于诗律。
三、越南语语法。
越南语是一种孤立语,动词无变化,词既没有文法上的性别跟数的形式,也没有文法上格的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持文法上的性、数、格上的一致。它以不变的根词的词序和虚词来表示语法关系。句子的主语在谓语之前,宾语和补语在动词之后,名词修饰语一般在名词之后,但数词、量词修饰语在名词之前。词序或虚词改变后,语义也随之而变。越南语的文句机构是:主语-谓语-宾语(SVO)。
跟多数东南亚语言(泰语、老挝语、马来语等)一样,越南语也是形容词后置的语言。所以“越南语”就不是“ Việt(越)Nam(南)Tiếng(语)”,而是“ Tiếng Việt Nam”。
不同的虚词表达不同的意思。đã(已经)、đang(当, 正当, 正在)、sẽ(将要)是三个不同的虚词,它们各有自己的涵义,添加在动词的前面就表达出动词进行的三种不同状况:viết(写)、đã viết(已经写)、đang viết(正在写)、 sẽ viết(将要写)。
四、越南语常用语。
in chào. 您好。
Xin lỗi. 对不起。
Cám ơn. 谢谢。
Tạm biệt. 再见。
Hẹn gặp lại. 下次见。
Anh có khỏe không? 你好吗?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高兴见到你。
Anh tên là gì? 你叫什么名字?
Đây là anh Peter. 这是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳达小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我还是单身。
Tôi đã có gia đình. 我结婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Dây là con trai tôi. 这是我的儿子。
Đây là chồng tôi. 这是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是游客。
Tôi là người Anh. 我是英国人。
Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在伦敦。
Tôi từ Chicago đến. 我来自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家乡在首尔。
Tôi không hiểu. 我不明白。
Tôi hiểu rồi. 我知道了。
Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南语。
Tôi không nói được tiếng Việt. 我不会说越南语。
Xin nói chầm chậm. 请慢点说。
Vui lòng lặp lại. 请重复一遍。
Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 请说英语。
"Table" tiếng Việt nói thế nào? “Table”用越南语怎么说?
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? “Dĩ nhiên”是什么意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好吗?
Xin đợi 5 phút. 请等五分钟。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天见。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我们要在哪里见面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我们在这里见面好吗?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 对不起,明天我没空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,这个多少钱?
Làm ơn tính tiền. 劳驾,买单。
Cho tôi xem cái kia. 给我看一下那个。
Chị có cái nào lớn hơn không? 你有哪个大点的吗?
Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜欢蓝色的那个。
Hơi đắt. 有点贵。
Đắt quá. 太贵了。
Xin đừng nói thách. 不要给太高的价钱。
Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。
Được, tôi mua. 好的我买。
Để tôi suy nghĩ. 让我考虑一下。
Cho tôi đến khách sạn Rex. 带我去雷克斯宾馆。
Vui lòng dưng lại ở kia. 请停在那边。
Vui lòng rế phải. 请右转。
Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪里?
Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使馆在哪里?
Tổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰国领事馆在哪里?
Đường nào đến sân bay? 哪条路到机场。
Xin cho xem thực đơn. 请给我看一下菜单。
Cho tôi một tô phở bò. 给我一碗牛肉粉。
Cho tôi một tí ớt. 给我一点红辣椒。
Tôi không thích ngọt. 我不喜欢甜的。
Cho tôi một ly cà phê. 给我一咖啡。
Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再来一瓶333啤酒。
Bây giờ là mấy giờ ạ? 现在几点了?
Bảy giờ 30 phút. 七点半。
Hôm nay là thứ mấy? 今天星期几?
Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。
Cho tôi một vé đi Hà nội. 给我一张去河内的票。
Tôi muốn mua vé nằm. 我要买一张卧铺票。
Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要买一张往返票。
Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票处在那里?
Bao nhiêu tiến một vé? 一张票多少钱?
Mấy giờ xe lửa chạy? 火车几点启程?
Mấy giờ máy bay đến? 飞机几点到?
Hải quan ở đâu ạ? 海关在哪里?
Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存处在哪里?
Tôi muốn xinmột visa. 我要申请一份签证。
Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪里?
Gần đây có bưu điện không? 附近有邮局吗?
Gần đây có chỗ đổi tiền không? 这附近有换钱的地方吗?
Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元换成越南盾。
Đây là dịch vụ internet phải không? 这里可以上网吗?
Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪里可以收邮件?
Một giờ internet bao nhiêu tiền? 上网一个小时多少钱?
Ở đâu có phòng trọ? 哪里能租房?
Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一辆自行车。
Một ngày bao nhiêu tiền? 多少钱一天?
Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一个双人间。
Đây là hộ chiếu của tôi. 这是我的护照。
Hôm nay trời nóng quá. 今天热死了。
Ngày mai trời mưa không? 明天下雨吗?

