❶ 谁知道越南语日常用语,句子,急急急急急急急急急!
一、什么是越南语?
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
二、越南语的发音。
现代越南语的发音以河内腔(北方方言)为标准。但是不少的海外越侨说的是西贡(南方方言)腔的越南语。海外的越南语媒体多数都用西贡腔广播。河内腔跟西贡腔主要差别是在声调和卷舌音上。
在河内腔中,后面3组的字母并没有发音上的差别:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西贡腔中,R, S, TR 需要卷舌,CH, GI, X 没有卷舌。而且西贡腔将 D 念做半元音/j/。
越南语语音包括单元音11个,辅音25个, 构成162韵;辅音韵尾有-m、-n、-p、-t、-k等音。各音节之间界限分明。声调起区别词义的作用。标准语有平声又叫横声 、玄声、锐声、问声、跌声、重声 6个声调,但在北中部和南部及南中部两种方言中各有5个声调。汉语粤方言地佬话十个声调即阴平、阳平、阴上、阳上、阴去、阳去、上阴入、下阴入、上阳入、下阳入,和越南语的对应比较有规律:平声-阴平,玄声-阳平,问声-阳上,锐舒声(开音节锐声)-阴去,跌声-阴上,重舒声(开音节重声)-阳去、锐入声(闭音节锐声)-上阴入、下阴入,上阳入、重入声(闭音节重声)-下阳入。六声又可分为平、仄两类,平、玄两声为平,其余四声为仄,用于诗律。
三、越南语语法。
越南语是一种孤立语,动词无变化,词既没有文法上的性别跟数的形式,也没有文法上格的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持文法上的性、数、格上的一致。它以不变的根词的词序和虚词来表示语法关系。句子的主语在谓语之前,宾语和补语在动词之后,名词修饰语一般在名词之后,但数词、量词修饰语在名词之前。词序或虚词改变后,语义也随之而变。越南语的文句机构是:主语-谓语-宾语(SVO)。
跟多数东南亚语言(泰语、老挝语、马来语等)一样,越南语也是形容词后置的语言。所以“越南语”就不是“ Việt(越)Nam(南)Tiếng(语)”,而是“ Tiếng Việt Nam”。
不同的虚词表达不同的意思。đã(已经)、đang(当, 正当, 正在)、sẽ(将要)是三个不同的虚词,它们各有自己的涵义,添加在动词的前面就表达出动词进行的三种不同状况:viết(写)、đã viết(已经写)、đang viết(正在写)、 sẽ viết(将要写)。
四、越南语常用语。
in chào. 您好。
Xin lỗi. 对不起。
Cám ơn. 谢谢。
Tạm biệt. 再见。
Hẹn gặp lại. 下次见。
Anh có khỏe không? 你好吗?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高兴见到你。
Anh tên là gì? 你叫什么名字?
Đây là anh Peter. 这是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳达小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我还是单身。
Tôi đã có gia đình. 我结婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Dây là con trai tôi. 这是我的儿子。
Đây là chồng tôi. 这是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是游客。
Tôi là người Anh. 我是英国人。
Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在伦敦。
Tôi từ Chicago đến. 我来自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家乡在首尔。
Tôi không hiểu. 我不明白。
Tôi hiểu rồi. 我知道了。
Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南语。
Tôi không nói được tiếng Việt. 我不会说越南语。
Xin nói chầm chậm. 请慢点说。
Vui lòng lặp lại. 请重复一遍。
Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 请说英语。
"Table" tiếng Việt nói thế nào? “Table”用越南语怎么说?
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? “Dĩ nhiên”是什么意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好吗?
Xin đợi 5 phút. 请等五分钟。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天见。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我们要在哪里见面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我们在这里见面好吗?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 对不起,明天我没空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,这个多少钱?
Làm ơn tính tiền. 劳驾,买单。
Cho tôi xem cái kia. 给我看一下那个。
Chị có cái nào lớn hơn không? 你有哪个大点的吗?
Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜欢蓝色的那个。
Hơi đắt. 有点贵。
Đắt quá. 太贵了。
Xin đừng nói thách. 不要给太高的价钱。
Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。
Được, tôi mua. 好的我买。
Để tôi suy nghĩ. 让我考虑一下。
Cho tôi đến khách sạn Rex. 带我去雷克斯宾馆。
Vui lòng dưng lại ở kia. 请停在那边。
Vui lòng rế phải. 请右转。
Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪里?
Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使馆在哪里?
Tổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰国领事馆在哪里?
Đường nào đến sân bay? 哪条路到机场。
Xin cho xem thực đơn. 请给我看一下菜单。
Cho tôi một tô phở bò. 给我一碗牛肉粉。
Cho tôi một tí ớt. 给我一点红辣椒。
Tôi không thích ngọt. 我不喜欢甜的。
Cho tôi một ly cà phê. 给我一咖啡。
Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再来一瓶333啤酒。
Bây giờ là mấy giờ ạ? 现在几点了?
Bảy giờ 30 phút. 七点半。
Hôm nay là thứ mấy? 今天星期几?
Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。
Cho tôi một vé đi Hà nội. 给我一张去河内的票。
Tôi muốn mua vé nằm. 我要买一张卧铺票。
Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要买一张往返票。
Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票处在那里?
Bao nhiêu tiến một vé? 一张票多少钱?
Mấy giờ xe lửa chạy? 火车几点启程?
Mấy giờ máy bay đến? 飞机几点到?
Hải quan ở đâu ạ? 海关在哪里?
Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存处在哪里?
Tôi muốn xinmột visa. 我要申请一份签证。
Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪里?
Gần đây có bưu điện không? 附近有邮局吗?
Gần đây có chỗ đổi tiền không? 这附近有换钱的地方吗?
Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元换成越南盾。
Đây là dịch vụ internet phải không? 这里可以上网吗?
Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪里可以收邮件?
Một giờ internet bao nhiêu tiền? 上网一个小时多少钱?
Ở đâu có phòng trọ? 哪里能租房?
Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一辆自行车。
Một ngày bao nhiêu tiền? 多少钱一天?
Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一个双人间。
Đây là hộ chiếu của tôi. 这是我的护照。
Hôm nay trời nóng quá. 今天热死了。
Ngày mai trời mưa không? 明天下雨吗?
❷ 多少钱越南语怎么说
一般三百块钱一天,二百多也有。看素质跟服务了。不是便宜就一定好的。也不是贵也会好。我们可以提供越南语翻译,商务考察,找货源,市场。广西东兴市河内胡志明市越南语翻译考察旅游为你解答!
❸ 越南语“便宜”怎么读
/ræ/第三声
野字差不多,但是不是用Y 来拼,用R来拼
❹ 越南语翻译
我在网上参考了这两句越南文:Các món ăn tương đối được 这些菜肴很独特 (được 汉字为“特”=特别)Đồ ăn tương đối phong phú(phong phú汉字:丰富)食物很丰富。
tương đối 汉字写:相对,“很,颇”的意思。
ăn是“吃”的意思。动词
ăn tương đối đẹp如果使用翻译器出来的话:吃得很漂亮。我认为句子不完整。
đẹp的意思:美
上面两个例子看来,món ăn 和 Đồ ăn 都是“菜肴,食物”。名词
我想你写漏了按一个字,完整的句子应该是:món ăn tương đối đẹp 或 Đồ ăn tương đối đẹp,“食物很美味”“菜色很美味”。
❺ 我想学点越南语,几句普通的就行了
1.多少钱?bao nhiêu tiền 中文发音:包妞点?
2.能便宜点吗?giam mot chút đuoc không? 中文发音:斩抹驻得空?
3.厕所在哪?nhà vệ sinh ở đâu? 中文发音:Nia 卫星耳都?
4. 对不起!Xin lỗi. 中文发音:新蕾
5. 现在是几点了?bây giờ là mấy giờ rồi? 中文发音:杯泽喇没泽?
