导航:首页 > 越南资讯 > 我看见车红色的越南语怎么说

我看见车红色的越南语怎么说

发布时间:2023-03-16 09:38:02

❶ 越南语高人请进

因为不知道你要跟谁说这些话,所以不能只用一个人称代词。越南的人称代词比较复杂,你要按照场合和谈话的人来选择人称代词。
越南人称代词:Anh:男的
em:女的
Bạn : 男女都可以

不过你能拼,应该会自己改吧。

我很担心你。Anh rất lo cho em.
你认为哪一个重要?Em cho rằng điều gì quan trọng?
我不想做那份工作。 Anh không muốn làm công việc đó.
我昨天晚上没有睡好。Tối hôm qua anh không ngủ được.
我每天晚上都要到十一点才睡。Mỗi đêm phải đến 11h anh mới ngủ được.
我猜你已经结过婚了。Anh đoán rằng em đã kết hôn rồi.
我正在上班。 Anh đang đi làm.
你为什么要这么说。Tại sao em lại nói như thế.
我正坐车回家。Anh đang đi xe về nhà.
不为什么。Không vì sao cả.
你说的对。Em nói đúng.
你们什么时候发工资?Khi nào phát lương?
这两个有什么不同?Hai cái này khác nhau ở chỗ nào?
我想尽快办完事过来见你。Anh muốn nhanh chóng làm xong công vbiệc để đến gặp em.
我不知道怎样表达我的意思。Anh không biết làm thế nào để diễn đạt ý của anh.
在越南有沙漠吗?Ở Việt Nam có xa mac không?
你是不是在过年之前回去?Có phải em sẽ vể trước tết không?
在我回家之前我应该买些什么?Trước khi về nhà tôi nên mua những thứ gì?
我现在在火车上。Bây giờ tôi đang ở trên tàu.
我每天都会想你。 Ngày nào anh cũng nhớ em.
做火车太累了。 Đi tàu hoả rất mệt.
我很想帮你。 Tôi rất muốn giúp bạn.
我只是问问而己。 Tôi chỉ hỏi vậy thôi.
我正在看资料。 Tôi đang xem taìiệu.
顼在不方便说。Bây giờ không tiện nói.
你要想办法给家里打电话。Em(bạn/anh)nên nghĩ cách gọi điện về nhà.
你能听到吗? Em(anh/bạn)nghe thấy không?
我给你网址,网站上有我的相片,你可以去看一下。Tôi(anh/em)cho bạn(em/anh)địa chỉ mail,ở đó có ảnh của tôi(anh/em),bạn(em/anh)có thể lên mạng xem.
我在学骑摩托车。Tôi đang học đi xe máy.
你可以让你朋友帮你。 Bạn có thể nhờ bạn của bạn giúp đỡ.
前几天 Mấy ngày trước
过几天我发邮件给你。 Vài ngày nữa tôi gửi thư điện tử cho bạn.
你爸爸让不让你上网。 Ba của bạn không cho bạn lên mạng.
你高兴吗? Bạn vui không?
你现在已经回家了我很高兴。Bây giờ em đã về đến nhà rồi,anh rất mừng.
你要节约用钱。 Bạn nên tiết kiệm tiền.
我能听到电视里的声音。 Tôi cò thể nghe thấy tiếng trên tivi.
谁和你在一起?Ai đang ở cùng với bạn?

❷ 越南语高手请进

有车来了。 Có xe đến rồi.
小心车。 Cẩn thận xe đấy.
我们在这里等车吧 Chúng ta đợi xe ở đây nhé.
我们要转车。 Chúng ta phải chuyển xe khác.
现在没有车。 Bây giờ không có xe 或Bây giờ chưa có xe.
哪个是对的? Cái nào mới là đúng ?
你说大声点。要不然我听不懂。 Bạn hãy nói to lên,nêu không,tôi không nghe hiểu.
越南人像这样说吗? Người Việt Nam có phải là nói như vậy không?
这个在那里有卖? Ở đâu có bán cái này ?
你可不可以介绍一些会说越南语有朋友给我?Bạn có thể giới Thiệu mấy người bạn biết nói tiếng Việt Nam cho tôi không?
我不知道意思 Tôi không hiểu/Tôi không hiểu ý nghĩ của nó.
这句话写对了没有?Câu này viết như vậy có đúng không?
要是你会说中文就好了。 Nêu bạn biết nói tiếng Trung thì tốt rồi.
你应该学中文。 Bạn nên học tiếng Trung.
有时候我会去那里 Có khi tôi đến bên đó.
如果上面这句话时说有时间就去你家玩的话应说 Có thời gian tôi sẽ đến nhà bạn chơi.

