导航:首页 > 越南资讯 > 垃圾袋用越南语怎么说

垃圾袋用越南语怎么说

发布时间:2022-11-16 23:32:07

㈠ 垃圾袋英语怎么说

最长用的,也是最简单的就是这两个词:
rubbish bag
或者是
garbage bag

rubbish和garbage在英语里都是垃圾的意思。

plastic bag是塑料袋 (plastic=塑料)

我在国外上学,大家都是真么说的。

㈡ 越南话怎么说脏东西

如果只是描述一个东西很脏,就用bẩn quá ,bẩn 是脏的意思,qua 是很,太的意思。第一个单词(bẩn)发音“苯”三声,第二个单词(quá)发音“瓜”二声。

还有不确定你是指具体什么东西。一般情况下,你可以说:这个(cái này)。
发音,第一个单词(cái)发音”该“二声,第二个单词(này)发音“奈”四声。

加一起就是这个太脏了。cái này bẩn quá。(”该“二声 -“奈”四声 -“苯”三声 -“瓜”二声)

上面的这个发音是北部发音,相当于中国的普通话,如果是南部的话,声调会有不一样,但是你这样说人家也会听懂。祝好~

㈢ 越南语翻译

呃如果是写成这样的话,我想应该写作越南语nilông trong suốt,nilông就是“尼龙”、引申义就是”尼龙做的袋“,trong suốt就是(adj)透明的意思。越南语是定语后置,所以应该是透明袋,或者塑料袋的意思,当然意思不一定百分百是透明袋,也可能是其他东西,具体情况具体分析。望采纳谢谢!

㈣ 越南语在线翻译

为什么你每种作物卡是傲慢,他是不是你的男朋友unhu每笔贷款。如果他为你做了快乐与否。书斋你聪明消费的钻石星星。匈奴不能走多远答:再一点我总是希望萱,但这项工作将空fhoi他的孩子?确定

我想要一个新的一天他的孩子到中国的欧洲城市,他的粉丝。我要你带我玩,但在中国的面貌。我想给我一个高佛塔寺庙需要高tieng中国香岁的儿童。确定

有一个好的结局与否。或最后一个附件,从楚0.de鞭明天的孩子是他的弟弟。我对他一无所知。我不知道我。人类的葡萄混合在一起的时刻。您觉得他的遭遇是有你们的恩惠:星级

查看嗬嗬翻译会帮助你理解。确定

但他不能彻底明白你说的话。但他还是保留了我的纪念品德0.1天他会见了越南的人的消息我旅行

我要你回家,我说打一个局域网。那时我就贴他的巡演,但在风景非常美丽。他不

为什么他的哥哥。铜不安彼此的知识。被作为一种无意识的人行事。虽然不是结果必须与对方或不

吴当他知道没有什么

以上为工具翻译 不知道是源文的问题 还是翻译工具的问题 楼主看看 有没有 用

㈤ 越南语高手请进~~~~急。

这个太难了我不知道怎能么写. Cái này khó quá và tôi không biết viết như thế nào.
还有吗? Còn có không?
你可以吃过晚饭再回去吗? Bạn có thể ăn cơm đã mới về không?
这个简单 Cái này đơn giản.
你累了吗? Bạn ấy có mệt không?
他现在要回家. Bạn ấy phải về nhà bây giờ./Bây giờ bạn ấy phải về nhà.
我先教你读这个 Tôi dạy bạn đọc cái này đã.
你知道我说什么吗? Bạn có biết tôi nói cái gì không?
你等等我 Bạn đợi tôi một chúc nhé.
你可以和我说越南语 Bạn có thể nói với tôi bằng tiếng Việt Nam.
明天早上我来这里接你 Sáng mai tôi đến đây đón bạn.
我来知道怎么读. Tôi không biết đọc như thế nào.我不知道怎么读。
你还要吗? Bạn còn muốn nữa không?
我要去睡午觉了. Tôi phải đi ngủ trưa rồi.
这个不好,我帮你另外找一个.(指学习资料) Tài liệu này không được tốt lắm. Tôi tìm cho bạn cái khác đi.

㈥ 越南语翻译

东西南北 分别是 Đông Nam Tây Bắc
我在刷牙. Tôi đang đánh răng.
我的发音不太好. Tôi phát âm không được tốt lắm.
记住我的用户名和密码. Hãy nhớ tên tài khuản và mật khẩu của tôi.(句中指的是银行的用户名,网络上的用户名时一可般用tên truy nhập 或tên đăng nhập).
我也要走了. Tôi cũng phải đi rồi.
你一定很惊讶. Bạn chắc là rất ngặc nhiên.
我看见那里有一家网吧. Tôi thấy bên kia có một quán Internet(quán chát)
你可以用越南语写日记.Bạn có thể viết nhật ký bằng tiếng Việt.