6.谢谢!xin cảm ơn 中文发音:新感恩
7. 借过 xin cho qua 中文发音:新桌瓜
8. 你好 xin chào. 中文发音:新早
9. 再见 tạm biệt 中文发音:胆别
10.帮帮我 xin giúp do toi. 中文发音:新助堆
11.那里有超市?siêu thị ở đâu? 中文发音:修体耳都?
12. 谢谢你的建议 cảm ơn ý kiến của bạn 中文发音:感恩意gian果版。
❻ 请越南语高手帮忙翻译。
1、请问厕所在哪。
1, tôi muốn hỏi nơi mà nhà vệ sinh.
2、我要到(<比如说XX地> )地方去。
2, tôi muốn đi đến các địa phương XX.
3、我坐马上出发的车。
3, tôi ngay lập tức khởi hành của các xe hơi đi chơi.
4、我坐晚上出发第二天到的车。
4, tôi vào buổi chiều Thứ Bảy ngày hôm sau để bắt đầu xe.
5、请问是几点钟出发的车。
5, Đây là một vài phút xe khởi hành.
6、找家便宜的旅馆。
6, tìm một khách sạn, nhà giá rẻ.
-----------------
楼主.我刚从越南旅游回来.
那里很多华乔.再说很多越南人都会说中文,
不用怕语言不通..呵呵.
我之前也怕.但是去了跟中国没什么区别.
当他们讲的是方言.只要不去太偏僻的地方.
肯定很多会说中文的人..
还有.如果你下次要问翻译这个问题.
你可以上:http://www.mutouyu.com/
可以免费翻译10多种语言.那你以后不用那么麻烦上来问.
❼ 越南语便宜点怎么说啊
/r�0�3/第三声 野字差不多,但是不是用Y 来拼,用R来拼
❽ 有哪些关于越南的冷知识
一,政府默认的一夫多妻。
越南语里,吃粉 (ăn phở )也有找情人的意思,吃饭(ăn cơm) 就是和老婆的意思。
越南由于长期战乱,男女比例失衡,政府曾经长期默认一夫多妻制,很多男人都有情人。
在大学的时候,老师曾经生动得描述过这一场景。比如一个男人带着孩子出去,到了一栋楼前,让儿子等十分钟,爸爸吃碗粉就下来。这么多年,越南语都还给老师了, (chữ thầy lại trả cho thầy rồi )唯独这段记忆犹新。
二,令人尴尬的越南文学
学习越南文学的时候,从一开始学发音就带我们的两个年轻女老师就退居二线了,开课后不久,我们就发现,这个安排是有原因的。
比如,有一篇文章,描写的是一个英勇的北越战士,面对着美军飞机的狂轰滥炸,在高射机枪无用的情况下,愤怒的平躺在地上,脱下裤子,把自己那活儿搓硬,对着美机。。。。
胡伯伯的《狱中诗抄》
身体在狱中
精神在狱外
欲成大事业
精神要更大(原文如此)
三,HKT(洗剪吹)在越南知名度不高,而且大概是像凤姐那样的角色。在河内的演出门票很便宜,大概相当于人民币两元钱。
四,前面有朋友提到了越南女人拍照重点在胸不在脸,事实如此。中国女人拍照喜欢45°向下拍脸,越南女人喜欢45°向下拍胸。。(全民如此,并非特殊职业)
越南女人一定有一件奥黛 (áo dài ),类似中国的旗袍,开衩很高,高过腰部(里面穿裤子的)
;
❾ 请懂越南语的大哥、大姐帮忙把下面中文翻译成越南语,O(∩_∩)O谢谢。不要机器翻译的。
Không biết bạn đang ở đâu, không biết rằng chúng tôi có cơ hội được gặp các bạn? Có lẽ bạn sẽ hỏi tôi là ai? Nhưng đây không phải là quan trọng, không có vấn đề bạn đang ở đâu Tôi hy vọng bạn đang hạnh phúc, hạnh phúc. Mặc dù chúng tôi thậm chí không bạn bè không thực sự, nhưng tôi không thể không muốn nói với bạn một vài từ: thời tiết lạnh, không mang dép, vì vậy dễ bị cảm lạnh. Con của thời gian để cẩn thận, không để cho bàn tay của họ thêm một vết sẹo. Cô gái ra khỏi nhà để học cách tự chăm sóc mình, không cho người khác tận dụng lợi thế của bạn. Vì vậy, nhiều cho nó! Một lần nữa, tôi hy vọng hạnh phúc tương lai của bạn, hạnh phúc.
