① 中文翻译越南语
越南语(Tiếng Việt/㗂越)
越南语(Tiếng Việt/㗂越),又称京语(Tiếng Kinh/㗂京)或国语(Quốc Ngữ/国语),是越南的国语,有85%至90%的越南人、居住在海外的300万越南侨使用,中国广西的部分京族亦使用越南语。历史上,越南语曾经使用汉字与喃字进行标记。
现代越南语则使用以拉丁字母为基础,添加若干个新字母和声调符号的国语字(Chữ Quốc Ngữ)书写。 越南语属于南亚语系越芒语族越语支。
越南语与朝鲜语、日语和琉球语一样自古受到汉字文化的深远影响。在中国自公元一世纪至十世纪的统治下,越南语引入庞大的汉字词汇。
这些被引入越南语中的词汇,其发音(汉越音)类似于汉语中古音,但在越南语中使用时,语法承袭了高棉语。虽然与汉语一样并无时态及动词变化,亦同为声调语言,但其词序恰恰与汉语相反置,更加近似泰语。
关于越南语的谱系分类,过去曾经存在许多争论。由于越南语与汉语和侗台语都有密切联系,有学者主张越南的主体民族京族所说的语言属汉藏语系壮侗语族。但经过近数十年的研究,已可以肯定越南语属南亚语系越芒语族越语支。
二十世纪初以前,越南社会各阶层都使用汉文。一些重要的越南史籍,都是用汉文编写的。现存最早的有喃字的碑刻是1209年刻制的。
19世纪下半叶以来,法国殖民者开始了一系列的去中国化运动,禁止阮朝官方文书汉文(文言文)的使用,并废除了1915年和1918年至1919年的科举考试。汉字、汉文地位的降低,也导致了与汉字关系紧密的喃字的地位下降。
在20世纪上半叶,喃字和汉喃文逐渐没落,而法国殖民者发明的拼音化文字国语字和国语字文开始标准化,并在越南独立后的越南社会主义共和国被列为标准文字在越南全国通行。
② 越南说什么语言和泰国语言类似吗
越南的语言为越语,泰国的语言泰语,两者是不同的两种语言,不类似。
1、越南语(Tiếng Việt/汉:语越),简称“越语”,越南的官方语言。属南亚语系越芒语族。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有5000多万。中国广西防城县沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。越语还可以指春秋时期吴越地区人民的口音。
2、泰语(ภาษาไทย),也称傣语(Dai language),是傣泰民族的语言,属于东亚语系/汉藏语系的一种语言。全球有约6800万人口使用泰语。
泰语分为大泰方言(中国云南西部及西南部、缅甸北部及西北部、印度东北部),兰纳方言(中国云南南部、缅甸掸邦东北部、泰国北部、老挝北部、越南西北部),暹罗方言(泰国中部及南部、老挝南部、柬埔寨西北部)等三大方言。泰王国北部、东北部是兰纳方言,中部、南部是暹罗方言,泰国中部方言是泰国的标准泰语。
泰语是一种分析型、孤立型语言,基本词汇以单音节词居多,不同的声调有区分词汇和语法的作用。构词中广泛使用合成和重叠等手段。
(2)冬南西北越南语怎么说扩展阅读:
泰语语序的特点:
泰语分成世俗用语、王族用语和僧侣用语三种。文字的书写采取连书形式,自左向右,横向书写,词与词之间不用标点,不留空格,一句话从头到尾连续不断的拼写,以空两个字母的间隔或句子当中的小停顿表示一个句子。
泰文字母的传统印刷体像五线谱上的音符,大部分字母都带有小圆圈,因此有人把它比作蝌蚪文。泰文与柬埔寨文字和老挝文字十分相似。
泰语的讲话和书写上,基本语序与汉语一样都是“主—谓—宾”结构,但是与汉语的最大区别是修饰语在被修饰语之后,简单而言即泰语形容词应该放在名词之后,副词放在动词之后,例如汉语中“这双袜子真美”,在泰语中的语序变成“袜子双这美真”。
③ 请问,越南语怎么说
你好:Xin chào
谢谢:Cảm ơn
再见:Hẹn gặp bạn sau
越南语常用口语表达
in chào. 您好。
Xin lỗi. 对不起。
Cám ơn. 谢谢。
Tạm biệt. 再见。
Hẹn gặp lại. 下次见。
Anh có khỏe không? 你好吗?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高兴见到你。
Anh tên là gì? 你叫什么名字?
