❶ 请翻译为越南语:司机您好,请带我到河内机场(是乘飞机到胡志明市的)
中文:“司机您好,请带我去河内机场(是乘飞机到胡志明市的)"
越南语:” Bác lái xe, đưa tôi đến sân bay Nội Bài, để bay đi thành phố Hồ Chí Minh"
上句话中,“Bác" 如果他的年龄比较大, 若他的年龄跟你差不多那么叫他是”Anh". 还有, “thành phố Hồ Chí Minh" 可以简称"Sài Gòn"。因为越南人都知道“thành phố Hồ Chí Minh" 和"Sài Gòn"是一个的。
❷ 欢迎到越南 中文翻译成越南语
书面语:Hoan nghênh các bạn đến Việt Nam
口头语:Chao mừng các bạn đến Việt Nam
❸ 越南语怎么说啊
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
常用语如下:
sự nghiệp thành đạt 事业有成
mọi việc tốt lành 一帆风顺
sức khoẻ dồi dào 身体健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,谬以千里
lçng tham không đáy 贪得无厌
đứng núi này trông núi nọ. 得寸进尺
Mời 请
Cảm ơn 谢谢!
Xin lỗi 对不起
Xin hỏi 请问
Anh đi nhã 请慢走
Mời dùng 请慢用
Cè chuyện gå không? 有事吗?
Không thành vấn đề! 没有问题!
Xin đợi một chút 请稍后
Làm phiền một chút 打扰一下!
Đừng khách sáo 不客气!
Không sao ! 没关系!
Cảm phiền anh nha 麻烦你了
Nhờ anh nha 拜托你了
Hoan nghänh 欢迎光临!
Cho qua 借过
Xin giúp giúm 请帮帮忙
Cè cần giúp giùm không? 需要帮忙吗?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,谢谢!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己来就好,谢谢!
Xin bảo trọng 请保重
星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特难)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
简单用语
今天 Hom nay (红耐)
昨天 Hom qua 红爪
明天 Ngay mai 艾)卖
上星期 Tuan truoc 顿(卒)
昨天早上 Sang hom qua 赏烘瓜
明天下午 Chieu mai 九卖
下个月 Thang sau 汤烧
明年 Nam sau (楠)烧
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
谢谢 Cam on (甘)恩
我们 Chung toi 中朵一
请 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再见 Hen gap lai (贤业来)
对不起 Xin loi 新罗一
餐厅或食馆 Nha hang 迎巷
洗手间(厕所) Nha ve sinh 雅野信
❹ 越南语见面问候
越南语见面问候
导语:用越南语怎样表示见面问候?下面是我整理的越南语见面问候,欢迎参考!
1、首先,见面寒暄及分手致意时,与中国不同,越南仅用一个chào便涵盖所有。Chào 相当于“您好”或者“再见”,可用于一天中的任何时段。
2、见面互相问候,我们一般都会由身体健康入手,越南人同是如此。典型句式“人称代词+có khỏe không?”。这是一种常用的问候语,就像我们中国人见面时问“您吃了吗?”一样。
如:—Bác hôm nay có khỏe không ạ?您今天身体好吗?
—Cảm ơn ,tôi cũng bình thường/tôi vẫn khỏe.Còn cháu?谢谢你,我还行/我很好。你呢?(此处人称代词可换作其他的第二人称。)
3、询问生活、工作、学习等情况时用thế nào,thế nào是疑问代词,通常用来问性质、状态等。
如:—Các anh chị thế nào?/Công việc thế nào?/Học hành thế nào?哥哥姐姐们好吗?/工作怎么样?/学习怎么样?
—Ổn cả./Bình thường./Không có vấn đề gì.还行。/一般般,还可以。/没什么问题。
越南语中最为普通的'打招呼方式,大概也跟其他地方一样。如:
A:Xin chào.你好。
B:Xin chào.你好。(这是最正式的,常用语国际会面场合。)
A:Em chào anh ạ.你好。(这是最常见的。)
B:Chào em.你好。(此处绿色色文本可以用别的人称代词来代替,如:chị、bác、chú、cô、ông、bà....)
除此之外还有:
Bác ăn cơm chưa?(你吃饭了没?)
Bác đi đâu đấy?(你去哪里?)
Em hôm nay có cần đi học không?(你今天要上学吗?)
