1. 求常用越南语的中文直译读法
教大家一些简单的越文内容,可以使您在越南的旅行当中派上足够的用场:
关于数字:
1 (木)Mot 6 (扫)Sau
2 (害〕Hai 7 (百)Bay
3 (八)Ba 8 (当)Tam
4 (蒙)Bon 9 (斤)Chin
5 (难)Nam 10 (美)Muoi
11 (美木)Muoi mot
20 (害美)Hai muoi
21 (害美木)Hai muoi mot
99 (斤美斤)Chin muoi chin
100 (木针)Mot tram
101(木针零木) Mot tram linh mot
230(害针八梅)Hai tram ba muoi
233 (害针八梅八)Hai tram ba muoi ba
4000(蒙研)Bon ngan
50,000(南梅研)Nam muoi ngan
600,000(少针研)Sau tram ngan
8,000,000(谈酒)Tam trieu
10,000,000(梅酒)Muoi trieu
星期星期一 (特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三 (特得)Thu tu
星期四 (特难)Thu nam
星期五 (特少)Thu sau
星期六 (特百)Thu bay
星期日 (竹玉)Chu nhat
简单用语今天 Hom nay 红耐
昨天 Hom qua 红爪
明天 Ngay mai 艾)卖
上星期 Tuan truoc 顿(卒)
昨天早上 Sang hom qua 赏烘瓜
明天下午 Chieu mai 九卖
下个月 Thang sau 汤烧
明年 Nam sau (楠)烧
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
谢谢 Cam on (甘)恩
我们 Chung toi 中朵一
请 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再见 Hen gap lai (贤业来)
对不起 Xin loi 新罗一
我想买 Toi muon mua 朵一蒙摸
多少钱 Bao nhieu tien 包扭点
我们想去 Chung toi muon di 中朵一蒙
在那里 O dau 鹅捞
酒店或旅馆 Khanh san 鼓散
餐厅或食馆 Nha hang 迎巷
洗手间(厕所) Nha ve sinh 雅野信
瓶装水 Nuoc khoang 怒矿
开水 Nuoc 怒碎
茶 Che (tra) 解查
咖啡 Ca phe 叫非
票 Ve 业
去机场 Di san bay 低生掰
热 Nong 弄
冷 Lanh 南
你有吗 Co …… khong 过空
我有 Toi co 温过
好/坏 Tot / khong tot 度/空度
我(不)喜欢 Toi (khong) thich 朵一空梯
2. 谁能帮我将这些词汇翻成越南语
诶...这个跟那个翻译成西班牙语的不是一样的吗...你自己搞个翻译软件不就行了...
3. 中文翻译成越南语
你好,
禁止触摸可翻译为:Cấm sờ
4. 越南语翻译
Nó là không có bất ngờ
5. 翻译中文成越南语
Nơi mà nó đã rất nóng vào mùa hè
6. 求翻译越南语;人累,心更累,身心疲惫。
Ngư运磨ời mệ旁纳斗t mỏi, trái tim mệt mỏi, thể茄橡 chất và tinh thần mệt mỏi.
7. 我是说觉得你每天上班都好累!翻译成越南语怎么说
翻译
ฉันห敬姿兆มายถึงว่าค亮租ุณไปทำงานทุกว册答ันเหนื่อยมาก
8. 心烦翻译成越南语
"心烦"
越南语是:“phiền muộn" 或者"phiền não"
9. 请高手帮忙翻译成越南语
1.房型密檐式空心砖塔:Gột chạt hình phòng lỗ gạch tháp
2.属于典型的唐代建筑风格:Phong cách xây dựng thuộc điểm hình của thời Dường
3.塔顶的四角各有一个铜铸的金鹏鸟:Bốn góc đỉnh táp điều có một con chim vàng làm bằng đồng
4.塔前朝东的照壁上各位看见的四个石刻汉字:Trước táp tường phía đông mội người điều nhìn thấy 4 chữ hán khắc trên hòn đá
5.原为黔国公沐英之孙所写:Thì ra là ông Mục Anh Chi Tôn nứoc Kiềm viết
6.只要……存在:Phải là ...tồn dại
7.地处边疆的大理地区已成为其版图:Khu vục đại lý của đất biên cương thuộc bản đồ khác
8.为了充分表达对这块版图的坚守之意:Vì hết sức bầy tỏ ý kiên trì bản đồ nay
9.在毅力不倒的塔基上题字刻碑就再适合不过了:Phù hợp nhất là ở trên chữ tháp có nghị lực không đổ mà khắc chữ trên tháp đá
10.高度相同:Độ cao giống nhau
11.各有2个:Đều có 2 cái
12.八角形密檐式砖塔:Gạch tháp kín hình 8 chạnh
13.善良女性的脸,结实挺拔的男性身材:Cô gái hiền lành,anh chàng người chắc khoẻ
14.我们登上大殿的二楼,展现在我们面前的是两幅稀世画卷:Chúng tôi lên tầng 2 của đại điện,hiện ra trước mắt chúng tôi là 2 bức chanh hiếm
15.面对着美丽的……:Hình thấy cảnh đẹp
16.大殿建于南诏中兴二年(唐昭宗光化二年),即公元899年:Đại điện làm từ năm thứ 2 của Nam Chiêu Trung Hưng( Năm thứ 2 của Đường Chiêu Tung Quang hoá),tức là công viên năm 899
17.占地面积:Chiếm diện tích
问题补充:18.由……组成:Do...gấu tạo
19.与……相似:Với...giống nhau
20.之所以这样做:Vi như thế mà làm
10. 我很累,就睡着了,翻译成越南语怎么说
“我很累,就睡着了”越南语翻译为:
Tôi mệt mỏi, ngủ quên。