❸ 越南语常见的成语俗语

越南语常见的成语俗语

导语:成语是语言词汇中一部分定型的词组或短句,而俗语是通俗并广泛流行的'定型的语句,下面是我收集整理的越南语常见的成语俗语,欢迎参考!

1. Biết nhiều khổ nhiều: 能者多劳。

2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục: 宁为玉碎,不为瓦全。

3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 牛头不对马嘴。

4. Tiên lễ hậu binh: 先礼后兵。

5. Đầu voi đuôi chuột: 虎头蛇尾。

6. Cãi chày cãi cối: 强词夺理。

7. Toàn tâm toàn ý: 全心全意。

8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 螳臂当车。

9. Dễ như trở bàn tay: 探囊取物。

10. Nối giáo cho giặc; Vẽ đường cho hươu chạy: 为虎傅翼

11Đường nào cũng đến La Mã 条条大路通罗马;殊途同归;百川归海

12. xa hoa trụy lạc / 灯红酒绿

13/. xa rời thực tế /脱离实际

14/. xa xôi ngàn dặm / 千里遥遥

15/. xả thân cứu người / 舍己救人

16/. xả thân vì đại nghĩa /舍生取义

17/. xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người /品德优美才是真美

18/. xấu người hay làm dáng /丑人爱打扮

19/. xơ xác tiêu điều / 凋谢零落

10/. xua chim về rừng, xua cá ra sông/ 为渊驱鱼,为丛驱雀

20.Anh em khinh trước, làng nước khinh sau --> 家火不起,野火不来

21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân --> 英雄难过美人关

22. xa mặt cách lòng / 别久情疏

23.Mất bò mới lo làm chuồng 亡羊补牢 ; 贼走关门 ; 临渴掘井

24.Dục tốc bất đạt 欲速则不达; 揠苗助长

25. Hữu xạ tự nhiên hương --> 有麝自然香,何必当风立

26. Kẻ ăn không hết, người lần không ra --> 朱门酒肉臭,路有冻死骨

27.Kén cá chọn canh --> 拣精拣肥

28.Học như đi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi --> 学如逆水行舟,不进则退

29. Hình nhân thế mạng --> 替罪羔羊

30.Bỏ nơi bóng tối, về nơi ánh sáng --> 弃暗投明

31.Bỏ của chạy lấy người --> 溜之大吉

32.Ở hiền gặp lành 好心好报

33. Chủ vắng nhà gà vọc niêu tôm --> 大王外出,小鬼跳梁

34. Hết cơn bĩ cực, đến hồi thái lai --> 否极泰来

35.Hoa lài cắm bãi cứt trâu --> 可惜一枝花,插在牛屎粑

36.Một miếng khi đói bằng một gói khi no --> 饥时一口,饱时一斗

37. Mới vấp vỏ dưa, lại gặp vỏ dừa --> 才被打雷,又遭火烧 / 刚离虎口,又入狼窝

38. Môi hở răng lạnh --> 唇亡齿寒

39. Một bước sa chân, ngàn đời ôm hận --> 一失足成千古恨

40.Đi đêm có ngày gặp ma --> 爱走夜路总要撞鬼

41.Đắc đạo vong sư, đắc ngư vong thuyền --> 得道忘师,得鱼忘筌

42. Bá nghệ bá tri vị chi bá láp --> 样样皆通,样样稀松 / 万事皆通,但一无所长

43.Bán trời không văn tự --> 冒天下之大不韪

44. Còn bạc còn tiền còn đệ tử, hết cơm hết gạo hết ông tôi --> 酒肉朋友,没钱分手

45.Tuổi già như ngọn đèn tàn trước gió --> 风烛残年

;

❹ 谁知道越南语日常用语,句子,急急急急急急急急急!

