导航:首页 > 越南资讯 > 超市越南语怎么写

超市越南语怎么写

发布时间:2023-11-09 15:07:33

❶ 谁知道越南语日常用语,句子,急急急急急急急急急!

一、什么是越南语?
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
二、越南语的发音。
现代越南语的发音以河内腔(北方方言)为标准。但是不少的海外越侨说的是西贡(南方方言)腔的越南语。海外的越南语媒体多数都用西贡腔广播。河内腔跟西贡腔主要差别是在声调和卷舌音上。
在河内腔中,后面3组的字母并没有发音上的差别:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西贡腔中,R, S, TR 需要卷舌,CH, GI, X 没有卷舌。而且西贡腔将 D 念做半元音/j/。
越南语语音包括单元音11个,辅音25个, 构成162韵;辅音韵尾有-m、-n、-p、-t、-k等音。各音节之间界限分明。声调起区别词义的作用。标准语有平声又叫横声 、玄声、锐声、问声、跌声、重声 6个声调,但在北中部和南部及南中部两种方言中各有5个声调。汉语粤方言地佬话十个声调即阴平、阳平、阴上、阳上、阴去、阳去、上阴入、下阴入、上阳入、下阳入,和越南语的对应比较有规律:平声-阴平,玄声-阳平,问声-阳上,锐舒声(开音节锐声)-阴去,跌声-阴上,重舒声(开音节重声)-阳去、锐入声(闭音节锐声)-上阴入、下阴入,上阳入、重入声(闭音节重声)-下阳入。六声又可分为平、仄两类,平、玄两声为平,其余四声为仄,用于诗律。
三、越南语语法。
越南语是一种孤立语,动词无变化,词既没有文法上的性别跟数的形式,也没有文法上格的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持文法上的性、数、格上的一致。它以不变的根词的词序和虚词来表示语法关系。句子的主语在谓语之前,宾语和补语在动词之后,名词修饰语一般在名词之后,但数词、量词修饰语在名词之前。词序或虚词改变后,语义也随之而变。越南语的文句机构是:主语-谓语-宾语(SVO)。
跟多数东南亚语言(泰语、老挝语、马来语等)一样,越南语也是形容词后置的语言。所以“越南语”就不是“ Việt(越)Nam(南)Tiếng(语)”,而是“ Tiếng Việt Nam”。
不同的虚词表达不同的意思。đã(已经)、đang(当, 正当, 正在)、sẽ(将要)是三个不同的虚词,它们各有自己的涵义,添加在动词的前面就表达出动词进行的三种不同状况:viết(写)、đã viết(已经写)、đang viết(正在写)、 sẽ viết(将要写)。
四、越南语常用语。
in chào. 您好。
Xin lỗi. 对不起。
Cám ơn. 谢谢。
Tạm biệt. 再见。
Hẹn gặp lại. 下次见。
Anh có khỏe không? 你好吗?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高兴见到你。
Anh tên là gì? 你叫什么名字?
Đây là anh Peter. 这是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳达小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我还是单身。
Tôi đã có gia đình. 我结婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Dây là con trai tôi. 这是我的儿子。
Đây là chồng tôi. 这是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是游客。
Tôi là người Anh. 我是英国人。
Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在伦敦。
Tôi từ Chicago đến. 我来自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家乡在首尔。
Tôi không hiểu. 我不明白。
Tôi hiểu rồi. 我知道了。
Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南语。
Tôi không nói được tiếng Việt. 我不会说越南语。
Xin nói chầm chậm. 请慢点说。
Vui lòng lặp lại. 请重复一遍。
Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 请说英语。
"Table" tiếng Việt nói thế nào? “Table”用越南语怎么说?
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? “Dĩ nhiên”是什么意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好吗?
Xin đợi 5 phút. 请等五分钟。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天见。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我们要在哪里见面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我们在这里见面好吗?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 对不起,明天我没空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,这个多少钱?
Làm ơn tính tiền. 劳驾,买单。
Cho tôi xem cái kia. 给我看一下那个。
Chị có cái nào lớn hơn không? 你有哪个大点的吗?
Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜欢蓝色的那个。
Hơi đắt. 有点贵。
Đắt quá. 太贵了。
Xin đừng nói thách. 不要给太高的价钱。
Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。
Được, tôi mua. 好的我买。
Để tôi suy nghĩ. 让我考虑一下。
Cho tôi đến khách sạn Rex. 带我去雷克斯宾馆。
Vui lòng dưng lại ở kia. 请停在那边。
Vui lòng rế phải. 请右转。
Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪里?
Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使馆在哪里?
Tổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰国领事馆在哪里?
Đường nào đến sân bay? 哪条路到机场。
Xin cho xem thực đơn. 请给我看一下菜单。
Cho tôi một tô phở bò. 给我一碗牛肉粉。
Cho tôi một tí ớt. 给我一点红辣椒。
Tôi không thích ngọt. 我不喜欢甜的。
Cho tôi một ly cà phê. 给我一咖啡。
Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再来一瓶333啤酒。
Bây giờ là mấy giờ ạ? 现在几点了?
Bảy giờ 30 phút. 七点半。
Hôm nay là thứ mấy? 今天星期几?
Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。
Cho tôi một vé đi Hà nội. 给我一张去河内的票。
Tôi muốn mua vé nằm. 我要买一张卧铺票。
Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要买一张往返票。
Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票处在那里?
Bao nhiêu tiến một vé? 一张票多少钱?
Mấy giờ xe lửa chạy? 火车几点启程?
Mấy giờ máy bay đến? 飞机几点到?
Hải quan ở đâu ạ? 海关在哪里?
Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存处在哪里?
Tôi muốn xinmột visa. 我要申请一份签证。
Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪里?
Gần đây có bưu điện không? 附近有邮局吗?
Gần đây có chỗ đổi tiền không? 这附近有换钱的地方吗?
Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元换成越南盾。
Đây là dịch vụ internet phải không? 这里可以上网吗?
Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪里可以收邮件?
Một giờ internet bao nhiêu tiền? 上网一个小时多少钱?
Ở đâu có phòng trọ? 哪里能租房?
Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一辆自行车。
Một ngày bao nhiêu tiền? 多少钱一天?
Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一个双人间。
Đây là hộ chiếu của tôi. 这是我的护照。
Hôm nay trời nóng quá. 今天热死了。
Ngày mai trời mưa không? 明天下雨吗?

