导航:首页 > 越南资讯 > 网络不好越南语怎么说

网络不好越南语怎么说

发布时间:2023-06-29 14:36:09

‘壹’ 越南语的谐音. 急~

多少钱= 包妞典。 (近似度88%)
我只懂说一点越南语= (多-淤)几 憋 (挪-鱼) 赊 赊。 (近似度90%,括号内的字请连读)
不能便宜点= (呀-抹)笛 空?(近似度90%,括号内连读,“空”发音结尾请回到“M”嘴型)
我买了= OK,(多-淤)摸。 (近似度98%,括号内发音须连读)
很好= 热 剁。(近似度80%,中文中除了前鼻音和后鼻音外,就没有其他尾音了)
很漂亮= 星 gua(拼音第二声)——指人;(嗲-p) gua (第二声),指物。(近似度90%)
我是中国人=(多-淤) la(降调) (额-以) 中 过。(近似度86%)
别烦我=等 (飞-烟) (多-淤)。(近似度88%)

1=摸 (近似度80%)
2=high (近似度100%)
3=八 (近似度100%)
4=博-恩=bon (念拼音第二声近似度85%)
5=那-么=nam (念拼音第一声近似度90%)
6=馊 (念拼音sou第二声近似度89%)
7=北 (注意尾音上扬近似度89%)
8=达-麽=dam (韵母a念拼音第二声近似度95%)
9= 今 (念jin拼音第二声100%)
10=麽-额-以 (麽为声母部分m,中间的“额”连读到“ei”的时间要尽量拉长,另声调为降调,念“美”发音的近似度为70%)

注意,以上均为中文译音,部分发音包括声母韵母部分,有些是中文发不出来的,要注意韵母之间的连读。还有在生活中注意听越南本地人的发音,区别各种发音,便可以很好的较为纯正的发音了。

‘贰’ 谁知道越南语日常用语,句子,急急急急急急急急急!