一、什么是越南语?
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
二、越南语的发音。
现代越南语的发音以河内腔(北方方言)为标准。但是不少的海外越侨说的是西贡(南方方言)腔的越南语。海外的越南语媒体多数都用西贡腔广播。河内腔跟西贡腔主要差别是在声调和卷舌音上。
在河内腔中,后面3组的字母并没有发音上的差别:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西贡腔中,R, S, TR 需要卷舌,CH, GI, X 没有卷舌。而且西贡腔将 D 念做半元音/j/。
越南语语音包括单元音11个,辅音25个, 构成162韵;辅音韵尾有-m、-n、-p、-t、-k等音。各音节之间界限分明。声调起区别词义的作用。标准语有平声又叫横声 、玄声、锐声、问声、跌声、重声 6个声调,但在北中部和南部及南中部两种方言中各有5个声调。汉语粤方言地佬话十个声调即阴平、阳平、阴上、阳上、阴去、阳去、上阴入、下阴入、上阳入、下阳入,和越南语的对应比较有规律:平声-阴平,玄声-阳平,问声-阳上,锐舒声(开音节锐声)-阴去,跌声-阴上,重舒声(开音节重声)-阳去、锐入声(闭音节锐声)-上阴入、下阴入,上阳入、重入声(闭音节重声)-下阳入。六声又可分为平、仄两类,平、玄两声为平,其余四声为仄,用于诗律。
三、越南语语法。
越南语是一种孤立语,动词无变化,词既没有文法上的性别跟数的形式,也没有文法上格的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持文法上的性、数、格上的一致。它以不变的根词的词序和虚词来表示语法关系。句子的主语在谓语之前,宾语和补语在动词之后,名词修饰语一般在名词之后,但数词、量词修饰语在名词之前。词序或虚词改变后,语义也随之而变。越南语的文句机构是:主语-谓语-宾语(SVO)。
跟多数东南亚语言(泰语、老挝语、马来语等)一样,越南语也是形容词后置的语言。所以“越南语”就不是“ Việt(越)Nam(南)Tiếng(语)”,而是“ Tiếng Việt Nam”。
不同的虚词表达不同的意思。đã(已经)、đang(当, 正当, 正在)、sẽ(将要)是三个不同的虚词,它们各有自己的涵义,添加在动词的前面就表达出动词进行的三种不同状况:viết(写)、đã viết(已经写)、đang viết(正在写)、 sẽ viết(将要写)。
四、越南语常用语。
in chào. 您好。
Xin lỗi. 对不起。
Cám ơn. 谢谢。
Tạm biệt. 再见。
Hẹn gặp lại. 下次见。
Anh có khỏe không? 你好吗?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高兴见到你。
Anh tên là gì? 你叫什么名字?
Đây là anh Peter. 这是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳达小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我还是单身。
Tôi đã có gia đình. 我结婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Dây là con trai tôi. 这是我的儿子。
Đây là chồng tôi. 这是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是游客。
Tôi là người Anh. 我是英国人。
Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在伦敦。
Tôi từ Chicago đến. 我来自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家乡在首尔。
Tôi không hiểu. 我不明白。
Tôi hiểu rồi. 我知道了。
Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南语。
Tôi không nói được tiếng Việt. 我不会说越南语。
Xin nói chầm chậm. 请慢点说。
Vui lòng lặp lại. 请重复一遍。
Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 请说英语。
"Table" tiếng Việt nói thế nào? “Table”用越南语怎么说?
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? “Dĩ nhiên”是什么意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好吗?
Xin đợi 5 phút. 请等五分钟。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天见。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我们要在哪里见面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我们在这里见面好吗?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 对不起,明天我没空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,这个多少钱?
Làm ơn tính tiền. 劳驾,买单。
Cho tôi xem cái kia. 给我看一下那个。
Chị có cái nào lớn hơn không? 你有哪个大点的吗?
Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜欢蓝色的那个。
Hơi đắt. 有点贵。
Đắt quá. 太贵了。
Xin đừng nói thách. 不要给太高的价钱。
Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。
Được, tôi mua. 好的我买。
Để tôi suy nghĩ. 让我考虑一下。
Cho tôi đến khách sạn Rex. 带我去雷克斯宾馆。
Vui lòng dưng lại ở kia. 请停在那边。
Vui lòng rế phải. 请右转。
Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪里?
Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使馆在哪里?
Tổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰国领事馆在哪里?
Đường nào đến sân bay? 哪条路到机场。
Xin cho xem thực đơn. 请给我看一下菜单。
Cho tôi một tô phở bò. 给我一碗牛肉粉。
Cho tôi một tí ớt. 给我一点红辣椒。
Tôi không thích ngọt. 我不喜欢甜的。
Cho tôi một ly cà phê. 给我一咖啡。
Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再来一瓶333啤酒。
Bây giờ là mấy giờ ạ? 现在几点了?
Bảy giờ 30 phút. 七点半。
Hôm nay là thứ mấy? 今天星期几?
Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。
Cho tôi một vé đi Hà nội. 给我一张去河内的票。
Tôi muốn mua vé nằm. 我要买一张卧铺票。
Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要买一张往返票。
Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票处在那里?
Bao nhiêu tiến một vé? 一张票多少钱?
Mấy giờ xe lửa chạy? 火车几点启程?
Mấy giờ máy bay đến? 飞机几点到?
Hải quan ở đâu ạ? 海关在哪里?
Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存处在哪里?
Tôi muốn xinmột visa. 我要申请一份签证。
Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪里?
Gần đây có bưu điện không? 附近有邮局吗?
Gần đây có chỗ đổi tiền không? 这附近有换钱的地方吗?
Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元换成越南盾。
Đây là dịch vụ internet phải không? 这里可以上网吗?
Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪里可以收邮件?
Một giờ internet bao nhiêu tiền? 上网一个小时多少钱?
Ở đâu có phòng trọ? 哪里能租房?
Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一辆自行车。
Một ngày bao nhiêu tiền? 多少钱一天?
Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一个双人间。
Đây là hộ chiếu của tôi. 这是我的护照。
Hôm nay trời nóng quá. 今天热死了。
Ngày mai trời mưa không? 明天下雨吗?

