① 越南语求翻译
心脏停止跳动
BUC一点点竞争,而是保持有趣MEC
② 用越南语和泰国语说月亮代表我的心怎么说
Mt trng i din lòng ti-这是越南语 お月さまを表して私の心-这是日语 -这是韩语 The Moon Represents My Heart-这是英语 泰语我不会 SORRY~
③ 各个国家 心脏 的翻译
心脏
Heart 英语
hjerte 丹麦语
hjärtat 瑞典语
a szív 匈牙利语
sydämen 芬兰语
srdce 捷克语
inima 罗马尼亚语
IL Cuore 意大利语
Καρδιά 希腊语
Cœur / Cardiaque 法语
Hart 荷兰语
Coração 葡萄牙语
Сердце 俄语
หัวใจ 泰语
심장 韩语
tâm tạng 越南语
Herz 德语
El corazón 西班牙语
心臓 シンゾウ日语
srce. 斯洛文尼亚语
südame 爱沙尼亚语
сърцето 保加利亚语
serce. 波兰语
ཡིག་ནོར་འདྲ་ཡིན་ནམ། རྙེད་ར阿拉伯语 قلب
④ 谁知道越南语日常用语,句子,急急急急急急急急急!
一、什么是越南语?
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
二、越南语的发音。
现代越南语的发音以河内腔(北方方言)为标准。但是不少的海外越侨说的是西贡(南方方言)腔的越南语。海外的越南语媒体多数都用西贡腔广播。河内腔跟西贡腔主要差别是在声调和卷舌音上。
在河内腔中,后面3组的字母并没有发音上的差别:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西贡腔中,R, S, TR 需要卷舌,CH, GI, X 没有卷舌。而且西贡腔将 D 念做半元音/j/。
越南语语音包括单元音11个,辅音25个, 构成162韵;辅音韵尾有-m、-n、-p、-t、-k等音。各音节之间界限分明。声调起区别词义的作用。标准语有平声又叫横声 、玄声、锐声、问声、跌声、重声 6个声调,但在北中部和南部及南中部两种方言中各有5个声调。汉语粤方言地佬话十个声调即阴平、阳平、阴上、阳上、阴去、阳去、上阴入、下阴入、上阳入、下阳入,和越南语的对应比较有规律:平声-阴平,玄声-阳平,问声-阳上,锐舒声(开音节锐声)-阴去,跌声-阴上,重舒声(开音节重声)-阳去、锐入声(闭音节锐声)-上阴入、下阴入,上阳入、重入声(闭音节重声)-下阳入。六声又可分为平、仄两类,平、玄两声为平,其余四声为仄,用于诗律。
三、越南语语法。
越南语是一种孤立语,动词无变化,词既没有文法上的性别跟数的形式,也没有文法上格的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持文法上的性、数、格上的一致。它以不变的根词的词序和虚词来表示语法关系。句子的主语在谓语之前,宾语和补语在动词之后,名词修饰语一般在名词之后,但数词、量词修饰语在名词之前。词序或虚词改变后,语义也随之而变。越南语的文句机构是:主语-谓语-宾语(SVO)。
跟多数东南亚语言(泰语、老挝语、马来语等)一样,越南语也是形容词后置的语言。所以“越南语”就不是“ Việt(越)Nam(南)Tiếng(语)”,而是“ Tiếng Việt Nam”。
不同的虚词表达不同的意思。đã(已经)、đang(当, 正当, 正在)、sẽ(将要)是三个不同的虚词,它们各有自己的涵义,添加在动词的前面就表达出动词进行的三种不同状况:viết(写)、đã viết(已经写)、đang viết(正在写)、 sẽ viết(将要写)。
四、越南语常用语。
in chào. 您好。
Xin lỗi. 对不起。
Cám ơn. 谢谢。
Tạm biệt. 再见。
Hẹn gặp lại. 下次见。
Anh có khỏe không? 你好吗?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高兴见到你。
Anh tên là gì? 你叫什么名字?