Đây là anh Peter. 这是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳达小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。如芦
Tôi còn độc thân. 我还是单身。
Tôi đã có gia đình. 我结婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Dây là con trai tôi. 这是我的儿子。
Đây là chồng tôi. 这是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是游客。
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? “Dĩ nhiên”是什么意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好吗?
Xin đợi 5 phút. 请等五分钟。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天见。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我们要在哪里见面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我们在这里见面好吗?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 对不起,明天我没空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,这个多少钱?
Làm ơn tính tiền. 劳驾,买单。
(3)冬南西北越南语怎么说扩展阅读绝橡镇
越南使用的官方语言是越南语。越南语并粗是一种声调语言,即用声调来区别词义,跟高棉语、泰语和汉语有很多相似之处。代越南语采用拉丁化拼音文字,被称为“国语字”。
④ 越南语怎么说
你好: Bạn có khoẻ không
谢谢:裤哗 Cảm ơn bạn
再见:Tạm biệt
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟 -高棉语族。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有5000多万。中国广西防城县沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。 此纯蚂
东南亚大部分国家的语言受印度文化影响较大,但越南语却与朝鲜语、日语一样自古受到汉字文化的深远影响,所以属于汉藏语系。
在中国自公元一世纪至十世纪的统治下,越南语引入庞大的汉字词汇,其发音(汉越音)类似古汉语中古音,但其语法承袭了大量高棉语的特色,虽然与中文一样并无时态及动词变化,亦同为声调语言,但其词序恰恰与中文相反置,情况近似泰语。
越南国语字是使用拉丁字母的。越南国语字书法是越南特有的一门艺术,近几年来深受人们的喜爱。越南各地都有书法俱乐部,其中有不少书法家国语字都写得很好,作品很有收藏价值。右图为越南书法家的书法作品,越南国语字书法森埋的特点就是经常是在画中题词。
⑤ 我想要越南语各个国家的写法
帮顶就是了。。
不过在越南语中那些国家的名字貌似可以直接用英文表示哇。。
⑥ 越南语翻译
1. Beihai Cục Du lịch thành phố
Điện thoại :0086-779-3032101 http:www.bhly.gov.cn
2. Phía Bắc biển là hơn 2000 năm trước đây của Trung Quốc đường tơ lụa trên biển cổng nguồn gốc,
Những quê hương của Trung Quốc của Thiên niên kỷ南珠.
Sở hữu những bãi biển đẹp nhất và hải đảo,
Có nhiều nhất trong sạch không khí,
Trung Quốc miền Nam là nổi tiếng nhất thành phố lịch ven biển
Nhất của Trung Quốc cho phù hợp với con người habitation của thành phố.
3. Tốt nhất trên thế giới Bãi biển - Bãi biển Bạc Beihai
Beihai Silver Beach đã có một "căn hộ các bãi biển dài, cát trắng, nước, nhiệt độ trên net, mềm sóng, không có sharks," các đặc tính của
Đặt mặt trời, không khí, các bãi biển, nước biển, trong một,
Mà không có mùa hè nóng, lạnh, không có mùa đông lạnh, là mùa hè, lịch, vui chơi giải trí nghỉ mát.
4. Beihai Du lịch
Beihai thành phố lịch phong phú về nguồn lực, với Beihai Silver Beach Resort và ngày lễ quốc gia
Weizhou,星岛湖hai cấp tỉnh lịch, nghỉ mát,
Crown Rừng quốc gia đầu tiên Park Ridge, Yamaguchi quốc gia bảo tồn thiên nhiên của mangrove,
Dugong (Little Mermaid) Quốc Nature Reserve, Thanh Long trắng Pearl trang web của thành phố
Quốc-4A cảnh nơi lớp học - các thế giới dưới biển và cửa sổ
Quốc gia nông nghiệp, lịch biểu các trang web - các lĩnh vực lịch sinh thái công viên,
Hepu Hàn mộ khuyết tật và bảo vệ các khu vực Tòa án, đông dốc của các tòa nhà cổ xưa như kiosks
Một số lượng lớn các quốc gia, tỉnh nổi tiếng về lĩnh vực lịch (spots),
Đặt "biển, bãi biển, hải đảo, hồ, rừng," là một trong những
Cảnh quan tự nhiên, văn hóa và phong cảnh của cả hai.