⑵ 越南语越南怎么

越南,全称为越南社会主义共和国(英语:Socialist Republic of Vietnam,越南语:Cng hòa X hi Ch ngha Vit Nam),简称越南(Vietnam),是亚洲的一个社会主义国家。位于东南亚的中南半岛东部,北与中国广西、云南接壤,西与老挝、柬埔寨交界,国土狭长,面积约33万平方公里,紧邻南海,海岸线长3260多公里,是以京族为主体的多民族国家。越南国名来源于中国清代嘉庆皇帝。历史上,越南北部长期为中国领土,968年正式脱离中国独立建国,之后越南历经多个封建王朝并不断向南扩张,但历朝历代均为中国的藩属国。19世纪中叶后逐渐沦为法国殖民地。1945年八月革命以后,胡志明宣布成立越南民主共和国,1976年改名越南社会主义共和国。1986年开始施行革新开放,2001年越共九大确定建立社会主义市场经济体制。越南共产党是该国唯一合法的执政党。越南也是东南亚国家联盟成员之一。

⑶ 越南语怎么说啊

越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
常用语如下:
sự nghiệp thành đạt 事业有成
mọi việc tốt lành 一帆风顺
sức khoẻ dồi dào 身体健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,谬以千里
lçng tham không đáy 贪得无厌
đứng núi này trông núi nọ. 得寸进尺
Mời 请
Cảm ơn 谢谢!
Xin lỗi 对不起
Xin hỏi 请问
Anh đi nhã 请慢走
Mời dùng 请慢用
Cè chuyện gå không? 有事吗?
Không thành vấn đề! 没有问题!
Xin đợi một chút 请稍后
Làm phiền một chút 打扰一下!
Đừng khách sáo 不客气!
Không sao ! 没关系!
Cảm phiền anh nha 麻烦你了
Nhờ anh nha 拜托你了
Hoan nghänh 欢迎光临!
Cho qua 借过
Xin giúp giúm 请帮帮忙
Cè cần giúp giùm không? 需要帮忙吗?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,谢谢!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己来就好,谢谢!
Xin bảo trọng 请保重

星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特难)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
简单用语
今天 Hom nay (红耐)
昨天 Hom qua 红爪
明天 Ngay mai 艾)卖
上星期 Tuan truoc 顿(卒)
昨天早上 Sang hom qua 赏烘瓜
明天下午 Chieu mai 九卖
下个月 Thang sau 汤烧
明年 Nam sau (楠)烧
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
谢谢 Cam on (甘)恩
我们 Chung toi 中朵一
请 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再见 Hen gap lai (贤业来)
对不起 Xin loi 新罗一
餐厅或食馆 Nha hang 迎巷
洗手间(厕所) Nha ve sinh 雅野信

⑷ 韩语停怎么说

1.스톱(STOP)外来语 停
2.멉춰 停,站住的意思。
3.세워주세요. /세워줘 停车的意思。
4.그만./그만해./그만해요.别~ 如:别说,别做等 还有到此为止的意思。