一、什么是越南语?
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
二、越南语的发音。
现代越南语的发音以河内腔(北方方言)为标准。但是不少的海外越侨说的是西贡(南方方言)腔的越南语。海外的越南语媒体多数都用西贡腔广播。河内腔跟西贡腔主要差别是在声调和卷舌音上。
在河内腔中,后面3组的字母并没有发音上的差别:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西贡腔中,R, S, TR 需要卷舌,CH, GI, X 没有卷舌。而且西贡腔将 D 念做半元音/j/。
越南语语音包括单元音11个,辅音25个, 构成162韵;辅音韵尾有-m、-n、-p、-t、-k等音。各音节之间界限分明。声调起区别词义的作用。标准语有平声又叫横声 、玄声、锐声、问声、跌声、重声 6个声调,但在北中部和南部及南中部两种方言中各有5个声调。汉语粤方言地佬话十个声调即阴平、阳平、阴上、阳上、阴去、阳去、上阴入、下阴入、上阳入、下阳入,和越南语的对应比较有规律:平声-阴平,玄声-阳平,问声-阳上,锐舒声(开音节锐声)-阴去,跌声-阴上,重舒声(开音节重声)-阳去、锐入声(闭音节锐声)-上阴入、下阴入,上阳入、重入声(闭音节重声)-下阳入。六声又可分为平、仄两类,平、玄两声为平,其余四声为仄,用于诗律。
三、越南语语法。
越南语是一种孤立语,动词无变化,词既没有文法上的性别跟数的形式,也没有文法上格的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持文法上的性、数、格上的一致。它以不变的根词的词序和虚词来表示语法关系。句子的主语在谓语之前,宾语和补语在动词之后,名词修饰语一般在名词之后,但数词、量词修饰语在名词之前。词序或虚词改变后,语义也随之而变。越南语的文句机构是:主语-谓语-宾语(SVO)。
跟多数东南亚语言(泰语、老挝语、马来语等)一样,越南语也是形容词后置的语言。所以“越南语”就不是“ Việt(越)Nam(南)Tiếng(语)”,而是“ Tiếng Việt Nam”。
不同的虚词表达不同的意思。đã(已经)、đang(当, 正当, 正在)、sẽ(将要)是三个不同的虚词,它们各有自己的涵义,添加在动词的前面就表达出动词进行的三种不同状况:viết(写)、đã viết(已经写)、đang viết(正在写)、 sẽ viết(将要写)。
四、越南语常用语。
in chào. 您好。
Xin lỗi. 对不起。
Cám ơn. 谢谢。
Tạm biệt. 再见。
Hẹn gặp lại. 下次见。
Anh có khỏe không? 你好吗?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高兴见到你。
Anh tên là gì? 你叫什么名字?
Đây là anh Peter. 这是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳达小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我还是单身。
Tôi đã có gia đình. 我结婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Dây là con trai tôi. 这是我的儿子。
Đây là chồng tôi. 这是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是游客。
Tôi là người Anh. 我是英国人。
Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在伦敦。
Tôi từ Chicago đến. 我来自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家乡在首尔。
Tôi không hiểu. 我不明白。
Tôi hiểu rồi. 我知道了。
Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南语。
Tôi không nói được tiếng Việt. 我不会说越南语。
Xin nói chầm chậm. 请慢点说。
Vui lòng lặp lại. 请重复一遍。
Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 请说英语。
"Table" tiếng Việt nói thế nào? “Table”用越南语怎么说?
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? “Dĩ nhiên”是什么意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好吗?
Xin đợi 5 phút. 请等五分钟。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天见。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我们要在哪里见面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我们在这里见面好吗?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 对不起,明天我没空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,这个多少钱?
Làm ơn tính tiền. 劳驾,买单。
Cho tôi xem cái kia. 给我看一下那个。
Chị có cái nào lớn hơn không? 你有哪个大点的吗?
Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜欢蓝色的那个。
Hơi đắt. 有点贵。
Đắt quá. 太贵了。
Xin đừng nói thách. 不要给太高的价钱。
Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。
Được, tôi mua. 好的我买。
Để tôi suy nghĩ. 让我考虑一下。
Cho tôi đến khách sạn Rex. 带我去雷克斯宾馆。
Vui lòng dưng lại ở kia. 请停在那边。
Vui lòng rế phải. 请右转。
Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪里?
Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使馆在哪里?
Tổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰国领事馆在哪里?
Đường nào đến sân bay? 哪条路到机场。
Xin cho xem thực đơn. 请给我看一下菜单。
Cho tôi một tô phở bò. 给我一碗牛肉粉。
Cho tôi một tí ớt. 给我一点红辣椒。
Tôi không thích ngọt. 我不喜欢甜的。
Cho tôi một ly cà phê. 给我一咖啡。
Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再来一瓶333啤酒。
Bây giờ là mấy giờ ạ? 现在几点了?
Bảy giờ 30 phút. 七点半。
Hôm nay là thứ mấy? 今天星期几?
Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。
Cho tôi một vé đi Hà nội. 给我一张去河内的票。
Tôi muốn mua vé nằm. 我要买一张卧铺票。
Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要买一张往返票。
Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票处在那里?
Bao nhiêu tiến một vé? 一张票多少钱?
Mấy giờ xe lửa chạy? 火车几点启程?
Mấy giờ máy bay đến? 飞机几点到?
Hải quan ở đâu ạ? 海关在哪里?
Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存处在哪里?
Tôi muốn xinmột visa. 我要申请一份签证。
Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪里?
Gần đây có bưu điện không? 附近有邮局吗?
Gần đây có chỗ đổi tiền không? 这附近有换钱的地方吗?
Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元换成越南盾。
Đây là dịch vụ internet phải không? 这里可以上网吗?
Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪里可以收邮件?
Một giờ internet bao nhiêu tiền? 上网一个小时多少钱?
Ở đâu có phòng trọ? 哪里能租房?
Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一辆自行车。
Một ngày bao nhiêu tiền? 多少钱一天?
Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一个双人间。
Đây là hộ chiếu của tôi. 这是我的护照。
Hôm nay trời nóng quá. 今天热死了。
Ngày mai trời mưa không? 明天下雨吗?

‘叁’ huhu在越南语中是什么意思

应该是 “uh uh”,越南网络口语,表示同辈之间,或者长辈对晚辈表达同意,答应,的肯定助词。

‘肆’ 越南语翻译

东西南北 分别是 Đông Nam Tây Bắc
我在刷牙. Tôi đang đánh răng.
我的发音不太好. Tôi phát âm không được tốt lắm.
记住我的用户名和密码. Hãy nhớ tên tài khuản và mật khẩu của tôi.(句中指的是银行的用户名,网络上的用户名时一可般用tên truy nhập 或tên đăng nhập).
我也要走了. Tôi cũng phải đi rồi.
你一定很惊讶. Bạn chắc là rất ngặc nhiên.
我看见那里有一家网吧. Tôi thấy bên kia có một quán Internet(quán chát)
你可以用越南语写日记.Bạn có thể viết nhật ký bằng tiếng Việt.