5. Biển Bắc giao thông
Bắc biển hàng không, Đường sắt, đường bộ hoàn chỉnh mạng lưới
Để phía Bắc Biển để cho phép Tiếng Trung Quốc và khách nước ngoài đi lịch nhiều hơn một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Beihai Hồng Kông và 98 quốc gia trên thế giới và khu vực có một cổng thương mại 216.
Quảng Tây Beihai Sân bay là một trong ba sân bay lớn.
Với Trung Quốc, Thượng Hải, Bắc Kinh, Quảng Châu, Thâm Quyến và các thành phố khác có giữa các chuyến bay.
6. Beihai Phi trường / lộ / Bắc cảng biển / Wenchang Tower / cổ Mộ nhóm / phố Bắc
星岛湖/ núi lửa landforms / núi lửa các trang web / phân phối trên đảo cảnh / mangrove hệ sinh thái
. Trung Quốc và một trong những hòn đảo đẹp nhất - Weizhou
Weizhou Trung Quốc là quốc gia của địa chất công viên,
Bay khu vực phía bắc là một phần của hòn đảo lớn nhất, 20,2 biển Beihai dặm xa thành phố,
Một tổng diện tích 26,88 km vuông (bao gồm cả việc thiết lập Đảo Chủ Nhật).
Duy nhất núi lửa đảo, biển, cảnh quan, khí hậu ôn hòa, không khí trong lành,
Đồ mặt trời, cát, yên tĩnh, môi trường, nhiều corals,
Giàu tài nguyên biển và đánh bắt cá trong gia đình giàu phong cách,
Tham quan, lịch, lịch mạo hiểm và vui chơi giải trí bình chọn đầu tiên.
8. Phía Bắc biển cho thế kỷ của thành phố cũ
Bộ nhớ trong lịch sử phát triển đô thị của Bắc Biển cho thế kỷ Street,
Lingnan dài dòng thẳng tại Trung Quốc,
Đường phố và vườn nguyên vẹn.
Các quán cà phê, quầy bar, cửa hàng thủ công
Du lịch, vui chơi giải trí yêu thích của khách truy cập vào địa điểm.
9.星岛湖
Đáp bán kính 600 km vuông phía Nam星岛湖,
Quần đảo của 1026,
Truyền hình Trung ương Trung Quốc là TV series "Water Margin"
Al-địa điểm quay phim.
Hồ nước, rất đẹp.
Du lịch, vui chơi giải trí yêu thích của khách truy cập vào địa điểm.
⑦ 越南说什么语言
越南说的越南语。越南语是越南的国家语言,有85至90%的越南人将之作为母语,另外居住在海外的3百万越侨、住在中国广西的京族亦使用越南语。越南语曾使用汉字与喃字进行标记,现代越南语则使用以拉丁字母为基础,添加若干个新字母和声调符号的国语字书写。
越南说的越南语。越南语是越南的国家语言,有85至90%的越南人将之作为母语,另外居住在海外的3百万越侨、住在中国广西的京族亦使用越南语。越南语曾使用汉字与喃字进行标记,现代越南语则使用以拉丁字母为基础,添加若干个新字母和声调符号的国语字书写。
越南的气候特征:
越南地处北回归线以南,高温多雨,属热带季风气候。年平均气温24℃左右,年平均降雨量为1500~2000毫米。北方分春、夏、秋、冬四季;南方雨旱两季分明,大部分地区5~10月为雨季,11月~次年4月为旱季。越南气候属热带气候,整年雨量大、湿度高,北部受中国陆地气候的影响因此或多或少带有大陆性气候。东海对陆地热带季风性湿润气候具有巨大影响。热带季风性湿润气候对越南领土有不同影响,因此越南不同地区有不同气候特点。越南气候随着季节、南北、东西的不同而变化的。由于深受东北季风的影响,越南年均温度低于亚洲同纬度一带各国的年均温度。