Đây là anh Peter. 这是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳达小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我还是单身。
Tôi đã có gia đình. 我结婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Dây là con trai tôi. 这是我的儿子。
Đây là chồng tôi. 这是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是游客。
Tôi là người Anh. 我是英国人。
Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在伦敦。
Tôi từ Chicago đến. 我来自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家乡在首尔。
Tôi không hiểu. 我不明白。
Tôi hiểu rồi. 我知道了。
Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南语。
Tôi không nói được tiếng Việt. 我不会说越南语。
Xin nói chầm chậm. 请慢点说。
Vui lòng lặp lại. 请重复一遍。
Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 请说英语。
"Table" tiếng Việt nói thế nào? “Table”用越南语怎么说?
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? “Dĩ nhiên”是什么意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好吗?
Xin đợi 5 phút. 请等五分钟。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天见。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我们要在哪里见面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我们在这里见面好吗?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 对不起,明天我没空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,这个多少钱?
Làm ơn tính tiền. 劳驾,买单。
Cho tôi xem cái kia. 给我看一下那个。
Chị có cái nào lớn hơn không? 你有哪个大点的吗?
Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜欢蓝色的那个。
Hơi đắt. 有点贵。
Đắt quá. 太贵了。
Xin đừng nói thách. 不要给太高的价钱。
Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。
Được, tôi mua. 好的我买。
Để tôi suy nghĩ. 让我考虑一下。
Cho tôi đến khách sạn Rex. 带我去雷克斯宾馆。
Vui lòng dưng lại ở kia. 请停在那边。
Vui lòng rế phải. 请右转。
Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪里?
Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使馆在哪里?
Tổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰国领事馆在哪里?
Đường nào đến sân bay? 哪条路到机场。
Xin cho xem thực đơn. 请给我看一下菜单。
Cho tôi một tô phở bò. 给我一碗牛肉粉。
Cho tôi một tí ớt. 给我一点红辣椒。
Tôi không thích ngọt. 我不喜欢甜的。
Cho tôi một ly cà phê. 给我一咖啡。
Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再来一瓶333啤酒。
Bây giờ là mấy giờ ạ? 现在几点了?
Bảy giờ 30 phút. 七点半。
Hôm nay là thứ mấy? 今天星期几?
Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。
Cho tôi một vé đi Hà nội. 给我一张去河内的票。
Tôi muốn mua vé nằm. 我要买一张卧铺票。
Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要买一张往返票。
Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票处在那里?
Bao nhiêu tiến một vé? 一张票多少钱?
Mấy giờ xe lửa chạy? 火车几点启程?
Mấy giờ máy bay đến? 飞机几点到?
Hải quan ở đâu ạ? 海关在哪里?
Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存处在哪里?
Tôi muốn xinmột visa. 我要申请一份签证。
Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪里?
Gần đây có bưu điện không? 附近有邮局吗?
Gần đây có chỗ đổi tiền không? 这附近有换钱的地方吗?
Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元换成越南盾。
Đây là dịch vụ internet phải không? 这里可以上网吗?
Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪里可以收邮件?
Một giờ internet bao nhiêu tiền? 上网一个小时多少钱?
Ở đâu có phòng trọ? 哪里能租房?
Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一辆自行车。
Một ngày bao nhiêu tiền? 多少钱一天?
Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一个双人间。
Đây là hộ chiếu của tôi. 这是我的护照。
Hôm nay trời nóng quá. 今天热死了。
Ngày mai trời mưa không? 明天下雨吗?
⑤ 懂越南语的请帮帮忙翻译一下 速回谢谢
你知道,在我的心脏,无论拉林板TNE TNE但这种希奥尔 - 我的心脏的结果永远是你的VL- BOL-台岛TLM而不是诉诸喜欢你
⑥ 越南语求翻译!
错别字这么多!!~!
