导航:首页 > 越南资讯 > 你毕业了没有用越南语怎么说

你毕业了没有用越南语怎么说

发布时间:2023-03-06 06:28:56

① 在线等越南语翻译

我大学的专业是越南语,今年毕业,希望能帮到你哦
越译中是:太原省东喜县文陵乡
中译越是:Làng La Khanh, Xã Tây Khê, Huyện Vĩnh Định, TP. Long Nham, Tỉnh Phúc Kiến , TQ
我翻译的中译越地址没有用到很多缩写,而越译中的原文使用了缩写。
我是用越语输入法打出的,所以是标准国字

② 请问越南语的“你好”“谢谢”“再见”怎么说

你好越南的写法:Xin chào中文发音近似于:洗澡谢谢越南的写法:C�5�7m �0�1n中文发音近似于:感恩再见越南的写法:T�5�5m bi�6�3t中文发音近似于:答辩

③ 越南语"你好"怎么说

根据称呼不同,时间不同你好的问候语有很多,

以下列举例如:

早上好 chao buoi sang

中午好 chao buoi trua

下午好 chao buoi chieu

碰到一般的朋友的就说 chao ban碰到比你年幼的可以叫 chao em碰到比你年长的 chao anh

普通见面可以说 xin chao(发音近似与洗澡)

较好的哥们可以直接 chao+ 后面加上他的名字就可以了.

(3)你毕业了没有用越南语怎么说扩展阅读:

越南语学习技巧

越南语辅音 m n 发音要领 1)m 发音要领 发音部位:双唇。 发音方法:双唇紧闭如发[b],软腭下垂,气流从鼻腔泄出,是浊辅音。 2)n 发音要领 发音部位:舌尖、上齿龈。 发音方法:舌尖紧贴上齿龈,软腭下垂,声带颤动,气流从鼻腔泄出 越南语发音2-1、越南语单元音发音要领 1)a,ă 开口度:全开。 舌位:下降至最低位置,平放。 唇形:舒展。长度:a音长,ă音短。 2)ơ ,â。

开口度:半闭,比a ,ă略小。 舌位: 舌根向软腭升起。唇形: 舒展。 长度: ơ 音长,â音短。 2、越南语辅音t、 th、 đ发音要领 发音部位:舌尖、上齿龈。 发音方法:舌尖顶住上齿龈,然后骤然放开,气流向外冲出。 t:清音 th:送气音。đ:浊音 越南语入门教学2 3、越南语辅音 nh、 ng、 ngh、 l 发音要领 1)nh 发音部位:舌面、硬腭。 发音方法:舌面抵住硬腭,舌尖抵下齿背,软腭下降,口腔通道完全阻塞,气流从鼻腔泄出。

nh: 舌面鼻音 2)ng(ngh) 发音部位:舌根、软腭。 ng(ngh) :舌根顶住下垂的软腭,气流从鼻腔出来。发这个音是清晰的。 3)l 发音部位:舌尖、上齿龈。 发音方法:舌尖紧贴上齿龈,声带颤动 l : 气流从舌两边浅出 越南语发音3-1、越南语单元音发音要领 1)e 开口度:半开,比a小。 舌位: 舌尖抵下齿背,舌面稍向硬腭抬起。唇形: 稍扁平。 2)ê 开口度:半闭,比e小。 舌位: 舌尖抵下齿背,舌面向硬腭抬起,比e抬得更高些。

④ 越南语的“你好,谢谢和再见”怎么说

1、你好,XIN CHÀO,谐音“新早”

2、谢谢, cam on,谐音“感恩”

3、再见,tam biet,谐音“担别”

拓展资料:
越南语相对于其他语言来说,对我们中国人是非常好学的.越南语的实质其实就象我们的汉语拼音再加上声调,但它们没有汉字,相比之下,我们的汉语既可以用拼音写,又可以写汉字,说中文博大精深,一点不假。因为越南语的材料很少,建议不要在网上买什么 "越南语教程"的书,最好的就是报个班学。

