❶ 越南语翻译Tuy ban thoi neu ban muon vay .ban hay quyet
翻译:如果你想要那样,随便你吧。你要明确决定别欺骗我的感情。
❷ 越南文,出去玩怎么说
原译:出去玩
翻译:Ra để chơi
❸ 越南语怎么说啊
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
常用语如下:
sự nghiệp thành đạt 事业有成
mọi việc tốt lành 一帆风顺
sức khoẻ dồi dào 身体健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,谬以千里
lçng tham không đáy 贪得无厌
đứng núi này trông núi nọ. 得寸进尺
Mời 请
Cảm ơn 谢谢!
Xin lỗi 对不起
Xin hỏi 请问
Anh đi nhã 请慢走
Mời dùng 请慢用
Cè chuyện gå không? 有事吗?
Không thành vấn đề! 没有问题!
Xin đợi một chút 请稍后
Làm phiền một chút 打扰一下!
Đừng khách sáo 不客气!
Không sao ! 没关系!
Cảm phiền anh nha 麻烦你了
Nhờ anh nha 拜托你了
Hoan nghänh 欢迎光临!
Cho qua 借过
Xin giúp giúm 请帮帮忙
Cè cần giúp giùm không? 需要帮忙吗?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,谢谢!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己来就好,谢谢!
Xin bảo trọng 请保重
星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特难)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
简单用语
今天 Hom nay (红耐)
昨天 Hom qua 红爪
明天 Ngay mai 艾)卖
上星期 Tuan truoc 顿(卒)
昨天早上 Sang hom qua 赏烘瓜
明天下午 Chieu mai 九卖
下个月 Thang sau 汤烧
明年 Nam sau (楠)烧
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
谢谢 Cam on (甘)恩
我们 Chung toi 中朵一
请 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再见 Hen gap lai (贤业来)
对不起 Xin loi 新罗一
餐厅或食馆 Nha hang 迎巷
洗手间(厕所) Nha ve sinh 雅野信
❹ 随便点菜越南语怎么说
经查,如下:
❺ 越南语高人请进
因为不知道你要跟谁说这些话,所以不能只用一个人称代词。越南的人称代词比较复杂,你要按照场合和谈话的人来选择人称代词。
越南人称代词:Anh:男的
em:女的
Bạn : 男女都可以
不过你能拼,应该会自己改吧。
我很担心你。Anh rất lo cho em.
你认为哪一个重要?Em cho rằng điều gì quan trọng?
我不想做那份工作。 Anh không muốn làm công việc đó.
我昨天晚上没有睡好。Tối hôm qua anh không ngủ được.
我每天晚上都要到十一点才睡。Mỗi đêm phải đến 11h anh mới ngủ được.
我猜你已经结过婚了。Anh đoán rằng em đã kết hôn rồi.
我正在上班。 Anh đang đi làm.
你为什么要这么说。Tại sao em lại nói như thế.
我正坐车回家。Anh đang đi xe về nhà.
不为什么。Không vì sao cả.
你说的对。Em nói đúng.
你们什么时候发工资?Khi nào phát lương?
这两个有什么不同?Hai cái này khác nhau ở chỗ nào?
我想尽快办完事过来见你。Anh muốn nhanh chóng làm xong công vbiệc để đến gặp em.
我不知道怎样表达我的意思。Anh không biết làm thế nào để diễn đạt ý của anh.
在越南有沙漠吗?Ở Việt Nam có xa mac không?
你是不是在过年之前回去?Có phải em sẽ vể trước tết không?
在我回家之前我应该买些什么?Trước khi về nhà tôi nên mua những thứ gì?
我现在在火车上。Bây giờ tôi đang ở trên tàu.
我每天都会想你。 Ngày nào anh cũng nhớ em.
做火车太累了。 Đi tàu hoả rất mệt.
我很想帮你。 Tôi rất muốn giúp bạn.
我只是问问而己。 Tôi chỉ hỏi vậy thôi.
我正在看资料。 Tôi đang xem taìiệu.
顼在不方便说。Bây giờ không tiện nói.
你要想办法给家里打电话。Em(bạn/anh)nên nghĩ cách gọi điện về nhà.