À,hôm nay trời đẹp nhỉ!(啊,今天天气真好。)
Bạn dạo này có khẻo không?(你最近身体怎么样?)
Em có thích hoa hồng không?(你喜欢玫瑰花吗?)
......
各种拐弯抹角的打招呼方式,其实只是想跟你问声好。
;❺ 越南语怎么说
你好: Bạn có khoẻ không
谢谢:裤哗 Cảm ơn bạn
再见:Tạm biệt
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟 -高棉语族。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有5000多万。中国广西防城县沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。 此纯蚂
东南亚大部分国家的语言受印度文化影响较大,但越南语却与朝鲜语、日语一样自古受到汉字文化的深远影响,所以属于汉藏语系。
在中国自公元一世纪至十世纪的统治下,越南语引入庞大的汉字词汇,其发音(汉越音)类似古汉语中古音,但其语法承袭了大量高棉语的特色,虽然与中文一样并无时态及动词变化,亦同为声调语言,但其词序恰恰与中文相反置,情况近似泰语。
越南国语字是使用拉丁字母的。越南国语字书法是越南特有的一门艺术,近几年来深受人们的喜爱。越南各地都有书法俱乐部,其中有不少书法家国语字都写得很好,作品很有收藏价值。右图为越南书法家的书法作品,越南国语字书法森埋的特点就是经常是在画中题词。
❻ 越南语翻译成中文是什么
chị hiền à, chuno bảo chị ra mcdj . chị gửi mẫu và hàng đổi cho nó giờ nó lúc nào chũng bắt em gọi cho chị, em cũng ngại lắm. nó bảo chị nói rõ ngày nào gửi hàng ra thì nói cho nó biết.
(越南语的原版就是这个样子的了, 我的问题在于不知道mcdj是什么地方,说实话越南这么大要是寄货时写这么个地址,我看那货还不定就到什么地方了呢。)
翻译:贤姐,chuno 让你去mcdj。 你把样品寄给他吧,他什么时候都催我打电话给你,我也很尴尬。他让你说清楚寄货的时间然后告诉他。
(就是这么个意思了,我就是不知道chuno 跟mcdj 是什么人 哪里)
也不给加分啊 你有点小气呦
❼ 寻求越南语翻译
1.Lin đến học sinh, tiếp nhận và ấm áp của mình trong phòng khách, chúng tôi có.
2.Bây giờ tôi biết tên của mình.
3.Tìm hiểu từ anh ta, và học hỏi nhiều.
4.Ông thích giúp đỡ người khác, tất cả chúng ta đều yêu anh ta.
5.Tất cả mọi người trong lớp đứng dậy và hát với các giáo viên nam.
❽ 越南语翻译
一看就知道是中国女孩子写的越文日志
大概说下可以了吧:
放手了吗?我想我已经放手了,已经不会太想念他,想起他的时候也不会很难过了,可能他也是这样子的吧。我去过他的空间看,有个女孩子很亲密的和他坐在一起照相,可能那个是他的新女朋友吧,我和他没有缘分,那个女孩子长得很漂亮,他当然会选她,我也说过他有了新的女朋友我会祝福他的。所以,我也不应该去想他,我该重新一段感情了
❾ 我想请教下越南语高手,越语对话中的语气词应该怎么用
nhe:一般使用于带有“请求”成分的句子,如:chi lay cho em nhe.(麻烦你拿给我吧)
nhi:有点类似于“反问,要求对方肯定自己”如:anh ay nguoi rat tot,chi nhi?(他人很好,你说是的吧?)
ma:其实这个ma很像我们中文里的“嘛”,用于解释,如:em ko biet ma.(我真不知道嘛)
thoi:这个thoi使用的范围不仅限于“算了”的语句中的,如:anh se yeu em mai mai thoi.(我会永远爱你的啦)、Thoi,oc roi.(好了,罢了)
a:这个a一般用于“惊讶”语句,如:anh ko biet a?(你不知道的啊?)
ha:这个ha其实在口语中很少用,一般置于句尾,在ha之后,加上对方人称,表示礼貌,如:Binh thuong anh ay thich an cai gi,ha chi?(平常他喜欢吃什么,你知道吗?)
vay:有点像“呢”,对所说事物表示肯定,如:em thich hoc tieng Anh vay.(我喜欢学英语)(vay我很少用,这个解释可能不是很准确,希望楼主可以再询问询问。)