㈠ 越南话翻译帮下忙
一个人叫“天好” 因该是吧,两个在网上聊天,按顺序翻译是
- 老师一会学习完就睡觉吧
- 学生先睡了
- 拜拜
- 妹妹在家吗
- 喂
- 为什么叫我妹妹了( 因为一开始叫她老师)
- 嘻嘻
- 不能这么叫吗
- 为什么放假不出去呢
- 没有
-为什么呢
-我忙一下
-等一下聊天吧
-你还在吗??
大概的意思是这样,因为每个语言补一样,所以只能这么翻译,呵呵
co giao co thuc khong 是 老师还没睡吧??
da. me. 就是妈妈叫的时候孩子礼貌的回答,并不是骂人的
相信我,因为我是越南人,呵呵
㈡ 急!求各位朋友懂越南语翻译:你现在忙不忙啊,我现在很想很想你哦,你感觉我是不是我在烦着你啊,很讨...
Bạn bận rộn Manga Tôi muốn muốn bạn cảm thấy tôi không phải là tôi đang gặp rắc rối với bạn ah, tôi ghét điều này . Bạn trả lời tôi, okay.
㈢ 你的哥哥很忙用越南语怎么说
你的哥哥很忙:Anh trai em rất bận.
㈣ 我最近很忙,有时间过去找你。不要骂我,我看不懂越南文字的。这句话翻译越南文。
我最近很忙,有时间过去找你 Gần đây tôi đã rất bận rộn thời gian trong quá khứ để tìm bạn.
不要骂我 这个不合适..翻译不好 凑活吧 Đừng nguyền rủa tôi
我看不懂越南文字的 Tôi không thể đọc văn bản tiếng Việt.
㈤ 我妈妈在忙越南语怎么写
我妈妈在忙越南语:
Mẹ tôi đang bận.
㈥ 越南语高手请进
我学越南语半年了.
Tôi học tiếng Việt nửa năm rồi
你现在忙的话我就不打扰你了.
Nếu bạn bận thì tôi không làm phiền bạn nữa
这句话是什么意思?
Câu này nghĩa là gì vậy?
你可以用越南语输入法发过来吗?(指在用skype或yahoo聊天时)
Bạn đánh chữ Việt qua có được không?
你把钥匙放在哪里了?
Bạn để chìa khoá ở đâu rồi?
你住在哪家宾馆?
Bạn ởkhách sạn nào vậy?
我今天不去了.
Hôm nay tôi không đi rồi
我的朋友来接我.
Bạn tôi đến đây đón tôi
我请他教我越南语.
Tôi mời anh ây dạy tôi tiếng Việt
你知道这是什么吗?
Bạn có biết đây là cái gì không?
我同意.
Tôi đồng ý
我不同意.
Tôi không đồng ý
我去菜市场买菜.
Tôi đi chợ mua rau đấy
我明天会打电话给你.
Mai tôi sẽ gọi diện thoại cho bạn.
在越南的中国人多不多?
Có nhiều người Trung Quốc ởViệt Nam không?
㈦ 对不起老婆,最近都很忙没时间陪你 跪求各位师兄师姐帮忙翻译成越南语,谢谢
Tôi xin lỗi vợ tôi, gần đây rất bận rộn không có thời gian để đi cùng bạn
㈧ 我也想回去,可是我工作忙,回不了。这句话如何翻译成越南语谢谢
Tôi cũng muốn về đi,Nhưng tôi rất bận phải làm việc, không về được nhe