你能听到吗? Em(anh/bạn)nghe thấy không?
我给你网址,网站上有我的相片,你可以去看一下。Tôi(anh/em)cho bạn(em/anh)địa chỉ mail,ở đó có ảnh của tôi(anh/em),bạn(em/anh)có thể lên mạng xem.
我在学骑摩托车。Tôi đang học đi xe máy.
你可以让你朋友帮你。 Bạn có thể nhờ bạn của bạn giúp đỡ.
前几天 Mấy ngày trước
过几天我发邮件给你。 Vài ngày nữa tôi gửi thư điện tử cho bạn.
你爸爸让不让你上网。 Ba của bạn không cho bạn lên mạng.
你高兴吗? Bạn vui không?
你现在已经回家了我很高兴。Bây giờ em đã về đến nhà rồi,anh rất mừng.
你要节约用钱。 Bạn nên tiết kiệm tiền.
我能听到电视里的声音。 Tôi cò thể nghe thấy tiếng trên tivi.
谁和你在一起?Ai đang ở cùng với bạn?
❻ 越南语"你好"怎么说
1. 年龄差不多的:
Xin
chào
(
新找:
Xīn
zhǎo
)
2. 年龄差不多:Chào
bạn
3.
男对女说:Chào
em
4. 女对男说:
Chào
anh
5.
自己对女说:
Chào
chị
6. 自己对男说:
Chào
anh
(6)越南语随便怎么说扩展阅读
越南人见面时,除了说“你好”来打招呼,还可以使用如下几种说法:
在路上或者在某某地方见面,你可以问对方“Đi
đâu vậy?”(去哪里?)表示打招呼的意思。越南人很喜欢用这个问题来打招呼。
其实对这种打招呼,你不用精确地回答,问者也不一定要知道你去哪里、做什么事,因此你可以随便回答“Đi
công
chuyện.”(去办事), “Đi
đằng
này.”(去那边) …
此外,如果见面的时候正好是吃饭时候,你可以问“Ăn
cơm
chưa?”(你吃饭了吗?)。
早上见面可以问“Ăn
sáng
chưa?”(吃早饭了吗?),中午和晚上见面就这样问“Ăn
cơm
chưa?”(吃饭了吗?)。但是提问这个问题的之前,要注意见面的地点,环境如何。你不能看到熟人刚刚从厕所走出来就问他是否吃饭了。
除了用语言表达,打招呼方式还可以通过动作如:点个头,挥挥手……同样也可以表示招呼的意思。就我所知,这是越南人打招呼时比较常用的动作。但你要注意的是,点头方式比较符合同辈之间或长辈对晚辈进行的打招呼方式。
❼ 谁知道越南语日常用语,句子,急急急急急急急急急!
一、什么是越南语?
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
二、越南语的发音。
现代越南语的发音以河内腔(北方方言)为标准。但是不少的海外越侨说的是西贡(南方方言)腔的越南语。海外的越南语媒体多数都用西贡腔广播。河内腔跟西贡腔主要差别是在声调和卷舌音上。
在河内腔中,后面3组的字母并没有发音上的差别:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西贡腔中,R, S, TR 需要卷舌,CH, GI, X 没有卷舌。而且西贡腔将 D 念做半元音/j/。
越南语语音包括单元音11个,辅音25个, 构成162韵;辅音韵尾有-m、-n、-p、-t、-k等音。各音节之间界限分明。声调起区别词义的作用。标准语有平声又叫横声 、玄声、锐声、问声、跌声、重声 6个声调,但在北中部和南部及南中部两种方言中各有5个声调。汉语粤方言地佬话十个声调即阴平、阳平、阴上、阳上、阴去、阳去、上阴入、下阴入、上阳入、下阳入,和越南语的对应比较有规律:平声-阴平,玄声-阳平,问声-阳上,锐舒声(开音节锐声)-阴去,跌声-阴上,重舒声(开音节重声)-阳去、锐入声(闭音节锐声)-上阴入、下阴入,上阳入、重入声(闭音节重声)-下阳入。六声又可分为平、仄两类,平、玄两声为平,其余四声为仄,用于诗律。
三、越南语语法。
越南语是一种孤立语,动词无变化,词既没有文法上的性别跟数的形式,也没有文法上格的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持文法上的性、数、格上的一致。它以不变的根词的词序和虚词来表示语法关系。句子的主语在谓语之前,宾语和补语在动词之后,名词修饰语一般在名词之后,但数词、量词修饰语在名词之前。词序或虚词改变后,语义也随之而变。越南语的文句机构是:主语-谓语-宾语(SVO)。
跟多数东南亚语言(泰语、老挝语、马来语等)一样,越南语也是形容词后置的语言。所以“越南语”就不是“ Việt(越)Nam(南)Tiếng(语)”,而是“ Tiếng Việt Nam”。
不同的虚词表达不同的意思。đã(已经)、đang(当, 正当, 正在)、sẽ(将要)是三个不同的虚词,它们各有自己的涵义,添加在动词的前面就表达出动词进行的三种不同状况:viết(写)、đã viết(已经写)、đang viết(正在写)、 sẽ viết(将要写)。
四、越南语常用语。
in chào. 您好。
Xin lỗi. 对不起。
Cám ơn. 谢谢。
Tạm biệt. 再见。
Hẹn gặp lại. 下次见。
Anh có khỏe không? 你好吗?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高兴见到你。
Anh tên là gì? 你叫什么名字?
Đây là anh Peter. 这是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳达小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我还是单身。
