‘壹’ chong yeu em thuong anh nhieu lam 越南语 是什么意思 求助
亲爱的老公,我非常心疼你!
‘贰’ 翻译下越南语~~
这句原话是这样写的:em thương anh nhiều .
意思是:我很疼爱/心疼你。(是一个女生对男生说的。)
‘叁’ “我好心痛”用日语怎么写
心痛“しんつう”在日语中有这个词,是名词又是サ变动词。
意思为;担心,担忧。身体感觉的“胸痛,心疼”。
而“我好心痛” 是思想上的“痛苦,苦恼”
因此,要用五段自动词 痛む 来说明: 私の心が痛んでいますね
あなたが马鹿马鹿しいことをするのをもう二度と见たくない、わたしの心が痛くなるから。
あなたが
a na ta ga
马鹿马鹿しい
ba ka ba ka si i
ことを
ko to wo
するのを
su ru no wo
もう二度と
mo u ni do to
见たくない、
mi ta ku na i
わたしの
wa ta si no
心が
ko ko ro ga
痛くなるから。
i ta ku na ru ka ra.
心痛“しんつう”在日语中有这个词,是名词又是サ变动词。
意思为;担心,担忧。身体感觉的“胸痛,心疼”。
而“我好心痛” 是思想上的“痛苦,苦恼”
因此,要用五段自动词 痛む 来说明: 私の心が痛んでいますね
也可用 私の胸が。。。
二度と戻れるの?心が痛い楼上错了,ませんか是请求、提议的表达方式
Мне больно, когда ты горько плачешь.
こころがいたい
wu hou sang(sam) toon~不是tong!和汉语不一样。“痛”后面略微有轻鼻音。
I am heartbroken.
参考: 元のとおり心が痛んでいる。
Bạn làm điều đó với tôi, trái tim tôi là rất buồn
‘肆’ 越南语心疼你 怎么说
わからない
‘伍’ 其实我喜欢米很久了,只是一直不敢表态出来,我如果明天走了你会心疼吗求翻译成越南文
thuc ra, tôi thich ban(米是名字么?)rat lau roi, chi la cu khong dam bieu hien ra, neu ngya mai toi di roi, ban se cam thay buon lam khong? (如果你是男的,就把句子中的ban 改成em,是女的就把ban改成anh)
‘陆’ 翻译下越南语~~
句子里的thương 是thương yêu 的缩略,即伶爱、疼爱之意。整句话的意思是:我很疼爱你,通俗说法是:我很在乎你,是越南女子向情人、丈夫表达情感的真实体现。
‘柒’ 越南语谁会啊帮下忙看看
亲爱的老公,对不起,我很爱你也很心疼爸妈但我没有别的办法。所以我要离开你一段时间。请原谅我!我爱你老公!
‘捌’ 亲爱的宝贝,早点休息,不要太累了,不然我会心痛的越南语
Thưa Baby, đi ngủ sớm, không quá mệt mỏi, hoặc tôi sẽ rất buồn
‘玖’ 越南语高人请进
因为不知道你要跟谁说这些话,所以不能只用一个人称代词。越南的人称代词比较复杂,你要按照场合和谈话的人来选择人称代词。
越南人称代词:Anh:男的
em:女的
Bạn : 男女都可以
不过你能拼,应该会自己改吧。
我很担心你。Anh rất lo cho em.
你认为哪一个重要?Em cho rằng điều gì quan trọng?
我不想做那份工作。 Anh không muốn làm công việc đó.
我昨天晚上没有睡好。Tối hôm qua anh không ngủ được.
我每天晚上都要到十一点才睡。Mỗi đêm phải đến 11h anh mới ngủ được.
我猜你已经结过婚了。Anh đoán rằng em đã kết hôn rồi.
我正在上班。 Anh đang đi làm.
你为什么要这么说。Tại sao em lại nói như thế.
我正坐车回家。Anh đang đi xe về nhà.
不为什么。Không vì sao cả.
你说的对。Em nói đúng.
你们什么时候发工资?Khi nào phát lương?
这两个有什么不同?Hai cái này khác nhau ở chỗ nào?
我想尽快办完事过来见你。Anh muốn nhanh chóng làm xong công vbiệc để đến gặp em.
我不知道怎样表达我的意思。Anh không biết làm thế nào để diễn đạt ý của anh.
在越南有沙漠吗?Ở Việt Nam có xa mac không?
你是不是在过年之前回去?Có phải em sẽ vể trước tết không?
在我回家之前我应该买些什么?Trước khi về nhà tôi nên mua những thứ gì?
我现在在火车上。Bây giờ tôi đang ở trên tàu.
我每天都会想你。 Ngày nào anh cũng nhớ em.
做火车太累了。 Đi tàu hoả rất mệt.
我很想帮你。 Tôi rất muốn giúp bạn.
我只是问问而己。 Tôi chỉ hỏi vậy thôi.
我正在看资料。 Tôi đang xem taìiệu.
顼在不方便说。Bây giờ không tiện nói.
你要想办法给家里打电话。Em(bạn/anh)nên nghĩ cách gọi điện về nhà.
你能听到吗? Em(anh/bạn)nghe thấy không?
我给你网址,网站上有我的相片,你可以去看一下。Tôi(anh/em)cho bạn(em/anh)địa chỉ mail,ở đó có ảnh của tôi(anh/em),bạn(em/anh)có thể lên mạng xem.
我在学骑摩托车。Tôi đang học đi xe máy.
你可以让你朋友帮你。 Bạn có thể nhờ bạn của bạn giúp đỡ.
前几天 Mấy ngày trước
过几天我发邮件给你。 Vài ngày nữa tôi gửi thư điện tử cho bạn.
你爸爸让不让你上网。 Ba của bạn không cho bạn lên mạng.
你高兴吗? Bạn vui không?
你现在已经回家了我很高兴。Bây giờ em đã về đến nhà rồi,anh rất mừng.
你要节约用钱。 Bạn nên tiết kiệm tiền.
我能听到电视里的声音。 Tôi cò thể nghe thấy tiếng trên tivi.
谁和你在一起?Ai đang ở cùng với bạn?