A. 越南语你在干吗怎么说
Anhđang làm gìthế ?
以上就是越南语你在干吗的翻译,翻译来自有道词典。
B. 你在哪里用越南话怎么写
em ở đâu
C. 越南语翻译
Anh cũng không muốn làm phiền em
Anh ghét em ấy chết đi được
Lần sau phải cẩn thận,đừng lại bị người khác mắc lừa nha
Bây giờ mất điện rồi
Em có thể báo cảnh sát
Số điện báo cảnh sát là bao nhiêu?
Sao em không về một mình?Hay là vì họ không cho phép
Em nói dối
Làm sao thằng ấy được làm như vậy,mất tính người thật
Thảo nào anh nói tiếng việt giỏi thế
Máy tính của anh đã hoà mạng,nên dụng rất tiện lợi
Nếu vậy anh không kiếm được tiền đâu
Máy tính của anh không co bộ gõ tiếng việt
Sao vậy, sao không nhắn lại tin nhắn của anh
Anh không có lựa chọn gì khác
Mấy ngày nữa anh sẽ đến lấy
Kéo rèm cửa lại
vừa nóng vừa cay.không ngon đâu
Toà nhà này được xây dựng để làm gì?
Anh phải đi làm việc kiếm tiền
không đủ tiền để dùng
Anh không để em mua dv
Anh phải dụng bộ gõ tiếng việt ,chứ không em không hiểu đâu
Tối hwa anh mượn điện thoại cho ban,điện thoại không ở bên anh ,thế nên không nhận đc điện thoại của em
Sau này sau 12h anh đừng gọi điện cho em nữa,em fải ngủ rồi,đêm rồi
Đừng to tát thế
Đừng có mong ước gì nữa
Anh lại không phải thánh nhân
D. 用越南语说在做什么呢怎么说啊
在做什么呢:Anh đang làm gì vậy?
我在吃饭:Tôi đang ăn.
你是做什么的:Cô đang làm gì vậy?
(4)你在做什么用越南语怎么说扩展阅读
越南语基本语法
1、人:công nhân, nông đân, chiến sĩ, học sinh , cán bộ
2、事物、bàn ghế, giấy bút, sách báo, gia đình, tư tưởng,công ơn, lý luận, văn hóa
3、表示地点和时间:Bắ kKinh,Qủang Châu,huyện Hợp Phố, ngày, tháng , năm , hôm nay, buổi sáng , năm nay
表示复数旬词一般在它前面加数词。những, các , mọi , nhiều , lắm.等
mọi điều, những người, các đồng chí, nhiều khách, lắm người, lắm việc, lắm chuyện
两个名词重迭,有“每一”的意思。
người người thi đua, ngành ngành thi đua, ngày ngày thi đua
E. 越南语,(你好,在干嘛!)怎么写。
F. 越南语你在干吗怎么说
amh越南语没有这个发音的吧,应该是anh,但是要是"你在做什么"的话也应该是 "anh dang lam gi"
G. 你是做什么的翻译成越南语
越南语中:ten(ho
ten)=名字
la=是
gi=什么
构成句子是按照“人称+ten
la
gi
”结构来说的。
比如比自己大的或者是男性同辈可以加anh
,anh
ten
la
gi
?
比如比自己大的或者是女性同辈可以加chi,
chi
ten
la
gi
?
比自己小的就可以加em,em
ten
la
gi?
H. 你是做什么工作的越南语怎么说求解!
anh lam cong viec gi vay ?
I. 老婆 你在干嘛呢。用越南语怎么说
1、要表现情感温和一点的是:“em oi , em dang lam gi day ?”
2、要表现情感强烈一点的用 “ may ” , may 是一个可含正、反两层意思。
"may dang lam gi day ?"
正义:表示夫妻两人感情很好,很恩爱、亲密;“亲爱的老婆,你在干嘛呢?“
反义:表两夫妻在吵架双方火药味很浓,”你这家伙/女人,你在干嘛?”