㈦ 袋子的越南话怎么说

袋子的越南话就叫呆子。

㈧ 越南语的谐音. 急~

多少钱= 包妞典。 (近似度88%)
我只懂说一点越南语= (多-淤)几 憋 (挪-鱼) 赊 赊。 (近似度90%,括号内的字请连读)
不能便宜点= (呀-抹)笛 空?(近似度90%,括号内连读,“空”发音结尾请回到“M”嘴型)
我买了= OK,(多-淤)摸。 (近似度98%,括号内发音须连读)
很好= 热 剁。(近似度80%,中文中除了前鼻音和后鼻音外,就没有其他尾音了)
很漂亮= 星 gua(拼音第二声)——指人;(嗲-p) gua (第二声),指物。(近似度90%)
我是中国人=(多-淤) la(降调) (额-以) 中 过。(近似度86%)
别烦我=等 (飞-烟) (多-淤)。(近似度88%)

1=摸 (近似度80%)
2=high (近似度100%)
3=八 (近似度100%)
4=博-恩=bon (念拼音第二声近似度85%)
5=那-么=nam (念拼音第一声近似度90%)
6=馊 (念拼音sou第二声近似度89%)
7=北 (注意尾音上扬近似度89%)
8=达-麽=dam (韵母a念拼音第二声近似度95%)
9= 今 (念jin拼音第二声100%)
10=麽-额-以 (麽为声母部分m,中间的“额”连读到“ei”的时间要尽量拉长,另声调为降调,念“美”发音的近似度为70%)

注意,以上均为中文译音,部分发音包括声母韵母部分,有些是中文发不出来的,要注意韵母之间的连读。还有在生活中注意听越南本地人的发音,区别各种发音,便可以很好的较为纯正的发音了。

㈨ 谁知道越南语日常用语,句子,急急急急急急急急急!

