1. 越南语高手请进
我学越南语半年了.
Tôi học tiếng Việt nửa năm rồi
你现在忙的话我就不打扰你了.
Nếu bạn bận thì tôi không làm phiền bạn nữa
这句话是什么意思?
Câu này nghĩa là gì vậy?
你可以用越南语输入法发过来吗?(指在用skype或yahoo聊天时)
Bạn đánh chữ Việt qua có được không?
你把钥匙放在哪里了?
Bạn để chìa khoá ở đâu rồi?
你住在哪家宾馆?
Bạn ởkhách sạn nào vậy?
我今天不去了.
Hôm nay tôi không đi rồi
我的朋友来接我.
Bạn tôi đến đây đón tôi
我请他教我越南语.
Tôi mời anh ây dạy tôi tiếng Việt
你知道这是什么吗?
Bạn có biết đây là cái gì không?
我同意.
Tôi đồng ý
我不同意.
Tôi không đồng ý
我去菜市场买菜.
Tôi đi chợ mua rau đấy
我明天会打电话给你.
Mai tôi sẽ gọi diện thoại cho bạn.
在越南的中国人多不多?
Có nhiều người Trung Quốc ởViệt Nam không?
2. 越南语求翻译!
错别字这么多!!~!
大概的意思是:过去的日子我应该已经打扰你很多了,对不起哈,以后我不会再打扰你了。
我可能不是个幸运的人,不能做你的朋友,我也很难过,你也不要再难过了哈。
我将把我们的友情永远放在我心里,祝你跟比我幸运的(女)人永远幸福。
差不多这个意思 +_+
3. 越南语的“你好,谢谢和再见”怎么说
1、你好,XIN CHÀO,谐音“新早”
2、谢谢, cam on,谐音“感恩”
3、再见,tam biet,谐音“担别”
拓展资料:
越南语相对于其他语言来说,对我们中国人是非常好学的.越南语的实质其实就象我们的汉语拼音再加上声调,但它们没有汉字,相比之下,我们的汉语既可以用拼音写,又可以写汉字,说中文博大精深,一点不假。因为越南语的材料很少,建议不要在网上买什么 "越南语教程"的书,最好的就是报个班学。
4. 打扰了”用英语怎么说
打扰了
bother 或 disturb
对不起,打扰了
sorry for the bother
对不起,打扰了你
sorry to have bothered you
sorry to have disturbed you
5. 越南语怎么说啊
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
常用语如下:
sự nghiệp thành đạt 事业有成
mọi việc tốt lành 一帆风顺
sức khoẻ dồi dào 身体健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,谬以千里
lçng tham không đáy 贪得无厌
đứng núi này trông núi nọ. 得寸进尺
Mời 请
Cảm ơn 谢谢!
Xin lỗi 对不起
Xin hỏi 请问
Anh đi nhã 请慢走
Mời dùng 请慢用
Cè chuyện gå không? 有事吗?
Không thành vấn đề! 没有问题!
Xin đợi một chút 请稍后
Làm phiền một chút 打扰一下!
Đừng khách sáo 不客气!
Không sao ! 没关系!
Cảm phiền anh nha 麻烦你了
Nhờ anh nha 拜托你了
Hoan nghänh 欢迎光临!
Cho qua 借过
Xin giúp giúm 请帮帮忙
Cè cần giúp giùm không? 需要帮忙吗?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,谢谢!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己来就好,谢谢!
Xin bảo trọng 请保重
星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特难)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
简单用语
今天 Hom nay (红耐)
昨天 Hom qua 红爪
明天 Ngay mai 艾)卖
上星期 Tuan truoc 顿(卒)
昨天早上 Sang hom qua 赏烘瓜
明天下午 Chieu mai 九卖
下个月 Thang sau 汤烧
明年 Nam sau (楠)烧
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
谢谢 Cam on (甘)恩
我们 Chung toi 中朵一
请 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再见 Hen gap lai (贤业来)
对不起 Xin loi 新罗一
餐厅或食馆 Nha hang 迎巷
洗手间(厕所) Nha ve sinh 雅野信
6. 越南语求翻译
第一段:我从没说我我想你。我是一个离乡的人,想来和你做朋友而已,没其它意思
第二段:我叫阿香,你叫什麽名字?我们可以交朋友吗?
第三段:我不懂你的意思?
第四段:对不起打扰了,请删除我的号码吧!
第五段:OK,我瞭解了,那你是跟越南人一起住吗?