大概的意思是:过去的日子我应该已经打扰你很多了,对不起哈,以后我不会再打扰你了。
我可能不是个幸运的人,不能做你的朋友,我也很难过,你也不要再难过了哈。
我将把我们的友情永远放在我心里,祝你跟比我幸运的(女)人永远幸福。
差不多这个意思 +_+
⑦ 越南语数字1到10
越南语数字1到10分别如下:
1:Một
2:Hai
3:Ba
4:Bốn
5:Năm
6:Sáu
7:Bảy
8:Tám
9:Chín
10:Mười
(7)越南语心脏怎么说扩展阅读:
历史上,越南共出现过三种文书系统,包括:
1、汉文
汉文(越:Hán Văn/汉文)是越南封建时代官方的主要采用的文书系统,贵族、知识分子也多使用汉文写作。汉文(文言文)也是古代东亚诸国的共通文书系统,在中国、韩国、日本也同样被使用。然而,它完全由汉字组成,与越南本民族的越南语差异较大,在书面上与越南人的口语上难以达到统一。
2、汉喃文
随着希望书面表达本民族语言的意识的提升,喃字最晚在13世纪被发明。喃字的出现,完成了越南语书面文同口语的统一,表记越南语的汉喃文也因此出现。汉喃文的出现,加快了越南国语文学的发展,很多优秀的文章也多为汉喃文。
表记越南本民族语言的汉喃文出现以后,官方的正式文书仍然多沿用汉文。其中的一个例外是胡朝(1400年—1407年)时,汉文被暂时废止,官方启用汉喃文。然而,由于后来的越南第三次北属时代的到来,汉喃文的官方地位被终止。
黎朝时,汉喃文成为了社会异见的首选传播媒介,黎朝政府因此在1663年、1718年和1760年颁文禁止汉喃文的使用。汉喃文最后一次被越南官方采用是在西山朝(1788年—1802年)。但在后来的阮朝,汉喃文的官方地位再次被终止。阮朝(1802年—1945年)的初代帝王嘉隆帝阮福映在成为皇帝以前曾支持过喃字和汉喃文的使用,但他掌权后即开始采用汉文(Hannas 1997:83-84)。
3、国语字文
19世纪下半叶以来,法国殖民者开始禁止阮朝官方文书汉文(文言文)的使用,并废除了1915年以及1918年至1919年的科举考试。汉字、汉文地位的降低,也导致了与汉字关系紧密的喃字的地位下降(DeFrancis 1977:179)。在20世纪上半叶,喃字和汉喃文逐渐没落,而法国殖民者推行的拼音化文字国语字和国语字文开始标准化并在越南通行。[
⑧ 越南语翻译
楼上的动词有误啊。
uống这个字表面意思是喝,但是有吃药的意思。在这个文段里应该是使用……的药物的意思。
翻译
虽然医院已经可以通过输氧,使用药物达菲,心脏复苏术,输血来进行急救。但是总体情况并没有改善。病人会逐渐虚弱,并因为呼吸困难和呼吸衰竭而导致死亡。
⑨ 跪求帮我把这些越南语翻译成中文,衷心的谢谢1、cu biet la nho nhung nho g
2、cu biet la nho nhung nho gi hay la nho ai 知道是想可是想什么想谁呢?
3、 cu biet la nho nhung khong biet gi hay la nho ai 同上意思
4、 buon cho than con gai cang buon cho than minh 为做女人悲哀更为自己悲哀
5、 cam thay tim minh nhu la lat(注这个人L N发音不准) tan cua !!!!!感觉我的心如刀绞破碎。
6、yeu lam gi cho ta met moi爱干嘛给自己带来累赘 nhung kong yeu thi ta pai biet lam sao day 可不爱又能做什么呢ng la kho than cho nguoi dan ba cang kho than cho minh !! 别苦了妇女更别苦了自己
7、 buon cho than con gai cang buon cho than minh !!同4
8、 chi muon binh dang cua hang ngai (y和 i 也弄混)thoi nhunh(ung和 unh也弄混) ko nam(注这个人L N发音不准,L和 N也弄混 )
9、 dan ong chi co la nhu the 男人就是这样。
10\mua to kong pai lam下雨不用干活 thoi di ngu cho lo ngon睡个好觉吧。
这个人发音不准且还很多错别字 没完全纠错。
⑩ 帮帮我翻译下越南语,麻烦了,谢谢
我爱你。摩托罗拉天空多少坐哨他们都哀悼他的两个兄弟葡萄酒nhieu.neu非常悲伤,我爱你!神经他的黄金桃花谢杏,心脏需要公斤天鹅绒峰花了。愚蠢酸皮肤?