⑤ 越南文"再见"怎么说

tam
biet
是“再见”的意思,用在书面的较多,实际口语中,用的最多的还是
chao
,发音有点像:早
。见面时说,代表“你好”,离开时说,代表“再见”。

⑥ 越南语高手帮忙

你那边的电脑没的安装视频吗?我看不见你。 Máy vi tính của em có webcam không? Sao anh không nhìn thấy em.
我在上班。 Anh đang làm việc.
我已经毕业了,现在在工作。 Anh đã tốt nghiệp và đã có việc làm.
我会写信给你。 Anh sẽ viết thư cho em.
你什么时候下班? Khi nào em tan ca ?
你下班后打电话给我。Sau khi em tan ca thì gọi điện thoại cho anh.
我们俩的事你爸妈知道吗? Bố mẹ em có biết chuyện của hai chúng ta không?
他们会同意吗? Họ có đồng ý không?
你今天不上班吗? Hôm nay em không đi làm à ?
晚上你下班去网吧,我在那等你。 Tối em tan ca thì đến quán Internet. Anh ở đó đợi em.
我的护照已经办好了,我还要去办筌证。 Hộ chiếu của anh đã làm xong. Anh còn phải đi làm Visa.
等我有钱了我过来看你。 Sau này có tiền anh sẽ đến thăm em.
我这几天很倒霉。 Mấy hôm nay anh rất xui xẻo./Mấy hôm nay anh không gặp may.
我不知道什么时候可以来。 Anh không biết khi nào mới đến được.
我今天可以去你那里吗? Hôm nay anh có thể đến chỗ em không?
我下午没有时间去了网。 Chiều anh không có thời gian đi lên mạng.
我生我的气了吗? Em có giận anh không?
我要唾觉了。晚安 Anh đi ngủ rồi.Chúc em ngủ ngon.
我可能要到星期四才回来。 Có lẽ thứ tư anh mới về được.
在越南买电脑贵吗?Mua máy vi tính ở Việt Nam có đắt không?

⑦ 你 越南语怎么说

越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
常用语如下:
sự nghiệp thành đạt 事业有成
mọi việc tốt lành 一帆风顺
sức khoẻ dồi dào 身体健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,谬以千里
lçng tham không đáy 贪得无厌
đứng núi này trông núi nọ. 得寸进尺
Mời 请
Cảm ơn 谢谢!
Xin lỗi 对不起
Xin hỏi 请问
Anh đi nhã 请慢走
Mời dùng 请慢用
Cè chuyện gå không? 有事吗?
Không thành vấn đề! 没有问题!
Xin đợi một chút 请稍后
Làm phiền một chút 打扰一下!
Đừng khách sáo 不客气!
Không sao ! 没关系!
Cảm phiền anh nha 麻烦你了
Nhờ anh nha 拜托你了
Hoan nghänh 欢迎光临!
Cho qua 借过
Xin giúp giúm 请帮帮忙
Cè cần giúp giùm không? 需要帮忙吗?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,谢谢!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己来就好,谢谢!
Xin bảo trọng 请保重

星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特难)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
简单用语
今天 Hom nay (红耐)
昨天 Hom qua 红爪
明天 Ngay mai 艾)卖
上星期 Tuan truoc 顿(卒)
昨天早上 Sang hom qua 赏烘瓜
明天下午 Chieu mai 九卖
下个月 Thang sau 汤烧
明年 Nam sau (楠)烧
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
谢谢 Cam on (甘)恩
我们 Chung toi 中朵一
请 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再见 Hen gap lai (贤业来)
对不起 Xin loi 新罗一
餐厅或食馆 Nha hang 迎巷
洗手间(厕所) Nha ve sinh 雅野信

⑧ 谁知道越南语日常用语,句子,急急急急急急急急急!

