导航:首页 > 越南资讯 > 越南tien是什么意思

越南tien是什么意思

发布时间:2022-12-23 09:22:19

A. 谁知道越南语日常用语,句子,急急急急急急急急急!

一、什么是越南语?
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
二、越南语的发音。
现代越南语的发音以河内腔(北方方言)为标准。但是不少的海外越侨说的是西贡(南方方言)腔的越南语。海外的越南语媒体多数都用西贡腔广播。河内腔跟西贡腔主要差别是在声调和卷舌音上。
在河内腔中,后面3组的字母并没有发音上的差别:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西贡腔中,R, S, TR 需要卷舌,CH, GI, X 没有卷舌。而且西贡腔将 D 念做半元音/j/。
越南语语音包括单元音11个,辅音25个, 构成162韵;辅音韵尾有-m、-n、-p、-t、-k等音。各音节之间界限分明。声调起区别词义的作用。标准语有平声又叫横声 、玄声、锐声、问声、跌声、重声 6个声调,但在北中部和南部及南中部两种方言中各有5个声调。汉语粤方言地佬话十个声调即阴平、阳平、阴上、阳上、阴去、阳去、上阴入、下阴入、上阳入、下阳入,和越南语的对应比较有规律:平声-阴平,玄声-阳平,问声-阳上,锐舒声(开音节锐声)-阴去,跌声-阴上,重舒声(开音节重声)-阳去、锐入声(闭音节锐声)-上阴入、下阴入,上阳入、重入声(闭音节重声)-下阳入。六声又可分为平、仄两类,平、玄两声为平,其余四声为仄,用于诗律。
三、越南语语法。
越南语是一种孤立语,动词无变化,词既没有文法上的性别跟数的形式,也没有文法上格的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持文法上的性、数、格上的一致。它以不变的根词的词序和虚词来表示语法关系。句子的主语在谓语之前,宾语和补语在动词之后,名词修饰语一般在名词之后,但数词、量词修饰语在名词之前。词序或虚词改变后,语义也随之而变。越南语的文句机构是:主语-谓语-宾语(SVO)。
跟多数东南亚语言(泰语、老挝语、马来语等)一样,越南语也是形容词后置的语言。所以“越南语”就不是“ Việt(越)Nam(南)Tiếng(语)”,而是“ Tiếng Việt Nam”。
不同的虚词表达不同的意思。đã(已经)、đang(当, 正当, 正在)、sẽ(将要)是三个不同的虚词,它们各有自己的涵义,添加在动词的前面就表达出动词进行的三种不同状况:viết(写)、đã viết(已经写)、đang viết(正在写)、 sẽ viết(将要写)。
四、越南语常用语。
in chào. 您好。
Xin lỗi. 对不起。
Cám ơn. 谢谢。
Tạm biệt. 再见。
Hẹn gặp lại. 下次见。
Anh có khỏe không? 你好吗?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高兴见到你。
Anh tên là gì? 你叫什么名字?
Đây là anh Peter. 这是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳达小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我还是单身。
Tôi đã có gia đình. 我结婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Dây là con trai tôi. 这是我的儿子。
Đây là chồng tôi. 这是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是游客。
Tôi là người Anh. 我是英国人。
Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在伦敦。
Tôi từ Chicago đến. 我来自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家乡在首尔。
Tôi không hiểu. 我不明白。
Tôi hiểu rồi. 我知道了。
Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南语。
Tôi không nói được tiếng Việt. 我不会说越南语。
Xin nói chầm chậm. 请慢点说。
Vui lòng lặp lại. 请重复一遍。
Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 请说英语。
"Table" tiếng Việt nói thế nào? “Table”用越南语怎么说?
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? “Dĩ nhiên”是什么意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好吗?
Xin đợi 5 phút. 请等五分钟。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天见。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我们要在哪里见面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我们在这里见面好吗?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 对不起,明天我没空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,这个多少钱?
Làm ơn tính tiền. 劳驾,买单。
Cho tôi xem cái kia. 给我看一下那个。
Chị có cái nào lớn hơn không? 你有哪个大点的吗?
Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜欢蓝色的那个。
Hơi đắt. 有点贵。
Đắt quá. 太贵了。
Xin đừng nói thách. 不要给太高的价钱。
Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。
Được, tôi mua. 好的我买。
Để tôi suy nghĩ. 让我考虑一下。
Cho tôi đến khách sạn Rex. 带我去雷克斯宾馆。
Vui lòng dưng lại ở kia. 请停在那边。
Vui lòng rế phải. 请右转。
Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪里?
Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使馆在哪里?
Tổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰国领事馆在哪里?
Đường nào đến sân bay? 哪条路到机场。
Xin cho xem thực đơn. 请给我看一下菜单。
Cho tôi một tô phở bò. 给我一碗牛肉粉。
Cho tôi một tí ớt. 给我一点红辣椒。
Tôi không thích ngọt. 我不喜欢甜的。
Cho tôi một ly cà phê. 给我一咖啡。
Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再来一瓶333啤酒。
Bây giờ là mấy giờ ạ? 现在几点了?
Bảy giờ 30 phút. 七点半。
Hôm nay là thứ mấy? 今天星期几?
Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。
Cho tôi một vé đi Hà nội. 给我一张去河内的票。
Tôi muốn mua vé nằm. 我要买一张卧铺票。
Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要买一张往返票。
Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票处在那里?
Bao nhiêu tiến một vé? 一张票多少钱?
Mấy giờ xe lửa chạy? 火车几点启程?
Mấy giờ máy bay đến? 飞机几点到?
Hải quan ở đâu ạ? 海关在哪里?
Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存处在哪里?
Tôi muốn xinmột visa. 我要申请一份签证。
Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪里?
Gần đây có bưu điện không? 附近有邮局吗?
Gần đây có chỗ đổi tiền không? 这附近有换钱的地方吗?
Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元换成越南盾。
Đây là dịch vụ internet phải không? 这里可以上网吗?
Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪里可以收邮件?
Một giờ internet bao nhiêu tiền? 上网一个小时多少钱?
Ở đâu có phòng trọ? 哪里能租房?
Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一辆自行车。
Một ngày bao nhiêu tiền? 多少钱一天?
Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一个双人间。
Đây là hộ chiếu của tôi. 这是我的护照。
Hôm nay trời nóng quá. 今天热死了。
Ngày mai trời mưa không? 明天下雨吗?

