导航:首页 > 越南资讯 > 越南古诗怎么读

越南古诗怎么读

发布时间:2023-05-06 03:41:50

⑴ 越南语古诗翻译

越南语古诗翻译

导语:怎样用越南语朗诵古诗?下面是我整理的越南语古诗翻译,欢迎参考!

(一)春晓

春眠不觉晓, 处处闻啼鸟。

夜来风雨声, 花落知多少。

Xuân hiểu

Xuân miên bất giác hiểu

Xứ xứ陆闹 văn đề điểu

Dạ lai phong vũ thanh

Hoa lạc tri đa thiểu

(二)登高

风急天高猿啸哀,

渚清沙白鸟飞回。

无边落木萧萧下,

不尽长江滚滚来。

万里悲秋常作客,

百年多病独登台。

艰难苦恨繁霜鬓,

潦倒新停浊酒杯。

Đăng cao

Phong cấp, thiên cao, viên khiếu ai,

Chửthanh, sa bạch, điểu phi hồi.

Vô biên lạc mộc tiêu tiêu hạ,

穗袜Bất tận trường giang cổn cổn lai.

Vạn lý bi thu thường tác khách,

Bách niên đa bệnh độc đăng đài.

Gian nan khổhận phồn sương mấ早族罩n,

Lạo đảo tân đình trọc tửu bôi.

(三)春望

国破山河在,

城春草木深。

感时花溅泪,

恨别鸟惊心。

烽火连三月,

家书抵万金。

白头搔更短,

浑欲不胜簪。

Xuân vọng

Quốc phá sơn hà tại,

Thành xuân thảo mộc thâm.

Cảm thì hoa tiễn lệ,

Hận biệt điểu kinh tâm.

Phong hoả liên tam nguyệt,

Gia thư để vạn kim.

Bạch đầu tao cánh đoản,

Hồn dục bất thăng trâm.

;

⑵ 越南文字怎么读

越南文字这样读
如下:(普通话拼音读法)
越(yuè)南(nán)文(wén)字(zì)
拼音,是拼读音节的过程,就是按照普通话音节的构成规律
把声母、介母、韵母急速连续拼合并加上声调而成为一个音节。

⑶ 越南语诗歌

(一)

Khóc ông Phủ Vĩnh Tuờng

Trăm năm ông Phủ Vĩnh Tường ôi!

Cái nợ ba sinh đã trả rồi

Chôn chặt văn chương ba tấc đất

Tung hê hồ thỉ bốn phương trời.

Cán cân tạo hoá rơi đâu mất?

Miệng túi tàn khôn khép lại rồi

Hăm bảy tháng trời đà mấy chốc

Trăm năm ông Phủ Vĩnh Tường ôi!

(二)

Miếng trầu

Quả cau nho nhỏ miếng trầu hôi,

Này của Xuân Hương mới quệt rồi

Có phải yên nhau thì thắm lại

Đừng xanh như lá bạc như vôi!

(三)

Dệt Cửi

Thắp ngọn đèn lên thấy trắng phau,

Con cò mấp máy suốt đêm thâu.

Hai chân đạp xuống năng năng nhắc,

Một suốt đâm ngang thích thích mau.

Rộng hẹp nhỏ to vừa vặn cả,

Ngắn dài khuôn khổ cũng như nhau.

Cô nào muốn tốt ngâm cho kỹ

Chờ đến ba thu mới dãi màu.

(四)

Đánh Đu

Bốn cột khen ai khéo khéo trồng

Người thì lên đánh kẻ ngồi trông

Trai đu gối hạc khom khom cật

Gái uốn lưng ong ngửa ngửa lòng.

Bốn mảnh quần hồng bay phấp phới

Hai hàng chân ngọc ỗi song song

Chơi xuân có biết xuân chăng tá.

Cọc nhổ đi rồi, lỗ bỏ không!

(五)

Không chồng mà chửa

Cả nể cho nên hoá dở dang,

Nỗi niềm chàng có biết chăng chàng?

Duyên thiên chưa thấy nhô đầu dọc

Phận liễu sao đà nảy nét ngang.

Cái nghĩa trăm năm chàng nhớ chửa?

Mảnh tình một khối thiếp xin mang.

