1. 越南语“你好”怎么写
可以表达你好的太多了,根据称呼不同,或者时间不同叫法也不太一样.
例如:早上好 chao buoi sang
中午好 chao buoi trua
下午好 chao buoi chieu
碰到一般的朋友 正式点的就说 chao ban
碰到比你年幼的可以叫 chao em
碰到比你年长的 chao anh
普通见面可以说 xin chao(发音近似与洗澡)
较好的哥们可以直接 chao+ 后面加上他的名字就可以了.
希望可以帮到你 我N多朋友在HCM市的
简单的,万用:Xin chào。
Chao em!
好想你 tôi rất nhớ bạn 。
,Dem Lao Xao 一首好听的歌曲足以诱惑聆听者开始一段异国音乐之旅。而这首由越南流行女歌手Phuong Thanh演唱的歌曲恰好符合好听这个标准。Phuong Thanh那特有的“粗”嗓子使得她的音乐有种特别的诱惑力。 2,vietnam tunes 这是一段某个演唱会上的越南语的介绍,内容是什么,我也不知道:)。选这段就是为了让大家感受一下越南语言的魅力。你不妨试着抛下所有的看法,专注于越南语本身,看看是不是能够体会到我说的那种韵味。 3,Cabaret 电影《三轮车夫》中的一首歌曲,即使你没有看过这部电影,你也能够感受到乐曲中弥漫着一种说不出来的柔情和伤感。 4,Farmers Song 一个叫做Khac Chi Ensemble的组合,个人非常喜欢这个组合。音乐中有着一种民间艺人的小趣味。这首歌曲中用各种乐器开了许多小小的玩笑。^*^ 5,Bakida 现居巴黎的越南裔女歌手Huong Thanh有着让人一见钟情的嗓音。用何颖怡大姐的话形容就是在才隆清风中蜻蜓曼舞。 6,GOIN' AWAY 七十年代,在法国有个叫做Tai Phong的艺术摇滚乐队,它是由两个越南兄弟Tai Sinh和Khanh Mai组建的。虽然在欧洲乃至全世界名气不算大,但是也出了好几首不错的歌曲。这首GOIN' AWAY颇有流行气势,可惜没有被着名公司挖掘到。 7,totenbo 越南的街头乐队dead men's orchestra用乱棍打出了一个别样的、离奇的、好玩的《敢问路在何方》。不要怀疑,就是西游记的主题歌。呵呵! 8,Zanzibar 越南裔吉他手Nguyen le在欧洲也算个人物,不过这首欧洲味十足的现代爵士显然是找不出任何越南味道。听听吧!我记得这首歌曲中有Art Lande的钢琴
楼上说的是最普通的(当不知怎么称呼时才这样说),不过如果对长辈这样说的话是不礼貌的!
年龄差不多: Xin chào ( 新找: Xīn zhǎo )
年龄差不多:Chào bạn
一般也可以这样说:
男对女说:Chào em
女对男说: Chào anh
比自己大的人:
自己对女说: Chào chị
自己对男说: Chào anh
对长辈说(跟父母相差不多的年龄):
比父亲小的男士: Chào chú
比父亲大的男士: Chào bác
比父亲小或大的女士: Chào cô
比母亲小或大的女士: Chào dì
对女士老人说: Cháu chào bà (ạ)
对男士老人说: Cháu chào ông (ạ)
除此之外,还有很多种说法的...
Xin chào ( 可记为新朝)
这是越南人最简单的你好的形式,对于什么对长辈晚辈说的啊,对上级下属说的,我就不知道了!
希望能帮到你!