❺ 越南语翻译日用语

越南语翻译日用语

导语:日用语翻译成越南语是怎样的'?下面是我整理的越南语翻译日用语,欢迎借鉴!

中心;市区;城里trung tâm

公里cây số

大概;大约khoảng

城市thành phố

民;民众dân

超过;多于hơn

百万triệu

漂亮đẹp đẽ

街道đường xá

宽;宽敞rộng

又;并且và

干净sạch

投入;投放bỏ

钱;货币tiền

建设xây dựng

基础设施cư sở hạ tầng

三个之一một trong ba

宾馆;酒店;旅社khách sạn

最nhất

房间phòng

洗澡tắm

洗rửa

一下một tí

半nửa

后;之后sau

吃晚饭ăn tối

到;到;来到đến

晚上tối

代表đại diện

昨天hôm qua

什么时候bao giờ

睡ngủ

香;好吃ngon

安排sắp xếp

周到chu đáo

太;很;非常quá

现在bây giờ

简单介绍giới thiệu qua

成立;建立thành lập

与;在;进vào

想muốn

认识làm quen

刚刚 vừa

转来;调来chuyển

有什么需要có gì cần

尽管cứ

问hỏi

男人đàn ông

在ở

我们chúng mình

好;好心tử tế

真的;太thật

谁叫;谁说ai bảo

自己;我;我们mình

姐妹chị em

知道biết

麻烦làm phiền

一会儿một chút

说nói

借机;趁机nhân thể

自己mình

副phó

科;处phòng

行政hành chính

如果nếu

需要cần

帮助giúp

就thì

告诉bảo

夫人;女士bà

医药;药品dược phẩm

有có

事情việc

运;转运chuyển

(一批)货lô hàng

件;箱kiện

……吗?有……吗?做……吗?có…không?