7. 越南语见面问候
越南语的问候语为“你好”,越南人见到面时会说“你好”,但是越南人之间很少用“你好”打招呼。越南人见到面时,会用“你好”打个招呼,但是越南人之间很少用你好打招呼。越南人之间打招呼时,会用手势或者是用越南语的“你好”来打招呼。越南语的“你好”有三种说法:1.意思是“你好吗?”;2.意思是“你好吗?”,同时也是越南人见面时的问候语,表示对别人的尊敬和问候;3.意思是“nam”,是越南人见面时的问候语,同时也是越南人之间打招呼的问候语,表示对别人的尊敬和问候。4.意思是“nam”,是越南人见面时的问候语,同时也是越南语中“nam”的发音,表示对别人的问候。
8. 打扰了 用英语怎么说
打扰了的英语:Excuse me,读音:[ɪkˈskju:s][mi]。
酒店服务员要进入客人房间可以说:Excuse me,May I come in?
excuse英 [ɪkˈskju:s] 美 [ɪkˈskjuz] vt.原谅;为…申辩;免除,宽免;给…免去。n.辩解;借口,托辞;道歉,歉意;请假条。vi.作为借口;请示宽恕;表示宽恕。
me英 [mi] 美 [mi] pron.(人称代词I的宾格)我。n.自我;自我的一部分;极端自私的人;[音乐]固定唱法时的E音。
Excuse me的用法示例如下:
(1).
对不起,我好像有点听不明白了。
(2)Excuseme,.
抱歉,我想知道所有这些和我们有什么关系。
(3)Excusemeinterrupting,butthere'sathingIfeelI'vegottosay.
抱歉打断一下,我觉得有件事我得说。
(8)越南语打扰了怎么说扩展阅读:
excuse一般用作及物动词,可接名词、代词或动名词作宾语,但不接动词不定式或从句。
excuse作“原谅”“宽恕”解时,其宾语后常接介词for表示所原谅的事; 作“免除”解时,可接双宾语,也可与介词from搭配使用; 作“为…辩解”解时,常接反身代词表示“为自己辩解”或“说声对不起”。
excuse作“原谅”“免除”解时,可用于被动结构。作“为…辩解”解时不用于被动结构。作“原谅”解以名词或代词作宾语时,可用于被动结构(须以人作主语); 以动名词作宾语时,则不用于被动结构。
9. 我想你 请原谅我 用越南语怎么说啊
Tôi nhớ bạn 还不如不说,因为Tôi有自大的那种感觉,有点像“老子想你”那种口气。用tớ nhớ bạn 好些。
在越南的“你、我、他”要看两者之间是个啥关系,不同关系就要用不同的称谓,否则闹笑话或者给人的感觉是不礼貌
下面就(我想你)举例子
tớ nhớ bạn---朋友之间
bố nớ con --父亲想子女用
mẹ nhớ con--母亲想子女用
chị nhớ em---姐姐想弟妹用
cháu nhó bà--孙子想奶奶用,外婆也可
em nhớ anh --弟妹想哥哥用(当然爱情中女想男肯定要用这句啦)
anh nhớ em --哥哥想弟妹(当然啦在爱情中不会用很吃亏的)
请原谅我--xin em tha lỗi cho anh (男求女原谅,情人适用)
请原谅我--xin anh tha lỗi cho em (女求男原谅,情人适用)
10. 谁能教我学几句越南语
1.你好:Xin Chào(xīn zhāo)
2.打扰一下:Xin lỗi(xīn no yī~)
3.谢谢你:Cám ơn(gang mū ong)
4.再见:Tạm biệt(dang mū biū)
5.下次再见:Hẹn gặp lại(han gang bū lāi)
6.我累了:Anh có khoè không(an góu huan hōng)
7.很高兴见到你:Rắ vui được gặp anh(juo te wei you guo e an~)
8.你叫什么名字:Anh tên là gì(ān dēn lá zēi)
9.我是一名游客:Tôi là khách lịch(i lā hai ce rū li)
10.我不明白:Tôi không hiểu (ī hōng yóu)
11.我知道了:Tôi hiểu rồi(ī hyóu rui)
12.我不懂越南文:Tôi không biết tiếng Việt(i hōng miān te bing biān)
13.请慢点说:Xin nói chậm chạp(xīn nai jiong jiong)
14.请重复一遍:Vui lòng lặp lại(wei láng ang bu lài)
15.请讲英语:Vui lòng nói bằng tiếng anh(wei lang lang bíng ān)
从下面第16条开始无读音:
16.我爱你:Anh yêu em
17.我是中国人:Tôi là một người Trung hoa
18.你能说汉语吗:Bạn Có thể nói tiếng Trung hoa
19.为什么:Tại sao
20.男孩:cậu bé
21.女孩:cô gái
22.我不知道任何越南语词句:Tôi không biết bất kỳ từ Việt nam nào
23.不:Không có
24.是:Đúng
25.噢:ồ