Quản bao miệng thế lời chênh lệch,

⑷ 求常用越南语的中文直译读法

教大家一些简单的越文内容,可以使您在越南的旅行当中派上足够的用场:

关于数字:

1 (木)Mot 6 (扫)Sau

2 (害〕Hai 7 (百)Bay

3 (八)Ba 8 (当)Tam

4 (蒙)Bon 9 (斤)Chin

5 (难)Nam 10 (美)Muoi

11 (美木)Muoi mot

20 (害美)Hai muoi

21 (害美木)Hai muoi mot

99 (斤美斤)Chin muoi chin

100 (木针)Mot tram

101(木针零木) Mot tram linh mot

230(害针八梅)Hai tram ba muoi

233 (害针八梅八)Hai tram ba muoi ba

4000(蒙研)Bon ngan

50,000(南梅研)Nam muoi ngan

600,000(少针研)Sau tram ngan

8,000,000(谈酒)Tam trieu

10,000,000(梅酒)Muoi trieu

星期星期一 (特嗨)Thu hai

星期二(特巴)Thu ba

星期三 (特得)Thu tu

星期四 (特难)Thu nam

星期五 (特少)Thu sau

星期六 (特百)Thu bay

星期日 (竹玉)Chu nhat

简单用语今天 Hom nay 红耐

昨天 Hom qua 红爪

明天 Ngay mai 艾)卖

上星期 Tuan truoc 顿(卒)

昨天早上 Sang hom qua 赏烘瓜

明天下午 Chieu mai 九卖

下个月 Thang sau 汤烧

明年 Nam sau (楠)烧

早上 Buoi sang (肥)桑

下午 Buoi chieu (肥)九

晚上 Buoi toi (肥)朵一

谢谢 Cam on (甘)恩

我们 Chung toi 中朵一

请 Xin moi 新

你好 Xin chao 新早

再见 Hen gap lai (贤业来)

对不起 Xin loi 新罗一

我想买 Toi muon mua 朵一蒙摸

多少钱 Bao nhieu tien 包扭点

我们想去 Chung toi muon di 中朵一蒙

在那里 O dau 鹅捞

酒店或旅馆 Khanh san 鼓散

餐厅或食馆 Nha hang 迎巷

洗手间(厕所) Nha ve sinh 雅野信

瓶装水 Nuoc khoang 怒矿

开水 Nuoc 怒碎

茶 Che (tra) 解查

咖啡 Ca phe 叫非

票 Ve 业

去机场 Di san bay 低生掰

热 Nong 弄

冷 Lanh 南

你有吗 Co …… khong 过空

我有 Toi co 温过

好/坏 Tot / khong tot 度/空度

我(不)喜欢 Toi (khong) thich 朵一空梯

⑸ 越南人从小都要学唐诗

静夜思

床前明月光

疑是地上霜

举头望明月

低头思故乡

你们知道吗?唐诗不是只有中国人才学,我们越南也要学的,我记得从小时候到高中唐诗已经离不开我们每个学生。现在想起来我都感觉到那些日子的痛苦。虽然很喜欢唐诗乱陪,但我们学生本来没学汉语,所以每次要背诗的时候读读前面一句话完就忘了后面是什么,有时候明明已贺陪指经都记得了,但到考试的时候全部忘了一干二净。

我们背的不是汉语,但也不是越南语,是那种fanyin汉语变了越南语读,但不是那种越南语我们在平常生活使用,当然也懂它的意思。一般我们从小就要查词典才知道意思

比如,上面的唐诗:静夜思,我们要背诵两份:

第一份是不太懂意思,要按照词典来懂:

Tĩnh dạ nguyệt (静夜思)

Sàng tiền minh nguyệt quang

Nghi thị địa thượng sương

Cử đầu vọng minh nguyệt

Đê đầu tư cố hương

第二份才是越南语

Đầu tường trăng sáng soi

Ngỡ là sương trên mặt đất

Ngẩng đầu nhìn vầng tră禅配ng sáng

Cúi đầu lại thấy nhớ quê nhà

越南的学生只要提到唐诗肯定都知道:李白,杜甫,白居易,王勃。

我在中国留学(2)

我在中国留学(1)

来越南旅游,旅客最怕是什么?

美丽的越南少数民族服装

50 年前的越南房子如今变了

⑹ 越南古诗南国山河翻译

南国山河南帝居(Nam quốc sơn hà Nam đế cư)
截然定分在天书(Tiệt nhiên định phận tại thiên thư)
如何逆虏来侵犯(Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm)
汝等行看取败吵帆铅虚(Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư)
越南的国土是越南的统升好治者住的地方,国轿誉土分界是天书上写的(作者假借神仙托梦),如果有人来侵犯的话,你们走着瞧,看看谁会失败?

⑺ 越南语诗歌

越南语诗歌

导语:学习越南语的诗歌对学习越南语这个小语种很有帮助,下面是我整理的越南语诗歌,欢迎参考!

(一)

Khóc ông Phủ Vĩnh Tuờng

Trăm năm ông Phủ Vĩnh Tường ôi!

Cái nợ ba sinh đã trả rồi

Chôn chặt văn chương ba tấc đất

Tung hê hồ thỉ bốn phương trời.

Cán cân tạo hoá rơi đâu mất?

Miệng túi tàn khôn khép lại rồi

Hăm bảy tháng trời đà mấy chốc

Trăm năm ông Phủ Vĩnh Tường ôi!

(二)

Miếng trầu

Quả cau nho nhỏ miếng trầu hôi,

Này của Xuân Hương mới quệt rồi

Có phải yên nhau thì thắm lại

Đừng xanh như lá bạc như vôi!