下午chiều

派;派遣cho

接;迎接đón

旅途đi đường

累;辛苦mệt

提xách

帮;帮助;帮忙hộ

行李箱;旅行箱va-li

机场;飞机场sân bay

这个cái này

条;支cây

笔bút

那么thế

也cũng

那;那个;那边 đó

个;件;台chiếc

衣服 áo

房子;楼房nhà

图书馆thư viện

彩门cổng chào

那;那边;那个kia

汽车ô-tô

球bóng

请;请求xin

摩托车xe máy

介绍giới thiệu

朋友bạn

向;对với

哪国人người nước nào

中国Trung Quốc

韩国Hàn Quốc

英国;英国的Anh

允许cho phép

好友;密友bạn thân

先生;男子ông

在哪儿工作làm ở đâu

总经理giám đốc

让;以便 để

昨晚tôi qua

久;长lâu

才mới

休息nghỉ

宾馆khách sạn

东方phương Đông

将;将要sẽ

自己tự

多谢 cám ơn nhiều

年năm

这;今nay

那边 đằng kia

没关系;不用谢không cógì

相见gặp nhau

想;认为nghĩ

公司công ty

多少bao nhiêu

现在bây giờ

岁;岁数tuổi

想起来nhớ

相信tin

了rồi

高兴vui vẻ

能;得到 được

又;再lại

也许;可能cólẽ

当然tất nhiên

餐bữa

饭cơm

一起;共同cùng

业务员;工作人员chuyên viên

最近;近来dạo này

对 đúng

健康;好khỏe

谢谢cảm ơn

还;仍vẫn ;

❻ 求大神把这些越南越翻译成中文!谢谢

con viec gi de lam khong
toi muon mua quan ao
toi di ve sinh
toi dau bung
toi dau dau
toi khat nuoc qua
toi muon di Viet Nam
toi muon di choi
bac den a vao nha di
xe khach
ban ho ten gi
troi mua roi
toi dang bi
toi ngai lam
khong sao toi lam cung mot ti la xong roi
toi bi danh
toi co luoi khong
ban buon vi minh sao
day toi nau com
giay xam di,sao giay muon the
thuong ban nhieu lam
ban di lam viec gi
di dau the
toi xin loi
toi khong thich an
toi di lam cung nua
toi them an chua
toi khong sao
孩子们有事做清孔
TOI想买衣服
我去生
我的肚子疼
我头疼
我是通过渴
我想去越南嫌宴
我想去彩芹虚银
进来书房BAC
客汽车
豪班10个GI
雨睫毛
我被
他林
好吧,我说完做同样的TI LA的投资回报率
我被打
TOI合作懒
板智能难过明星
在这里,我煮饭
XAM服务移动,μ介子星服务
商信你这么多
你去做些什么
在哪里
对不起
我不喜欢
我上誉稿班去了诺提供
我添加酸性
我没事

❼ 谁能帮我将这些词汇翻成越南语

诶...这个跟那个翻译成西班牙语的不是一样的吗...你自己搞个翻译软件不就行了...

❽ 中文翻译成越南语

Trung Quốc
Mỹ
Xin lỗi, tôi không hiểu tiếng Việt.
Bạn có biết nói tiếng Anh hoặc tiếng Trung không?
Bạn có thể viết cho tôi địa chỉ ở đây không?
Tôi muốn đặt một phòng.
Có điều hòa không? Có nhà vệ sinh riêng không? Có phục vụ ăn sáng không?
Ở đây có thể lên mạng được không?
Tôi sẽ đi vào 12:00 hôm nay (ngày mai)
Xin hỏi muốn đến đây đi lối nào?
Xin hỏi lên xe ở đâu? Vào lúc mấy giờ?
Xin mang cho tôi tờ menu bằng tiếng Anh.
Tính tiền cho tôi với, tất cả bao nhiêu tiền?
Có thể trả bằng nhân dân tệ (đô la) không?
Có thể đổi tiền Việt ở đây không? Tỉ giá đổi là bao nhiêu?
muốn gởi đến Trung Quốc (Mỹ) cần bao nhiêu tiền? Bao lâu thì đến nơi?
Khi nào đến được Hà Nội (Đà Nẵng)?
Xin hỏi đổi thẻ lên máy bay ở đâu?
Xin hỏi khu lấy hành lý ở đâu?
Có thể giúp tôi chọn chỗ ngồi gần cửa sổ không?
xin để tôi mang cả túi xách lên máy bay.
xin bạn đặt cho tôi khách sạn khi xuống đến Hà Nội (Đà Nẵng)
xin bạn đặt cho tôi vé tàu.
tôi có thể gửi hành lý ở đây không?
xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
bao nhiêu tiền thế?
đắt quá, có thể rẻ hơn chút không?
đi tới đó bao nhiêu tiền?
có thể chụp ảnh giúp tôi không?
cảm ơn bạn nhiều lắm.

❾ 越南语生活用词

越南语生活用词

导语:生活用词用越南语怎么说?下面是我整理的'越南语生活用词,欢迎参考!