‘伍’ 越南语短句

1. 越南语短语翻译,急~~在线等

Đã được làm việc trong ngành công nghiệp dịch vụ Tôi nghĩ rằng mỗi ngành công nghiệp cần được tôn trọng, trong ngành công nghiệp dịch vụ, một số giao tiếp với khách hàng là điều cần thiết. Dịch vụ ngành công nghiệp là một giao dị扮源哗ch phức tạp hơn, nhưng đặc biệt để thực hiện nghiệp vụ của một người. Tiến tới làm việc, miễn là có động cơ, chuyên làm việc vất vả, họ sẽ đạt được kết quả tốt. Tôi biết có cần phải nâng cấp với hy vọng sử dụng lao động để cung cấp cho tôi một cơ hội, tôi sẽ cố gắng để tạo ra giá trị cho đơn vị.。

2. 请帮忙把以下越南语句子翻译成中文

Theo dòng sự kiện 根据一系列的事件

Cô có thể mói đôi chút về quá trìh mình sáng tác các ca khúc? 你可以谈一下关于你创作歌曲的过程吗?

Bản kinh tân ước lâu đời nhất được đưa lên mạng 最古老的新约全书得以载上网络

Nhiều tranh cãi về ngôi đình bằng bạc lớn nhất Trung Quốc 许多关于中国最大的银制亭子的争议

Xổ số miền bắc 北部彩票

Giải đặc biệt 特等奖

Giải nhất 一等奖

Giải nhì 二等奖

Giải ba 三等奖

Tỷ giá hối đoái 汇率/兑换率

Lịch truyền hinh 电视节目单/电视节目预报

Văn hóa thế giới 世界文化

Sinh ngày 23/11/1992 1992年11月23日出生

Khẩu chiến

Sắp xếp lại “các khẩu phá厅行o” 重新布置各门“炮火” ?

Inter công bố số áo

Nếu bạn chưa yêu, đừng nhắn tin 如裂返果你还没恋爱不要发信息

Nếu bạn đang yêu ,hãy xem cẩm nang của” Bác Sỹ Hoa Đào”nhé. 如果你正在恋爱中,那就看看“花花医生”(受许多女性喜爱的医生)锦囊手册

Hành tinh bóng đá 足球之星

Để ngăn bão gió cần phải có giải pháp quyết liệt 要阻止风暴就需要有彻底的解决方法

Yahoo!chấm dứt lục nội bộ.

Trển lãm hồi cố Salvador Dali Ở Australia. 展览会中有澳大利亚的Salvador Dali ?

‘陆’ 告诉我几句越南语 什么都行 骂人的最好 用汉语谐音 拼音也行

估计会被人打哦!你需要的话我跟你说:

DI ME (谐音:滴咩) 意思是X你妈的意思!

‘柒’ 越南语怎么说

你好: Bạn có khoẻ không

谢谢:裤哗 Cảm ơn bạn

再见:Tạm biệt

拓展资料:

越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟 -高棉语族。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有5000多万。中国广西防城县沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。 此纯蚂

东南亚大部分国家的语言受印度文化影响较大,但越南语却与朝鲜语、日语一样自古受到汉字文化的深远影响,所以属于汉藏语系。

在中国自公元一世纪至十世纪的统治下,越南语引入庞大的汉字词汇,其发音(汉越音)类似古汉语中古音,但其语法承袭了大量高棉语的特色,虽然与中文一样并无时态及动词变化,亦同为声调语言,但其词序恰恰与中文相反置,情况近似泰语。

越南国语字是使用拉丁字母的。越南国语字书法是越南特有的一门艺术,近几年来深受人们的喜爱。越南各地都有书法俱乐部,其中有不少书法家国语字都写得很好,作品很有收藏价值。右图为越南书法家的书法作品,越南国语字书法森埋的特点就是经常是在画中题词。

阅读全文

与网络不好越南语怎么说相关的资料

热点内容
am是意大利哪个品牌 浏览:933
意大利的四字城市有哪些 浏览:646
英国国宝英文怎么读 浏览:499
伊朗卫星到底有多少 浏览:806
意大利字什么样 浏览:517
印度玩蛇靠什么 浏览:881
中国有哪些古画 浏览:427
中国人民公安大学在北京哪个位置 浏览:842
印度有多少山城 浏览:878
印尼肥皂什么牌子好用 浏览:211
宝宝印尼代表什么时候 浏览:780
阿联酋为什么比伊朗有钱 浏览:887
印度特凯罗多少钱 浏览:94
意大利联通卡上网怎么收费 浏览:961
印度在世界上什么第一 浏览:963
印尼多少个店铺 浏览:440
番茄意大利酱哪个好吃 浏览:406
英国为什么划分红线 浏览:170
美国为什么和伊朗搞起来 浏览:23
天津意大利进口橱柜哪里买 浏览:364