1. 越南语我字怎么写
越南语 “我” toi
~如果你认可我的回答,请及时点击【采纳为满意回答】按钮~~手机提问者在客户端右上角评价点【满意】即可。~你的采纳是我前进的动力~~O(∩_∩)O,记得好评和采纳,互相帮助,祝共同进步!
2. 急..越南语翻译成中文 请帮我翻译这些越语讯息 拜托
Co mot nguoi noi voi toi a ay rat muon bat chot om lay toi tu phia xa ... 有人和我说,你很想抱我…(守护我?)
Toi da nhan dc su am ap ay nhung hk phai la a 我已经得到了一份温暖但不是来自你
, gia nhu ngay bay gio a co the giu toi nhu truoc如果现在你还可以像以前那样对待我 , om chat khi toi buon va trong trai在我烦恼的时候陪伴我 ...that buon cuoi vi e thay ban than mih lai thay doi qua nhah真是太好笑了因为我变得太快 , nhug toi hk theo chieu huong tot toi muon hoc nhug thu goi la buong xuoi toi muon cuoc song nay chan minh boi le toi da va dang rat dau voi no我很希望可以学会投降,因为我觉得很痛苦 . Hien tai toi co the song lah lung我现在已经学会了没心没肺 , va hk cam giac没有什么感觉了 ... Toi hk can yeu thuonq vi no hk cho toi tat ca a我不需要什么可怜,因为那根本不能给我什么 ? ! Thoi gian lam thay doi tat ca moi thu va ca chung ta roi时间已经改变了我们太多 , hay song tot a nhé好好生活吧 ... Trong e nhunq ki niem ve a se mai hk phai对于你的纪念我都不会忘记 , nhung do hk phai la tinh yeu ma e van nghi dep nhat nua roi但是这不是爱情 !. 2.Met moi that vi cuoc sonq that nhieu noi buon很烦闷因为生活有很多烦恼 . toi thay minh ngot ngat va kho tho qua这一份难受让我难以呼吸 ! Hk pk bat dau tu dau de thoi suy nghi但是又不知道怎么才可以不去想 .... 3.Ch? M?t ?ieu Có Th? Khi?n Em VUi . Là V.Ch?t ! 4.Anh Àh ! Hay là ??ng chúc em h?nh phúc vì xa anh là h?nh phúc l?n nh?t c?a em ??y .... S?a m? em d?t ???c , anh là gì em không th? v?t ?i ??? P.S Tâm tr?ng nhá
Anh Àh ! Hay là đừng chúc em hạnh phúc vì xa anh là hạnh phúc lớn nhất của em đấy你不要祝我幸福,因为远离你才是我的幸福 .... Sữa mẹ em dứt được , anh là gì em không thể vứt đi你是什么为什么我无法放弃 ???
P.S Tâm trạng nhá
保重
~~~
好吧~翻译得乱七八糟~不过大概就是那么个意思了……=
3. 请大家帮我译成越南语
mình muốn liên hệ với bạn, muốn biết gần đây cuộc sống của bạn thế nào. Xa nhau 3 năm, trong lòng minh rất đau khổ, gánh chịu áp lực nặng nề.
如你是男的就自称 anh, 女的就自称 em
对于对方的称呼也是一样.
上面的 minh 是指 "我", ban 是指 "你" 但这个 "你" 是用于一般的朋友, 如果你们的关系不只是朋友的话, 那你最好称呼她是 em (如果是女生) 或 anh (如果是男生).
4. 我想请教下越南语高手,越语对话中的语气词应该怎么用
nhe:一般使用于带有“请求”成分的句子,如:chi lay cho em nhe.(麻烦你拿给我吧)
nhi:有点类似于“反问,要求对方肯定自己”如:anh ay nguoi rat tot,chi nhi?(他人很好,你说是的吧?)
ma:其实这个ma很像我们中文里的“嘛”,用于解释,如:em ko biet ma.(我真不知道嘛)
thoi:这个thoi使用的范围不仅限于“算了”的语句中的,如:anh se yeu em mai mai thoi.(我会永远爱你的啦)、Thoi,oc roi.(好了,罢了)
a:这个a一般用于“惊讶”语句,如:anh ko biet a?(你不知道的啊?)
ha:这个ha其实在口语中很少用,一般置于句尾,在ha之后,加上对方人称,表示礼貌,如:Binh thuong anh ay thich an cai gi,ha chi?(平常他喜欢吃什么,你知道吗?)
vay:有点像“呢”,对所说事物表示肯定,如:em thich hoc tieng Anh vay.(我喜欢学英语)(vay我很少用,这个解释可能不是很准确,希望楼主可以再询问询问。)
5. 谁能教我学几句越南语
1.你好:Xin Chào(xīn zhāo)
2.打扰一下:Xin lỗi(xīn no yī~)
3.谢谢你:Cám ơn(gang mū ong)
4.再见:Tạm biệt(dang mū biū)
5.下次再见:Hẹn gặp lại(han gang bū lāi)
6.我累了:Anh có khoè không(an góu huan hōng)
7.很高兴见到你:Rắ vui được gặp anh(juo te wei you guo e an~)
8.你叫什么名字:Anh tên là gì(ān dēn lá zēi)
9.我是一名游客:Tôi là khách lịch(i lā hai ce rū li)
10.我不明白:Tôi không hiểu (ī hōng yóu)
11.我知道了:Tôi hiểu rồi(ī hyóu rui)
12.我不懂越南文:Tôi không biết tiếng Việt(i hōng miān te bing biān)
13.请慢点说:Xin nói chậm chạp(xīn nai jiong jiong)
14.请重复一遍:Vui lòng lặp lại(wei láng ang bu lài)
15.请讲英语:Vui lòng nói bằng tiếng anh(wei lang lang bíng ān)
从下面第16条开始无读音:
16.我爱你:Anh yêu em
17.我是中国人:Tôi là một người Trung hoa
18.你能说汉语吗:Bạn Có thể nói tiếng Trung hoa
19.为什么:Tại sao
20.男孩:cậu bé
21.女孩:cô gái
22.我不知道任何越南语词句:Tôi không biết bất kỳ từ Việt nam nào
23.不:Không có
24.是:Đúng
25.噢:ồ
6. 越南语,我
Tôi,(发音类似“堆”),越南语“我”
越南语Tiếng Việt, 发音类似“订阅”