Bnh 漂亮

Bnh bao 华丽,优雅

Bnh che 大模大样

Bánh bao 包子

Bánh chng

Bánh cun 卷筒粉

Bánh dày 糍粑

Bánh u xanh 绿豆糕

Bánh mì 面包

Bánh tri 汤圆

Bánh xe 车轮

Bao cao su 避孕套

Bao cp 包供

Bao che 包庇

Bao ng 包容

Bao gi 什么时候

Bao gm 包括

Bao la 广阔无垠

Bao lu 多久

Bao lì xì 红包

Bc bo 忘恩负义

Bc i 薄待

Bc gi 假币

Bc hà 薄荷

Bc màu 贫瘠

Bc mnh 薄命

Bc ngha 薄情

Bc nhc 薄弱

Bc ph 苍白

Bc tình 无情

Bài bn 文稿

Bài bc 赌博

Bài ca 歌曲

Bài hát 歌曲

Bài hc 课文

Bài khóa 课文

Bài làm 作业

Bài ngoi 排外

Bài ty 扑克

Bài tp 作业

Bài th 诗篇

Bài thuc 药方

Bài tit 排泄

Ba gai 蛮横

Ba chiu 三维

Ba b 怪物,可怕的,无赖

Ba láp 胡乱

Ba lng nhng 没有道理

Ba lê 芭蕾舞

Ba l 背包

Ba phi 模棱两可

Ba que 欺哄

Ba trn 粗暴不讲理

bà ch 女主人

bà con 乡亲们

bà c 曾祖母

bà 接生婆

bà mi 媒婆

bà ngoi 外婆

bà nhc 岳母

bà ni 奶奶

b 毒饵,诱惑

b vai 肩膀

bá ch 霸主

bá vng 霸王

bá quyn 霸权

n trm偷窃

n ht 揩油

n mòn 腐蚀

n chi 吃喝玩乐

n tiêu 开支

n tic 赴宴

n ung 饮食

n xin 乞讨

n sáng 吃早餐

n th 发誓

n tin 贿赂

n gian 欺骗

n chc 必胜

An bài 安排

An bang 安邦

An c lc nghip 安居乐业

An khang 安康

An ngh 安息

An nhàn 安逸

An ninh 安宁

An phn 安分

An táng 安葬

An tm 安心

An thn 安神 ;

❿ 越南语高手请进

我拿电脑去修。:Tôi đưa máy tính đi sự sửa chữa.
你准备好了吗?:Bạn sẵn sàng phải không?
你可以用Skype和我们联系。:Bạn có thể sử dụng Mỹ tiếp xúc Skype.
我帮你申请一个邮箱。:Tôi giúp đỡ bạn để có một địa chỉ thư điện tử.
你敢肯定吗?:Là bạn chắc chắn.
你可以用这个字造句。:Bạn có thể sử dụng từ này để làm một câu.(造单个句子) / Bạn có thể sử dụng từ này để làm những câu.(造多个句子)
我的钱快要用完了。:Tôi được chạy ra khỏi tiền (của) Tôi.
我正为这事担心呢。:Tôi là sự lo âu với thứ này.
那里出车祸了。/发生交通事故了。:ở đó có một tai nạn./Có việc có một tai nạn vận tải xảy ra.
这样不太好:Đó là không phải lợi ích.

阅读全文

与我看见车红色的越南语怎么说相关的资料

热点内容
伊朗哪个城市最大 浏览:293
昆明到越南口岸怎么走 浏览:798
中国有多少万北漂 浏览:307
我不是中国人韩语怎么写 浏览:884
越南金枪鱼为什么这么贵 浏览:638
意大利做火车为什么会让我下车 浏览:984
越南黑鹰价格多少钱一条 浏览:473
英国从哪里出发开始征战 浏览:319
伊朗人怎么看待国足 浏览:399
意大利四月初穿什么衣服 浏览:532
意大利语火车站怎么说 浏览:309
中国移动主播怎么取关 浏览:952
印尼多少万平方公里 浏览:90
如何向中国红十字会汇款 浏览:931
美国为什么不想赢越南 浏览:794
美术生怎么出国意大利 浏览:185
申请英国奖学金要注意什么 浏览:992
中国现在有多少金钱 浏览:255
中国国民党党员如何加入 浏览:939
印尼中法餐馆多少钱一个 浏览:507