(三)

Dệt Cửi

Thắp ngọn đèn lên thấy trắng phau,

Con cò mấp máy suốt đêm thâu.

Hai chân đạp xuống năng năng nhắc,

Một suốt đâm ngang thích thích mau.

Rộng hẹp nhỏ to vừa vặn cả,

Ngắn dài khuôn khổ cũng như nhau.

Cô nào muốn tốt ngâm cho kỹ

Chờ đến ba thu mới dãi màu.

(四)

Đánh Đu

Bốn cột khen ai khéo khéo trồng

Người thì lên đánh kẻ ngồi trông

Trai đu gối hạc khom khom cật

Gái uốn lưng ong ngửa ngửa lòng.

Bốn mảnh quần hồng bay phấp phới

Hai hàng chân ngọc ỗi song song

Chơi xuân có biết xuân chăng tá.

Cọc nhổ đi rồi, lỗ bỏ không!

(五)

Không chồng mà chửa

Cả nể cho nên hoá dở dang,

Nỗi niềm chàng có biết chăng chàng?

Duyên thiên chưa thấy nhô đầu dọc

Phận liễu sao đà nảy nét ngang.

Cái nghĩa trăm năm chàng nhớ chửa?

Mảnh tình một khối thiếp xin mang.

Quản bao miệng thế lời chênh lệch,

;

⑻ 越南汉诗有哪些优秀作品

‍‍

摸鱼儿•送别最伤心、骊歌才断,离肠恁地抽绪。莺花丛底春多少,叵赖销魂南浦。留不住,念五字河梁,此恨犹千古。临歧数语,嘱药裹曾携,朝餐须饱,总是别情苦。征车发,一片落红如雾。迢迢相望云树。酒醒人远昏钟动,但见满天风雨。君且去,待修褉、流觞佳节还相遇。石塘南路,曾撑出扁舟,沽来浊酒,认取我迎汝。扬州慢•忆高周臣草阁微凉,篱笆落日,晚来斜凭栏杆。望平芜十里,尽处是林峦。忆相遇、长亭把酒,秋风萧槭,细雨阑珊。脱征鞭持赠,怕歌三叠阳关。流光荏苒,到如今、折柳堪攀。岂缨绂情疏,江湖计得,投老垂竿。纵有南归鸿雁,音书寄,天海漫漫。但停云凝思,不禁楚水吴山。金人捧玉盘•游山爱山幽、缘山人、到山深。无人处、历乱云林。禅宫樵径,棕鞋桐帽独行吟。东溪明月,恰离离相向招寻。辋川诗,柴桑酒,宣子杖,戴公琴。尽随我、此地登临。振衣千仞,从须教烟雾荡胸襟。醉歌一曲,指青山做个知音。

‍‍

⑼ 求高手解答越南语姓名Trieu thi hoa中文怎么读!拜托!!!!!

供参考
Trieu 赵消首芹
Thi 氏
Hoa 和芹绝﹐花﹐华 (此名在越南可以男女共用)
thi 可以是‘诗’
但如位置紧随在姓氏之后
则是‘氏’
意味着是‘女姓’
中文译文是
赵氏花(和拿毕或华)

⑽ 越南拼音怎么和我们拼音为什么不一样

1 越南拼音和汉语拼音不同。

2 越南罩手拼音是基于法语语言学家所制定的拉丁字母拼写规则,而汉语拼音是基于汉字的发音规律制定的拼写规则。

3 由于汉字的发音规律和拉槐敬丁字母的发音规则不同,因此越南拼音和汉语拼音也存在差异。
例如,越南拼音中的“ph”表示的是/f/音,而在汉语拼音中则表示的物明嫌是/pʰ/音。
此外,越南语中还存在着一些特殊的音素和声调,也导致了越南拼音和汉语拼音的差异。

阅读全文

与越南古诗怎么读相关的资料

热点内容
怎么看意大利产品的保质期 浏览:149
伊朗有什么送人的东西 浏览:105
泰国和越南哪个国家鲜花量大 浏览:337
印度牛属于什么动物 浏览:188
在印度大街上怎么分辨种姓 浏览:137
印度女人是怎么护发的 浏览:14
意大利哪里可以学做巧克力 浏览:867
印尼项目怎么样 浏览:692
英国人为什么会有黑头 浏览:607
英国皇室怎么为国家赚钱 浏览:736
意大利的酒店有什么 浏览:8
意大利饮品有哪些 浏览:475
100元人民币在意大利能做什么 浏览:570
越南开车是什么经济水平 浏览:918
意大利老外都用什么软件聊天 浏览:70
英国驾照怎么开车 浏览:922
印度洲际弹道导弹中国如何回应 浏览:282
中国女排对意大利什么时候直播 浏览:779
中国有嘻哈单曲在哪里 浏览:426
怎么办理中国银行信用卡分期 浏览:727