⑸ 越南语停车怎么说

đậu xe

⑹ tmd越南话是什么意思

这回去越南十七天,去了河内、胡志明市、太原省、海港城市下龙湾四个地方,昨天刚回来,感觉中越差距实在太大了。
我去的四个城市,河内、胡志明市、太原省都是大都市,下龙湾是小城市,大约相当于我国的一个县城的规模,人口约不超过5万,但不论大都市还是小城市,给我的感觉就是干净,真TMD实在太干净了,地面上几乎一尘不染,我在越南十七天,皮鞋没擦过脸没洗过,出去什么样回来基本什么样!
第二个感觉,学校实在太好了,真的太好了。学校没有围墙,象个大公园,我们去了越南的一所普通学校,越南语翻译过来大约叫“你y我y...”(抱歉,不会打粤语)学校,大约相当于我们一所中专或专科学校,他们的图书馆我想大约相当于我们一个国家级图书馆的规模,校园的环境,绝对比我们任何一个公园好,校园有公共汽车和豪华电动车,不要钱,不招手都主动往你身上停,也从来不问乘车人的感受。最让我震撼的,是学生宿舍,绝对相当于中国3.5星级宾馆的水平(据我们一起去的人说,比我国绝大多数三.5星级宾馆都好),一进门,就是地毯,走廊上全是沙发和电动按摩椅免费按摩,学生公寓两人一套,一个大起居室,两个小卧,一个卫生间一个阳台,全是地毯狗熊毛的,面积大约在六十平方左右,学生公寓设备非常齐全,从各种小吃到超级市场到烧烤,全部能在公寓里买到,水、电、热、气房租(压根就没有房租的概念),全免费,很多学生公寓卫生间里的灯已经开了五六年(灯泡MADE IN SHENZHEN),一分钟都没关过,因为不要钱(主要是越南%80用的核电),水是热水和冷水,二十四小时供应。
河内市区的巴亭广场是举行大型集会和重大政治活动的场所,面积之大令人难以想象,尤其是广场正面居中的胡志明墓,8个小时不停地连跑代走,只逛了一半左右,汉白玉和镶钻的雕塑(镀的都是钻石,有些就是真金),成千上万,保存得非常好,相比之下,我们的故宫就象个大农庄丢死人了,真的,以前说故宫是世界第几大奇迹的?!,和人家比起来,真是太阴暗,太狭窄太没品位了。故宫和巴亭广场的建筑年代相差并不远,但人家已经可以建造几百个绝不重复的喷泉和雕塑和宽畅到令人难以想象的食堂,只要去过这两个地方不存偏见的话,饮食文明的差距一目了然!嗨!我们啊,革命革命的反倒被越南超了!
越南的物价挺贵,在胡志明市,一瓶普通的“同志牌矿泉水“大约要三十三元人民币(200越南盾左右),一盘青菜大约要五十到八十人民币,随便吃一顿饭,大约要八百到两千人民币(吃得还比越南人差),但越南人的福利非常好,水费全免,电费非常便宜(每度大约相当于零点零几分人民币),天然气很多地方都全免,冬天的(不太冷)暖气基本也相当于不收费。每个越南人,只要成年而且有正式工作,都由政府分配一套度假别墅有车库有佣人,可以终身享用,死后由政府收回。医疗全部免费,而且是百分之百免费用的还都是进口好药我都见过”江虱牌“的呢,只要是越南国籍,我们非常详细地问了,全免,一个越南盾都不收,所有的病,全部的人,没有任何例外(外国人酌情)。教育,除了私立学校以外,全免,无一例外,无任何一所学校例外。当时我们问,假如有学校乱收费校领导贪污呢?他们呆了半天,说,不清楚会怎么处置,因为从没发生过这种事!
去之前听说越南警察非常腐败,对中国人不友好,越南帮盛行,等实际到了越南,感觉根本不是那么回事,越南警察非常有礼貌,非常友好,除了不会说英语。我们在河内问过一回路,一个警察非常仔细地听我们说了半天,但他听不懂英语,当然更不懂汉语,但他依旧非常耐心地听还用PDA记录下我们的语音,没有一点耐烦的样子,最后弄清楚我们是中国来的,于是马上和警察局联系,最后联系了中国外交部(外交部无法处理此事就找的驻越大使馆),问我们需要什么帮助,并说,假如不能确定,可以先去警察局贵宾室休息。
越南人的素质之高,令我们这些中国人真的感到非常惭愧。在河内和胡志明市,根本不需要打车,只要一招手,就会有车停下来,坐上就走,有些收钱,有些不收钱,收钱的也便宜如果司机是女的说不定还要啃你一口那!,因为越南的城市都非常大,河内有很多人都兼职当出租车,政府从来不管。当然,很多人是真心帮助你,不要钱,而且,有时候你去的地方和他不同路,他还会为你绕一下,车自各种各样,有林肯,有混带,也有本田,什么车都能打到而且全是好车,你们在国内都见不到的!!。 右边,左边经常空无一人,后来才发现,左边是应急通道,是供那些有急事的人临时使用的,偶尔会有人急匆匆地从左边跑过,不论多么挤,人们都要留出一个通道,非常自觉。
河内的景点还剑湖,原本以为非常大,结果一看,连太湖的十分之一都不到,太小了,还剑湖也可以随便进,游人可以随意地拍照游玩,没有人来干涉,只是有一岗哨,只能去到隔着一条街的地方,有红线,一过去,就有人吹号,提醒你不要过线(但没有警察过来),那条街大约六七米宽,连声人行道也就十米左右吧,经过询问才知道,那是总统办公楼,阮明哲总统的办公楼就在二楼,每个人都能看见他办公室的窗子和吃饭的盘子,距离普通游人的直线距离不过七八米,当时我们开玩笑说,角度找好了估计都可以把大便丢进去。
还剑湖侧面有一幢白色小楼,很小,有个越南语叫什么楼,比较拗口,没记住。这里是阮晋勇总理的办公室,这里的管理就更松了,游人可以直接上到楼梯,只有一个警卫,绝对不来管你还可以跟他唠唠家常,只要你别进到大门里面去别碰总理就行了,但是也很少有人去,越南人好象对此并不感兴趣,只有一些外国游客去照相,越南导游说阮晋勇以前当总统就很随意,越南人时不时都会看到他去上班,走还剑湖的一个侧门,很多时候没有警车开道,也从来不住在还剑湖。
越南真的好棒,我还去过俄罗斯,俄罗斯美得一塌糊涂,人民很热情你走街上会冷不丁的脸上狠挨一拳,但别介意据说这是俄国人对远方来客的欢迎方式,但一切跟越南比又差了一大截越南比俄国好的太多了!中国跟这两个国家比真让我感到自卑和难过!!!