❷ 越南语的你好、谢谢、再见怎么说

这三个都是日常的交际用于,如下:

你好: Bạn có khoẻ khô判中ng
谢谢: Cảm ơn bạn

再见:Tạm biệt

--越南语(Tiếng Việt),越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西防城县沿海京族聚居地区约有1万人使用正源越南语。

参考资料举冲态:http://ke..com/view/68830.htm

❸ 越南语怎么写

首先,1.你好 越南文的写法:Xin chào 中文普通话发音近似于:新绞【注:胡志明市的口音】 2:谢谢 越南文的写法:C??m ??n 中文普通话发音近似于:感们恩【注:胡志明市的口音】 3:再见 越南文的写法:T??m bi??t 中文普通话发音近似于:担别【注:胡志明市的口音】注:越南语也分多种口音,南越(胡志明)皮扒行和北越(河内)的发音的口音会有较大的差异。

拓展资料:

越南语

越南语是越南的官方语言,属于南亚语系–越芒语族–越语支,与高棉语是亲缘关系,历史上曾用汉字标记,并且融入汉语词汇,1945年开始使用拉丁字母,中国东兴市约有1万京族使用越南语。主要分布于此袜越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有5000多万。中国广西防城县沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。

东南亚大部分国家的语言受印度文化影响较大,但越南语却与朝鲜语、日语一样自古受到汉字文化的深远影响,所以属于汉藏语系。在中国自公元一世纪至十世纪的统治下,越南语引入庞大的汉字词汇,其发音(汉越音)类似古汉语中古音,但其语法承袭了大量高棉语的特色,虽然燃哗与中文一样并无时态及动词变化,亦同为声调语言,但其词序恰恰与中文相反置,情况近似泰语。

现代越南语的发音以河内腔(北方方言)为标准。但是不少的海外越侨说的是西贡(南方方言)腔的越南语。海外的越南语媒体多数都用西贡腔广播。河内腔跟西贡腔主要差别是在声调和卷舌音上。

在河内腔中,后面3组的字母并没有发音上的差别:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西贡腔中,R, S, TR 需要卷舌,CH, GI, X 没有卷舌。而且西贡腔将 D 念做半元音/j/。

❹ 我想学点越南语,几句普通的就行了

1.多少钱?bao nhiêu tiền 中文发音:包妞点?
2.能便宜点吗?giam mot chút đuoc không? 中文发音:斩抹驻得空?
3.厕所在哪?nhà vệ sinh ở đâu? 中文发音:Nia 卫星耳都?
4. 对不起!Xin lỗi. 中文发音:新蕾
5. 现在是几点了?bây giờ là mấy giờ rồi? 中文发音:杯泽喇没泽?
6.谢谢!xin cảm ơn 中文发音:新感恩
7. 借过 xin cho qua 中文发音:新桌瓜
8. 你好 xin chào. 中文发音:新早
9. 再见 tạm biệt 中文发音:胆别
10.帮帮我 xin giúp do toi. 中文发音:新助堆
11.那里有超市?siêu thị ở đâu? 中文发音:修体耳都?
12. 谢谢你的建议 cảm ơn ý kiến của bạn 中文发音:感恩意gian果版。

❺ 越南语日常生活词汇

越南语日常生活词汇

导语:越南语引入庞大的汉字词汇,其发音类似古汉语中古音,下面是我收集整理的越南语日常生活词汇,希望对你有帮助!