楼上说的是泰语。
越南语你好说法很多。
年龄差不多: Xin chào ( 新找: Xīn zhǎo )
年龄差不多:Chào bn
一般也可以这样说:
男对女说:Chào em
女对男说: Chào anh
比自己大的人:
自己对女说: Chào ch
自己对男说: Chào anh
对长辈说(跟父母相差不多的年龄):
比父亲小的男士: Chào chú
比父亲大的男士: Chào bác
比父亲小或大的女士: Chào c
比母亲小或大的女士: Chào dì
对女士老人说: Cháu chào bà ()
对男士老人说: Cháu chào ng ()
2. 越南语在线翻译中文
哈哈,瞎翻着玩儿啦,估计不会有啥大的错误:
Em muon 1 ngay nao do anh mơi em sang trung quoc den thanh pho hâm châu cua anh .em muon anh dan em di choi nhưng danh lam thăng canh ơ trung quoc .em muon anh a em den nhung ngôi chua cao ngôi chua cao nôi tieng cua trung quoc de em thap huong nua .ok
。。。希望哪天你请我到中国你的老家去玩儿,带我参观中国的名胜古迹,参观中国的雄伟寺庙,我好上香呀,好吧。
co ket thuc tot dep hay khong. hay cuoi cung chula 1 con so 0.de roi anh em minh cu luu luyen mai .em khong biet gi ve anh .anh khong biet gi em. lai con nho nhung giay phut ben nhau . anh co cam thay sư găp gơ cua anh em minh la co yên :sao
。。。有好结果吗?还是最后没有结果,我们总是互相留恋不成?我们以前谁也不认识谁,但是却几年在一起的每一分钟,你觉得我们相遇是命中注定的吗?
a ho xem ho se phien dich giup anh hieu .ok
。。。看看他们能否帮助你翻译理解,好吧
Tuy anh khong hieu oc het nhung dieu em noi .nhung anh hay giu lai nhung tin nhan cua em de lam ky niem .1 ngay nao do anh gap oc nguoi viet nam anh
虽然你不懂我说的很多话,但你还是保留我的个人信息作为纪念吧,那天你碰到越南人。。。
Em muon anh vê nha em chơi 1 lan cho biet .luc do em se dan anh di thăm quan nhưng nơi danh lam thăng canh rât dep .anh hien khong
我希望哪天你能来我家玩儿一次,大家认识一下,我会带你参观很多名胜古迹,你明白吗?
Tai sao anh em minh .cu thưc ngi ve nhau .cu hanh dong nhu 1 nguoi vô thưc .măc khong biet ket qua co den oc voi nhau hay khong
为啥我们总是想着对方?行动起来总像一个人呢?尽管不知道结果我们会不会在一起。
3. 越南语翻译高人请进
按顺序来,楼主自行一一对应:
Anh không thích xếp của các em,anh ta chỉ muốn lợi dụng em để kiếm tiền.
Cô ấy là một người xấu/tốt.
Anh xin hỏi trước或Để anh hỏi đã
Đây có bán lưới cá không?
Em ấy đã bảo anh rồi.
Anh muốn để lại một tấm ảnh của em.
Đôi mắt em rất đẹp.
Anh biết em cũng không muốn làm thế.
Anh phải học tiếng việt hàng ngày,không thì chẳng biết em nói gì hết
Sao rồi?
Em đã dậy chưa?
Nó còn chưa biết điều.
Anh sẽ luôn dùng số điện này.
Em gửi địa chỉ email của em cho anh đi.
Không nghĩ rặng em biết dùng máy tính.
Cái này không ăn được.
Chỉ là hơi bận
Rất vui được làm wen với em
Tôi gọi nhầm rồi.
màu sắc của quần áo
Nhìn thấy em cười anh rẩt vui
Anh về một mình
Có thể thứ tư anh sẽ về
Em phải biết măc cả với họ
Anh nghe thấy tiếng chó sủa
Em luôn nói anh ngốc
Ngọn núi đây rất cao
Giờ này em không được đi
Anh đối xử em là thật lòng
Hoá ra em luôn luôn lừa anh
Anh còn chưa nói với họ
Hom nay anh quên mất
Có chuyện gì em nói cho anh nghe đi. có gì anh giúp được thì sẽ giúp cho
Em vẫn đang bận chứ?
Bất kể anh làm cái gì em ấy cũng ủng hộ anh
Anh cứ về là gửi tiền cho em luôn
Anh vừa mới ăn cơm xong
Em đừng giận anh ne
Em xét lại số di động anh gửi cho em có đúng không
Anh đã học tiếng anh ở đại học bốn năm
人称上这里假象楼主是男的,说话对象是个越南妹,如果不是自己改下
4. 谁会越南语,帮忙把下面中文翻译成越南语。(男对女说的话)
Em vì sao không trả lời điện thoại của anh vậy? Em không phải em Thao mà anh đã quen. Xin em cho biết em là ai, cũng như tại sao biết số cũ của anh nhé. Xin em biểu anh sự thật được không? Nếu như em thật là Thao, hãy liết kế em có nhận những quà anh đã tặng đi.