一、什么是越南语?
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
二、越南语的发音。
现代越南语的发音以河内腔(北方方言)为标准。但是不少的海外越侨说的是西贡(南方方言)腔的越南语。海外的越南语媒体多数都用西贡腔广播。河内腔跟西贡腔主要差别是在声调和卷舌音上。
在河内腔中,后面3组的字母并没有发音上的差别:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西贡腔中,R, S, TR 需要卷舌,CH, GI, X 没有卷舌。而且西贡腔将 D 念做半元音/j/。
越南语语音包括单元音11个,辅音25个, 构成162韵;辅音韵尾有-m、-n、-p、-t、-k等音。各音节之间界限分明。声调起区别词义的作用。标准语有平声又叫横声 、玄声、锐声、问声、跌声、重声 6个声调,但在北中部和南部及南中部两种方言中各有5个声调。汉语粤方言地佬话十个声调即阴平、阳平、阴上、阳上、阴去、阳去、上阴入、下阴入、上阳入、下阳入,和越南语的对应比较有规律:平声-阴平,玄声-阳平,问声-阳上,锐舒声(开音节锐声)-阴去,跌声-阴上,重舒声(开音节重声)-阳去、锐入声(闭音节锐声)-上阴入、下阴入,上阳入、重入声(闭音节重声)-下阳入。六声又可分为平、仄两类,平、玄两声为平,其余四声为仄,用于诗律。
三、越南语语法。
越南语是一种孤立语,动词无变化,词既没有文法上的性别跟数的形式,也没有文法上格的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持文法上的性、数、格上的一致。它以不变的根词的词序和虚词来表示语法关系。句子的主语在谓语之前,宾语和补语在动词之后,名词修饰语一般在名词之后,但数词、量词修饰语在名词之前。词序或虚词改变后,语义也随之而变。越南语的文句机构是:主语-谓语-宾语(SVO)。
跟多数东南亚语言(泰语、老挝语、马来语等)一样,越南语也是形容词后置的语言。所以“越南语”就不是“ Việt(越)Nam(南)Tiếng(语)”,而是“ Tiếng Việt Nam”。
不同的虚词表达不同的意思。đã(已经)、đang(当, 正当, 正在)、sẽ(将要)是三个不同的虚词,它们各有自己的涵义,添加在动词的前面就表达出动词进行的三种不同状况:viết(写)、đã viết(已经写)、đang viết(正在写)、 sẽ viết(将要写)。
四、越南语常用语。
in chào. 您好。
Xin lỗi. 对不起。
Cám ơn. 谢谢。
Tạm biệt. 再见。
Hẹn gặp lại. 下次见。
Anh có khỏe không? 你好吗?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高兴见到你。
Anh tên là gì? 你叫什么名字?
Đây là anh Peter. 这是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳达小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我还是单身。
Tôi đã có gia đình. 我结婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Dây là con trai tôi. 这是我的儿子。
Đây là chồng tôi. 这是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是游客。
Tôi là người Anh. 我是英国人。
Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在伦敦。
Tôi từ Chicago đến. 我来自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家乡在首尔。
Tôi không hiểu. 我不明白。
Tôi hiểu rồi. 我知道了。
Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南语。
Tôi không nói được tiếng Việt. 我不会说越南语。
Xin nói chầm chậm. 请慢点说。
Vui lòng lặp lại. 请重复一遍。
Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 请说英语。
"Table" tiếng Việt nói thế nào? “Table”用越南语怎么说?
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? “Dĩ nhiên”是什么意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好吗?
Xin đợi 5 phút. 请等五分钟。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天见。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我们要在哪里见面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我们在这里见面好吗?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 对不起,明天我没空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,这个多少钱?
Làm ơn tính tiền. 劳驾,买单。
Cho tôi xem cái kia. 给我看一下那个。
Chị có cái nào lớn hơn không? 你有哪个大点的吗?
Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜欢蓝色的那个。
Hơi đắt. 有点贵。
Đắt quá. 太贵了。
Xin đừng nói thách. 不要给太高的价钱。
Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。
Được, tôi mua. 好的我买。
Để tôi suy nghĩ. 让我考虑一下。
Cho tôi đến khách sạn Rex. 带我去雷克斯宾馆。
Vui lòng dưng lại ở kia. 请停在那边。
Vui lòng rế phải. 请右转。
Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪里?
Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使馆在哪里?
Tổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰国领事馆在哪里?
Đường nào đến sân bay? 哪条路到机场。
Xin cho xem thực đơn. 请给我看一下菜单。
Cho tôi một tô phở bò. 给我一碗牛肉粉。
Cho tôi một tí ớt. 给我一点红辣椒。
Tôi không thích ngọt. 我不喜欢甜的。
Cho tôi một ly cà phê. 给我一咖啡。
Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再来一瓶333啤酒。
Bây giờ là mấy giờ ạ? 现在几点了?
Bảy giờ 30 phút. 七点半。
Hôm nay là thứ mấy? 今天星期几?
Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。
Cho tôi một vé đi Hà nội. 给我一张去河内的票。
Tôi muốn mua vé nằm. 我要买一张卧铺票。
Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要买一张往返票。
Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票处在那里?
Bao nhiêu tiến một vé? 一张票多少钱?
Mấy giờ xe lửa chạy? 火车几点启程?
Mấy giờ máy bay đến? 飞机几点到?
Hải quan ở đâu ạ? 海关在哪里?
Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存处在哪里?
Tôi muốn xinmột visa. 我要申请一份签证。
Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪里?
Gần đây có bưu điện không? 附近有邮局吗?
Gần đây có chỗ đổi tiền không? 这附近有换钱的地方吗?
Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元换成越南盾。
Đây là dịch vụ internet phải không? 这里可以上网吗?
Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪里可以收邮件?
Một giờ internet bao nhiêu tiền? 上网一个小时多少钱?
Ở đâu có phòng trọ? 哪里能租房?
Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一辆自行车。
Một ngày bao nhiêu tiền? 多少钱一天?
Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一个双人间。
Đây là hộ chiếu của tôi. 这是我的护照。
Hôm nay trời nóng quá. 今天热死了。
Ngày mai trời mưa không? 明天下雨吗?

㈩ 聚酯纤维布越南语怎么说

咨询记录 · 回答于2021-05-08

阅读全文

与垃圾袋用越南语怎么说相关的资料

热点内容
中国邮政企业转账怎么弄 浏览:566
电脑的中国象棋在哪里 浏览:481
中国1亿美元能在印度换多少元 浏览:370
印度尼西亚小岛叫什么 浏览:8
越南红土沉雕塑是什么意思 浏览:730
中国人在美国违法怎么办 浏览:498
印尼生活费多少钱 浏览:147
为什么飞饼要叫印度飞饼 浏览:363
在外地怎么去英国读书 浏览:944
伊朗边境什么时候解封 浏览:943
中国银行离婚后多久可以贷款 浏览:576
中国近视人数如何统计 浏览:913
伊朗队在亚洲水平怎么样 浏览:651
短信中国银行如何查开户行 浏览:751
中国海底世界有多少个 浏览:963
越南现在工业怎么样 浏览:162
越南中国商品有哪些 浏览:235
奥斯曼帝国为什么不攻打意大利 浏览:826
英国自行赛车多少钱 浏览:565
现在英国的伯爵有什么权利 浏览:453