一、什么是越南语?
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
二、越南语的发音。
现代越南语的发音以河内腔(北方方言)为标准。但是不少的海外越侨说的是西贡(南方方言)腔的越南语。海外的越南语媒体多数都用西贡腔广播。河内腔跟西贡腔主要差别是在声调和卷舌音上。
在河内腔中,后面3组的字母并没有发音上的差别:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西贡腔中,R, S, TR 需要卷舌,CH, GI, X 没有卷舌。而且西贡腔将 D 念做半元音/j/。
越南语语音包括单元音11个,辅音25个, 构成162韵;辅音韵尾有-m、-n、-p、-t、-k等音。各音节之间界限分明。声调起区别词义的作用。标准语有平声又叫横声 、玄声、锐声、问声、跌声、重声 6个声调,但在北中部和南部及南中部两种方言中各有5个声调。汉语粤方言地佬话十个声调即阴平、阳平、阴上、阳上、阴去、阳去、上阴入、下阴入、上阳入、下阳入,和越南语的对应比较有规律:平声-阴平,玄声-阳平,问声-阳上,锐舒声(开音节锐声)-阴去,跌声-阴上,重舒声(开音节重声)-阳去、锐入声(闭音节锐声)-上阴入、下阴入,上阳入、重入声(闭音节重声)-下阳入。六声又可分为平、仄两类,平、玄两声为平,其余四声为仄,用于诗律。
三、越南语语法。
越南语是一种孤立语,动词无变化,词既没有文法上的性别跟数的形式,也没有文法上格的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持文法上的性、数、格上的一致。它以不变的根词的词序和虚词来表示语法关系。句子的主语在谓语之前,宾语和补语在动词之后,名词修饰语一般在名词之后,但数词、量词修饰语在名词之前。词序或虚词改变后,语义也随之而变。越南语的文句机构是:主语-谓语-宾语(SVO)。
跟多数东南亚语言(泰语、老挝语、马来语等)一样,越南语也是形容词后置的语言。所以“越南语”就不是“ Việt(越)Nam(南)Tiếng(语)”,而是“ Tiếng Việt Nam”。
不同的虚词表达不同的意思。đã(已经)、đang(当, 正当, 正在)、sẽ(将要)是三个不同的虚词,它们各有自己的涵义,添加在动词的前面就表达出动词进行的三种不同状况:viết(写)、đã viết(已经写)、đang viết(正在写)、 sẽ viết(将要写)。
四、越南语常用语。
in chào. 您好。
Xin lỗi. 对不起。
Cám ơn. 谢谢。
Tạm biệt. 再见。
Hẹn gặp lại. 下次见。
Anh có khỏe không? 你好吗?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高兴见到你。
Anh tên là gì? 你叫什么名字?
Đây là anh Peter. 这是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳达小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我还是单身。
Tôi đã có gia đình. 我结婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Dây là con trai tôi. 这是我的儿子。
Đây là chồng tôi. 这是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是游客。
Tôi là người Anh. 我是英国人。
Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在伦敦。
Tôi từ Chicago đến. 我来自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家乡在首尔。
Tôi không hiểu. 我不明白。
Tôi hiểu rồi. 我知道了。
Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南语。
Tôi không nói được tiếng Việt. 我不会说越南语。
Xin nói chầm chậm. 请慢点说。
Vui lòng lặp lại. 请重复一遍。
Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 请说英语。
"Table" tiếng Việt nói thế nào? “Table”用越南语怎么说?
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? “Dĩ nhiên”是什么意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好吗?
Xin đợi 5 phút. 请等五分钟。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天见。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我们要在哪里见面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我们在这里见面好吗?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 对不起,明天我没空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,这个多少钱?
Làm ơn tính tiền. 劳驾,买单。
Cho tôi xem cái kia. 给我看一下那个。
Chị có cái nào lớn hơn không? 你有哪个大点的吗?
Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜欢蓝色的那个。
Hơi đắt. 有点贵。
Đắt quá. 太贵了。
Xin đừng nói thách. 不要给太高的价钱。
Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。
Được, tôi mua. 好的我买。
Để tôi suy nghĩ. 让我考虑一下。
Cho tôi đến khách sạn Rex. 带我去雷克斯宾馆。
Vui lòng dưng lại ở kia. 请停在那边。
Vui lòng rế phải. 请右转。
Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪里?
Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使馆在哪里?
Tổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰国领事馆在哪里?
Đường nào đến sân bay? 哪条路到机场。
Xin cho xem thực đơn. 请给我看一下菜单。
Cho tôi một tô phở bò. 给我一碗牛肉粉。
Cho tôi một tí ớt. 给我一点红辣椒。
Tôi không thích ngọt. 我不喜欢甜的。
Cho tôi một ly cà phê. 给我一咖啡。
Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再来一瓶333啤酒。
Bây giờ là mấy giờ ạ? 现在几点了?
Bảy giờ 30 phút. 七点半。
Hôm nay là thứ mấy? 今天星期几?
Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。
Cho tôi một vé đi Hà nội. 给我一张去河内的票。
Tôi muốn mua vé nằm. 我要买一张卧铺票。
Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要买一张往返票。
Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票处在那里?
Bao nhiêu tiến một vé? 一张票多少钱?
Mấy giờ xe lửa chạy? 火车几点启程?
Mấy giờ máy bay đến? 飞机几点到?
Hải quan ở đâu ạ? 海关在哪里?
Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存处在哪里?
Tôi muốn xinmột visa. 我要申请一份签证。
Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪里?
Gần đây có bưu điện không? 附近有邮局吗?
Gần đây có chỗ đổi tiền không? 这附近有换钱的地方吗?
Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元换成越南盾。
Đây là dịch vụ internet phải không? 这里可以上网吗?
Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪里可以收邮件?
Một giờ internet bao nhiêu tiền? 上网一个小时多少钱?
Ở đâu có phòng trọ? 哪里能租房?
Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一辆自行车。
Một ngày bao nhiêu tiền? 多少钱一天?
Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一个双人间。
Đây là hộ chiếu của tôi. 这是我的护照。
Hôm nay trời nóng quá. 今天热死了。
Ngày mai trời mưa không? 明天下雨吗?

阅读全文

与你毕业了没有用越南语怎么说相关的资料

热点内容
越南最便宜的多少钱 浏览:929
如何攒中国移动积分 浏览:5
在中国哪里可以看见巴西女排 浏览:25
从中国寄信到南非要多久 浏览:991
为什么越南北部自称是中国人 浏览:252
斜管形意大利面酱汁怎么调 浏览:683
美国为什么能够制裁伊朗石油 浏览:882
1亿印尼币等于多少人民币汇率 浏览:23
英国圣比斯公学是多少年教育 浏览:248
腰不好中国推荐哪个医院 浏览:543
意大利人怎么评论疫情 浏览:562
中国哪个商人是收废品起家的 浏览:19
摩洛哥对伊朗怎么买 浏览:637
怎么才能快递防疫物资到意大利 浏览:36
伊朗寄到中国用什么快递 浏览:27
中国汉字怎么演变的日语 浏览:124
英国转账信息错了怎么办 浏览:960
开罗是印度多少 浏览:149
印度孟买广州哪个好 浏览:308
印度的五代机在哪里 浏览:436