B. 请帮忙越南话翻译 tien di hoc moi thang phai dong 1trieu

学费每个月要交1兆200千越南盾(约400块钱人民币)。
别再打电话过来了,我(妻子)正在工作,不能讲电话,等我回去了(或者下班了)就给你打电话,你(丈夫)别打过来了。
估计下个月我(妻子)就能放假回去了,你(丈夫)不要打电话过来,我能回去的时候我会给你打电话。
如果被发现要被罚钱的。
大概意思是这个吧。望采纳!

C. 之前看到一个越南人的名字是 Nguyen Thi Dao Tien 请问这个名字翻译成中文是什么意思呢

阮氏桃仙或者阮氏瑶仙 女的

D. tien越南语是哪个姓氏

应该写成“tiền”,对应的汉字是“钱”



越语的 tiền发音基本上和《广韵》所代表的唐宋中古音“钱”差不多,拟音为【 tsǐɛn】

E. 越南话翻译 tien di hoc moi thang phai dong 1trieu 2t

每月需交学费请120万,不要再打电话,妻子去上班不能听电话,什么时候妻子回来再打给你,丈夫不要再打了,可能下个月妻子回来比较迟,什么时候回来再打电话,做了也被扣钱。

F. 越南语翻译 CTY TNHH PHAN PHOI TIEN TIEN

CTY :公司
TNHH :责任有限
PHAN PHOI :分配
TIEN TIEN:先进

先进分配有限公司

G. 求翻译一些越南人名

没标调很难啊。就Nam
而言可以是男、南、五、菇、躺。
就像汉语拼音一个na 就有那、哪、拿、捺、呐、纳、捺、娜、钠、衲、乸等等。

H. Tien Giang是什么意思

tien giang
网络释义
前江省
期间,科技人员考察了火龙果主产区平顺省(Binh Thuan)、前江省(Tien Giang)和隆安省(LongAn),主要了解越南火龙果主产区的品种结构、产业规模、销售渠道、销售价格等信息,为我院火龙果学科研究提供参考。

您好,答题不易

如有帮助请采纳,谢谢

I. tien是什么意思 《法语助手》法汉

主有形容词
你的
1. [用作表语]
2.〈书〉[用作形容语] un ~ parent 你的一个亲戚
主有代词
1. 你的[和定冠词连用,指前面已提到的事物或人]
2. [特殊用法]
le~ 你的东西
les ~ s 你的自己人(指亲友伙伴等)
faire des~ nes 又干你这些荒唐事, 又犯你的老毛病
《当代法汉科技词典》
le tien
你的; 你们的; 你的(东西); 你们的(东西)

J. 越南语在线翻译 tienng这是什么意思e上面还有个ˆ 还有banh dau xanh 还有rong vang hai ong

Bánh đậu xanh:绿豆糕
rồng vàng Hải Dương:海阳黄龙牌

上面两个词是绿豆糕包装盒上的,加起来是”海阳黄龙牌绿豆糕“,绿豆糕是越南海阳省的特产,黄龙是牌子。

tienng没有标点,猜可能是tiện dụng,是使用方便的意思。如果不对,你把标点和声调都告诉我,就能确定具体意思了。

阅读全文

与越南tien是什么意思相关的资料

热点内容
中国人寿在印尼什么时候成立的 浏览:868
在越南一月份穿什么衣服 浏览:424
中国还有多少年变成超级大国 浏览:265
中国的泼水节是哪个民族 浏览:923
中国银行卡密码输入错了怎么解锁 浏览:793
印尼巴厘岛用什么钱 浏览:336
富士康在越南怎么样了 浏览:945
意大利名胜古迹有哪些6 浏览:207
德龙在印尼什么地区离首都多远 浏览:856
哪里可以看印度片耳光 浏览:915
尼泊尔和印度哪个佛珠好 浏览:475
在中国怎么去巴基斯坦 浏览:875
伊朗容易得什么病 浏览:974
越南有多少人能听懂普通话 浏览:632
中国移动4g专区是什么意思 浏览:551
人民币换印尼盾怎么合算 浏览:393
国足负伊朗会怎么样 浏览:205
伊朗遗产有多少 浏览:600
印尼怎么充值手机流量 浏览:801
越南参战人数多少 浏览:375