⑺ 越南语各位高人指教

这些是基础知识,你必须得学会. Đây là trí thức cơ bản,bạn phải học biết
你买到回家的车票了吗? Bạn đã mua được vé xe về nhà chưa?
你现在就打电话给她,问她一下. Bây giờ bạn gọi điện thoại cho chị ấy hỏi xem.
你还没有告诉我你的邮箱呢. Bạn chưa nói cho tôi biết E-mail của bạn là gì đấy.
我不爱她. Tôi không yêu cô ấy.
你早上几点开始上班? Anh bắt đầu làm việc từ mấy giờ ?
你明天早上叫醒我. Sáng mai bạn gọi tôi dậy nhé.
你有不知道的问题可以来问我. Bạn có gì muốn hỏi thì cứ đến tìm tôi.
阿德回家了吗?(指回老家河内) Anh Đức đã về nhà chưa? (nhà ở Hà Nội)
太阳出来了. Mặt trời đã lên rồi.
雨停了. Hết mưa rồi.
我错过了这个好机会. Tôi đã bỏ lỡ cơ hội tốt này rồi.
这些是我的网友帮我翻译的.多亏他们的帮忙. Những này là bạn trên mạng phiên dịch giúp tôi. Điều nhờ sự giúp đỡ của họ.
开慢点.(指开车) Đi chậm lại.
你可以帮我买学越南语发音书吗? 要有附光盘的那种. Bạn có thể mua giúp tôi sách để học phát âm tiếng Việt và có kèm theo đĩa có được không?

关于称呼方面要根据和你说话的人而定。

⑻ 有懂越南语的么 翻译一个句子 有追加

发音 = phát âm
máy tính của tớ bị teo rồi phải làm sao =我的电脑给坏了, 该怎么办?
如果:máy tính của tớ bị treo rồi, phải làm sao = 我的电脑 停(不干/没有感应,没有反应, not responding) 了, 该怎么办?

劝你:学习越南语的时候, 首先应该学读字法,不要太依赖于发音标号, 否则会发音不准, 因为越南字母本身是一种含有着表音符号的了

阅读全文

与越南语的停怎么说相关的资料

热点内容
伊朗是什么颜色的队服 浏览:258
一万元在越南能干什么呢 浏览:791
印尼卡怎么查手机号码 浏览:405
印度边境什么时候封闭 浏览:782
越南菜价一般多少钱 浏览:61
中国澳门灵芝哪个牌子比较好 浏览:47
伊朗电影闭幕什么意思 浏览:698
印尼打工吃饭怎么样 浏览:935
伊朗国王为什么倒 浏览:52
苹果为什么对伊朗 浏览:163
为什么中国不重视教育 浏览:507
英国人如何评价马岛战争 浏览:1004
意大利威特奇新风系统怎么样 浏览:203
英国有两书是什么 浏览:337
中国空间站多久发射的 浏览:200
越南人到韩国打工需要多少钱 浏览:785
印度禁什么 浏览:167
伊朗用什么代表数字 浏览:414
意大利许愿池叫什么名字 浏览:861
中国大学生在线用户名怎么改 浏览:460