Tôi đã có gia đình. 我结婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Dây là con trai tôi. 这是我的儿子。
Đây là chồng tôi. 这是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是游客。
Tôi là người Anh. 我是英国人。
Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在伦敦。
Tôi từ Chicago đến. 我来自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家乡在首尔。
Tôi không hiểu. 我不明白。
Tôi hiểu rồi. 我知道了。
Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南语。
Tôi không nói được tiếng Việt. 我不会说越南语。
Xin nói chầm chậm. 请慢点说。
Vui lòng lặp lại. 请重复一遍。
Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 请说英语。
"Table" tiếng Việt nói thế nào? “Table”用越南语怎么说?
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? “Dĩ nhiên”是什么意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好吗?
Xin đợi 5 phút. 请等五分钟。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天见。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我们要在哪里见面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我们在这里见面好吗?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 对不起,明天我没空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,这个多少钱?
Làm ơn tính tiền. 劳驾,买单。
Cho tôi xem cái kia. 给我看一下那个。
Chị có cái nào lớn hơn không? 你有哪个大点的吗?
Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜欢蓝色的那个。
Hơi đắt. 有点贵。
Đắt quá. 太贵了。
Xin đừng nói thách. 不要给太高的价钱。
Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。
Được, tôi mua. 好的我买。
Để tôi suy nghĩ. 让我考虑一下。
Cho tôi đến khách sạn Rex. 带我去雷克斯宾馆。
Vui lòng dưng lại ở kia. 请停在那边。
Vui lòng rế phải. 请右转。
Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪里?
Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使馆在哪里?
Tổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰国领事馆在哪里?
Đường nào đến sân bay? 哪条路到机场。
Xin cho xem thực đơn. 请给我看一下菜单。
Cho tôi một tô phở bò. 给我一碗牛肉粉。
Cho tôi một tí ớt. 给我一点红辣椒。
Tôi không thích ngọt. 我不喜欢甜的。
Cho tôi một ly cà phê. 给我一咖啡。
Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再来一瓶333啤酒。
Bây giờ là mấy giờ ạ? 现在几点了?
Bảy giờ 30 phút. 七点半。
Hôm nay là thứ mấy? 今天星期几?
Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。
Cho tôi một vé đi Hà nội. 给我一张去河内的票。
Tôi muốn mua vé nằm. 我要买一张卧铺票。
Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要买一张往返票。
Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票处在那里?
Bao nhiêu tiến một vé? 一张票多少钱?
Mấy giờ xe lửa chạy? 火车几点启程?
Mấy giờ máy bay đến? 飞机几点到?
Hải quan ở đâu ạ? 海关在哪里?
Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存处在哪里?
Tôi muốn xinmột visa. 我要申请一份签证。
Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪里?
Gần đây có bưu điện không? 附近有邮局吗?
Gần đây có chỗ đổi tiền không? 这附近有换钱的地方吗?
Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元换成越南盾。
Đây là dịch vụ internet phải không? 这里可以上网吗?
Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪里可以收邮件?
Một giờ internet bao nhiêu tiền? 上网一个小时多少钱?
Ở đâu có phòng trọ? 哪里能租房?
Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一辆自行车。
Một ngày bao nhiêu tiền? 多少钱一天?
Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一个双人间。
Đây là hộ chiếu của tôi. 这是我的护照。
Hôm nay trời nóng quá. 今天热死了。
Ngày mai trời mưa không? 明天下雨吗?
❽ 有懂越南语的吗,请帮我翻译一下
没错,应该就是auluong 提供的奖状,如果里面的越南语看不清楚,我可以帮你打出来:
越南民主共和国 : VIỆT NAM - DÂN CHỦ - CỘNG HÒA
独立自由幸福: Độc Lập Tự Do Hạnh Phúc
越南 : Việt Nam
越南民主共和国政府: CHÍNH PHỦ nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa
赠 : TẶNG
团结战胜美帝国主义: HUY CHƯƠNG ĐÒAN KẾT CHIẾN THẮNG GIẶC MỸ
为在越南抗击美帝国主义侵略的战斗团结友谊纪念 : Để ghi sâu tình đoàn kết chiến đấu chống đế quốc Mỹ xâm lược ở Việt Nam
1967.6.29
范文同总理 Thủ Tướng Chính Phủ PHẠM VĂN ĐỒNG
原文帮你全部打出来了,要注意:因为是奖状关系,所以上面的越南语大小写不可随便更改的,也没有所谓的语法正确错误问题存在。
❾ 越南语高手请进
我相信你。 Tôi tin bạn.
我有办法教你。Tôi có cách để dạy bạn.
你会学得很快。 Bạn sẽ học hiểu rất nhanh.
请随便(指在吃饭的时候叫别人随便) Cứ tự nhiên.
你喜不喜欢我们做的菜。 Bạn có thích thức ăn chúng tôi nấu không?
我喜欢做饭。 Tôi thích nấu cơm 或 Tôi thích nấu ăn.
谁告诉你的? Ai nói cho bạn biết 或 Ai báo cho bạn biết ?
明天早上 Sáng mai.
你有没有把书带来。 Bạn có mang theo sách không?
你看一下我写有对不对? Bạn xem tôi viết có đúng không?
不对。 Không đúng .
关窗子Đóng cửa sổ.
关于称呼要看与你说话的对象而定。这里以与你年龄相当的朋友的对话为例。如果是恋人之间的话最好称自己为 anh称对方为 em.
❿ 越南语,你好。怎么说
1. 年龄差不多的:
Xin
chào
(
新找:
Xīn
zhǎo
)
2. 年龄差不多:Chào
bạn
3.
男对女说:Chào
em
4. 女对男说:
Chào
anh
5.
自己对女说:
Chào
chị
6. 自己对男说:
Chào
anh
(10)越南语随便怎么说扩展阅读
越南人见面时,除了说“你好”来打招呼,还可以使用如下几种说法:
在路上或者在某某地方见面,你可以问对方“Đi
đâu vậy?”(去哪里?)表示打招呼的意思。越南人很喜欢用这个问题来打招呼。
其实对这种打招呼,你不用精确地回答,问者也不一定要知道你去哪里、做什么事,因此你可以随便回答“Đi
công
chuyện.”(去办事), “Đi
đằng
này.”(去那边) …
此外,如果见面的时候正好是吃饭时候,你可以问“Ăn
cơm
chưa?”(你吃饭了吗?)。
早上见面可以问“Ăn
sáng
chưa?”(吃早饭了吗?),中午和晚上见面就这样问“Ăn
cơm
chưa?”(吃饭了吗?)。但是提问这个问题的之前,要注意见面的地点,环境如何。你不能看到熟人刚刚从厕所走出来就问他是否吃饭了。
除了用语言表达,打招呼方式还可以通过动作如:点个头,挥挥手……同样也可以表示招呼的意思。就我所知,这是越南人打招呼时比较常用的动作。但你要注意的是,点头方式比较符合同辈之间或长辈对晚辈进行的打招呼方式。