------------------------------------------------------
怎么最近这麼多CN男与VN女缠绵悱恻的?
5. 你好越南语怎么说语音
越南话你好 怎么说语音朗读
越南语:你好,读:星早
越南话“你好”,怎么说?发语音过来
年龄差不多: Xin chào ( 新找: Xīn zhǎo )
年龄差不多:Chào bạn
一般也可以这样说:
男对女说:Chào em
女对男说: Chào anh
比自己大的人:
自己对女说: Chào chị
自己对男说: Chào anh
对长辈说(跟父母相差不多的年龄):
比父亲小的男士: Chào chú
比父亲大的男士: Chào bác
比父亲小或大的女士: Chào cô
比母亲小或大的女士: Chào dì
对女士老人说: Cháu chào bà (ạ)
对男士老人说: Cháu chào ông (ạ)
请问越南语的“你好”“谢谢”“再见”怎么说?
你好越南的写法:Xin chào中文发音近似于:洗澡谢谢越南的写法:C??m ??n中文发音近似于:感恩再见越南的写法:T??m bi??t中文发音近似于:答辩
越南语你好怎么说知道请语音以我
这个有谁会知道←_←。
越南语(Tiếng Việt),越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
中文名:越南语
外文名:Vietnamese language
越文名:Tiếng Việt
语系:南亚语系
别称:京语
古代文字:喃字(汉字型孳乳文字)
现代文字:国语字(拉丁字母)
越南语的“你好,谢谢和再见”怎么说?
你好:Xin攻chào
谢谢:C??m ??n
再见:H??n g??p b??n sau
越南话,你好怎么说
你好Xin chào=中文发音:新早
吃饭了没
ăn cơm chưa=中文发音:安哥们遮(哥们是同一个字的发音所以要连续快一点念)
越南语,你好。怎么说?
Xin chào ( 可记为新朝)
这是越南人最简单的你好的形式,对于什么对长辈晚辈说的啊,对上级下属说的,我就不知道了!
希望能帮到你!
越南语“你好”怎么写?
可以表达你好的太多了,根据称呼不同,或者时间不同叫法也不太一样.
例如:早上好 chao buoi sang
中午好 chao buoi trua
下午好 chao buoi chieu
碰到一般的朋友 正式点的就说 chao ban
碰到比你年幼的可以叫 chao em
碰到比你年长的 chao anh
普通见面可以说 xin chao(发音近似与洗澡)
较好的哥们可以直接 chao+ 后面加上他的名字就可以了.
希望可以帮到你 我N多朋友在HCM市的
6. 越南语你好怎么说
越南语中“你好”的方式有以下几种:
1、Xin chào.你好。(这是最正式的,常用语国际会面场合。)
2、Em chào anh ạ.你好。(这是最常见的。)
3、Chào em.你好。(此处绿色色文本缺举可以用别的人称代词来代替,如:chị、bác、chú、cô、ông、bà....)
你好,拼音[nǐ hǎo] 打招呼的敬语,作为一般对话的开场渗答白、常用语。这也是个最基本的中文词语。主要用于打招呼请教别人问题前的时候,或者单纯表示礼貌的时候等。
(6)我好像懂你了用越南语怎么写扩展阅读:
其他国家语言的“你好”
1、英语 Hello,Hi
2、法语 bonjour! 白天好 bonsoir! 晚上好
3、德语 Guten Tag!
4、意大利语 Ciao
5、日语 こんにちは
6、西班牙语 Hola
7、荷兰语 hoi 丛扮慧或者 hallo
8、世界语 Saluton
参考资料来源:网络-越南语
7. 越南语翻译 我知道了
toi Biết(Hiểu) rồi :对普通朋友
em Biết(Hiểu) rồi :对年龄比自己大的
anh Biết(Hiểu) rồi :你是男的,对年龄比自己小的
Chị Biết(Hiểu) rồi :你是女的对,年龄比自己小的
Biết和Hiểu都表示“明白”,此句子中可通用