(语气词)啊 ạ

吃 ăn

健康sức khỏe

吃晚餐 ăn tối

朋友,同学,你bạn

碗bát

被,挨bị

正常,平常binh thường

谢谢cảm ơn

上午,早上sáng

玩chơi

连;所有cả

好;再见chào

流感cảm cúm

老爷爷;老奶奶cụ

姐;你chị

还未;尚未chưa

老师;姑姑;阿姨cô

一点;一会儿chút

……吗?có…không?

最近dạo này

工作công việc

久;长久lâu

……的(表所属)của

已经;了 đã

去;乘坐 đi

哪里 đâu

那;那个;那里 đó

都;皆 đều

遇见gặp

条 điều

家庭gia đình

同志 đồng chí

保持;维护giữ gìn

得;能够 được

不错;较好khá

什么gì

不không

今天hôm nay

当……时;……的`时候khi

很rất

联系liên lạc

每一;所有的mội

听nghe

超市siêu thị

记得nhớ

米粉phở

过qua

很lắm

到外面ra ngoại

怎样ra sao

所有tất cả

健康;身体sức khỏe

怎样thếnào

跑步tập chạy

算了;罢了thôi

则;就thì

好;不错tốt lành

遗憾;可惜tiếc

喝uống

回;回家về

仍;还vẫn

高兴vui

事;事情việc

请允许xn phép

这个cái này

条;支cây

笔bút

那么thế

也cũng

那;那个;那边 đó

个;件;台chiếc

衣服 áo

房子;楼房nhà

图书馆thư viện

彩门cổng chào

那;那边;那个kia

汽车ô-tô

球bóng

请;请求xin

摩托车xe máy

介绍giới thiệu

朋友bạn

向;对với

哪国人người nước nào

中国Trung Quốc

韩国Hàn Quốc

英国;英国的Anh

允许cho phép

好友;密友bạn thân

先生;男子ông

在哪儿工作làm ở đâu

总经理giám đốc

让;以便 để

昨晚tôi qua

久;长lâu

才mới

休息nghỉ

宾馆khách sạn

东方phương Đông

将;将要sẽ

自己tự

多谢 cám ơn nhiều

年năm

这;今nay

那边 đằng kia

没关系;不用谢không cógì

相见gặp nhau

想;认为nghĩ

公司công ty

多少bao nhiêu

现在bây giờ

岁;岁数tuổi

想起来nhớ

相信tin

了rồi

高兴vui vẻ

能;得到 được

又;再lại

也许;可能cólẽ

当然tất nhiên

餐bữa

饭cơm

一起;共同cùng

业务员;工作人员chuyên viên

最近;近来dạo này

对 đúng

健康;好khỏe

谢谢cảm ơn

还;仍vẫn ;

❻ 会越南语的朋友,帮翻译一下,谢谢啦

这是典型的越南南方语言
夹杂这错别字+越南式英语+简写+越南南方语=很难理解
大意是 这边的物质生活条件还算过得去。

bên lày có(这边有)
my cousins ,shopping (英语)
shướng(错别字)
shopping shướng(连接起来可能指的是超市)
có nhìu bạn jai(jai这个字在标准越南文中是没有的,南方可能就用到可是我分不清字的是男性还是女性) xink(有很多靓妹(帅哥)朋友)
ppl=简写所以不知其意。
thì (就、很)
friendly(英语)
đồ ăn cũng oki(吃的东西也都OK。 oki=OK )
nói chung là tạm ổn(总的来说过得去)

阅读全文

与超市越南语怎么写相关的资料

热点内容
印尼一元等于多少盾 浏览:68
伊朗美国什么情况 浏览:532
马云怎么援助意大利 浏览:248
dolcegabbana在中国有多少 浏览:53
网购英国东西怎么样 浏览:380
中国移动如何办理两城一家 浏览:813
意大利人养什么狗 浏览:298
建筑木工到英国务工怎么样 浏览:138
美式足球英国人怎么说 浏览:600
英国女王大学一年需要费用多少钱 浏览:910
印尼燕窝怎么寄回国 浏览:574
中国茶城十三区在哪个省 浏览:638
美国退出伊朗核协议为什么 浏览:513
越南招聘在哪个平台 浏览:996
意大利面餐馆的英语怎么读 浏览:740
伊朗现在有多少人男女比例多少 浏览:247
意大利面怎么自己在家做 浏览:592
中国卒中中心授牌有多少家 浏览:989
印度炒鸡腿怎么做好吃 浏览:818
意大利除了机场哪里可以退税 浏览:901