‘壹’ 越南语翻译
不难,可是太长了。。。。。。内容说到什么借钱,楼主一定要小心啊,越南的骗子很多呢,我曾经被同一个越南人骗了2次钱,不得不说,他们那嘴皮子很厉害啊~当然好人也有很多的,也不一定是骗子,楼主要好好判断了
‘贰’ 请将下面的越南语翻译成中文,谢了!
Dao nay a the nao roi co khoe khong?oan cheo(名字)很想你,忘记不了你
‘叁’ 越南语你还好吗怎么说
ban co khoe khong? 这样翻译,广西东兴市越南语翻译考察旅游为你解答,
‘肆’ 你 越南语怎么说
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
常用语如下:
sự nghiệp thành đạt 事业有成
mọi việc tốt lành 一帆风顺
sức khoẻ dồi dào 身体健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,谬以千里
lçng tham không đáy 贪得无厌
đứng núi này trông núi nọ. 得寸进尺
Mời 请
Cảm ơn 谢谢!
Xin lỗi 对不起
Xin hỏi 请问
Anh đi nhã 请慢走
Mời dùng 请慢用
Cè chuyện gå không? 有事吗?
Không thành vấn đề! 没有问题!
Xin đợi một chút 请稍后
Làm phiền một chút 打扰一下!
Đừng khách sáo 不客气!
Không sao ! 没关系!
Cảm phiền anh nha 麻烦你了
Nhờ anh nha 拜托你了
Hoan nghänh 欢迎光临!
Cho qua 借过
Xin giúp giúm 请帮帮忙
Cè cần giúp giùm không? 需要帮忙吗?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,谢谢!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己来就好,谢谢!
Xin bảo trọng 请保重
星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特难)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
简单用语
今天 Hom nay (红耐)
昨天 Hom qua 红爪
明天 Ngay mai 艾)卖
上星期 Tuan truoc 顿(卒)
昨天早上 Sang hom qua 赏烘瓜
明天下午 Chieu mai 九卖
下个月 Thang sau 汤烧
明年 Nam sau (楠)烧
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
谢谢 Cam on (甘)恩
我们 Chung toi 中朵一
请 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再见 Hen gap lai (贤业来)
对不起 Xin loi 新罗一
餐厅或食馆 Nha hang 迎巷
洗手间(厕所) Nha ve sinh 雅野信
‘伍’ 越南语见面问候
越南语见面问候
导语:用越南语怎样表示见面问候?下面是我整理的越南语见面问候,欢迎参考!
1、首先,见面寒暄及分手致意时,与中国不同,越南仅用一个chào便涵盖所有。Chào 相当于“您好”或者“再见”,可用于一天中的任何时段。
2、见面互相问候,我们一般都会由身体健康入手,越南人同是如此。典型句式“人称代词+có khỏe không?”。这是一种常用的问候语,就像我们中国人见面时问“您吃了吗?”一样。
如:—Bác hôm nay có khỏe không ạ?您今天身体好吗?
—Cảm ơn ,tôi cũng bình thường/tôi vẫn khỏe.Còn cháu?谢谢你,我还行/我很好。你呢?(此处人称代词可换作其他的第二人称。)
3、询问生活、工作、学习等情况时用thế nào,thế nào是疑问代词,通常用来问性质、状态等。
如:—Các anh chị thế nào?/Công việc thế nào?/Học hành thế nào?哥哥姐姐们好吗?/工作怎么样?/学习怎么样?
—Ổn cả./Bình thường./Không có vấn đề gì.还行。/一般般,还可以。/没什么问题。
越南语中最为普通的'打招呼方式,大概也跟其他地方一样。如:
A:Xin chào.你好。
B:Xin chào.你好。(这是最正式的,常用语国际会面场合。)
A:Em chào anh ạ.你好。(这是最常见的。)
B:Chào em.你好。(此处绿色色文本可以用别的人称代词来代替,如:chị、bác、chú、cô、ông、bà....)
除此之外还有:
Bác ăn cơm chưa?(你吃饭了没?)
Bác đi đâu đấy?(你去哪里?)
Em hôm nay có cần đi học không?(你今天要上学吗?)
À,hôm nay trời đẹp nhỉ!(啊,今天天气真好。)
Bạn dạo này có khẻo không?(你最近身体怎么样?)
Em có thích hoa hồng không?(你喜欢玫瑰花吗?)
......
各种拐弯抹角的打招呼方式,其实只是想跟你问声好。
;‘陆’ 越南语你最近过的好吗怎么说(求谐音)
Bạn đã từng làm
帮打图恩啦木
‘柒’ 请懂越南语的朋友帮忙翻译,,,阿芳你最近是怎么了,我感觉上次见你你很不开心,是不是有什么心事,好像
Fang những gì là sai với bạn nếu tôi cảm thấy như thời gian qua tôi thấy anh bạn đã không hạnh phúc với những gì vào tâm trí của bạn cảm thấy như một người khác nhau để được một chút