❿ 打算去越南旅游,请提供一些旅游用的越南语句子
越南语是一种单音节语言,几乎每个音都至少有一个涵义,故而跟汉语一样,可以很自由的组合新词汇表达新概念。例如“??”有“已经”的意思,而“r?i”是“完成”的意思,两者组成新词“?? r?i”的意思就是“已经完成”;再如“??nh”是汉字“定”,它跟“?? ”组成新词“?? ??nh”,意思就是“已经确定,已经定下来,既定,原来就定下来了”的意思。
越南语的词汇相当丰富,与朝鲜语和日本语一样都是汉字词(汉越词)非常丰富的语言,所以根据词汇的来源,越南语的词汇可以被分做下面四种:
固有词(亦称“纯越词”)
固有词是越南语本身就有的词汇,这些词汇多是日常生活中常用的动、名词,比如动词“?i(去)”、 名词“c?m(饭)”等;以及一些具象的名词,比如“cay(树)”、“n??c(水)”等。
在原汉字文化圈的语言中,日语跟朝鲜语至今依然并用着两套数词(固有数词跟汉语数词),并且大量的数字概念的表达方式都已汉化。而越南语没有完全采用汉语数词,一到千的数词依然有自己固有的表达方式,仅有少量的数字概念的表达方式汉化,“tri?u(百万)”就是汉字数词“兆”。
汉越词
越南语的汉越词非常多,其比重不低于60%。在这些汉字词中,比较少的单音节汉字词被直接当作词汇来用,例如:h?c(学)、t?i(在);多数的单音节汉字词都被当作构词的部件来使用,像上面提到的“?? ??nh”即是。
有相当大量的汉越词是被原文照搬到了越南语,其意义与汉语一致,比如: l?ch s?(历史)、??nh ngh?a(定义)、phong phú(丰富)、?i?u hoà(调和)、th?i s?(时事)。
汉越词中也存在大量与现代汉语词汇相异的汉越词词汇,如:
ph??ng ti?n(方便):在越南语中的意思是“手法”、“手段”。
v?n phòng(文房):在越南语中的意思是“办公室”、“写字楼”。
ph??ng phi(芳菲):在越南语中的意思是“丰满”。
phong l?u(风流):在越南语中的意思是“富足”、“富裕”。
越南语中亦存在大量越南自制汉越词,其特点类似日语中的“和制汉语”这些词汇由古汉语语素构成,可以直接用汉字写出,但汉语中并无这些词汇,如: b?nh c?m(病感):感冒。 kh?u trang(口装):口罩
从读音、传入时间和越化程度等方面看,汉越词可分为古汉越词、标准汉越词和越化汉越词等三类。
大多数汉越词发音为标准汉越音,这些汉越词被称为标准汉越词或纯汉越词。例如:mùi是“味”的古汉越词、bu?ng是“放”的古汉越词、múa是“舞”的古汉越词、mu?n是“晚”的古汉越词、c?i是“解”的古汉越词、khoe是“夸”的古汉越词。
另有部分汉越词由于传入越南的时间较早,其读音很大程度上保留了中国唐代以前的音韵,被称为“古汉越词”;
还有少部分汉越词,由于自古受越南语口语的影响产生音变,使得它们原有的读音也随之改变而更符合越南语语音特点,这部分词汇被称为“越化汉越词”。如:g?n是“近”的越化汉越词、gi??ng是“床”的越化汉越词、vá是“补”的越化汉越词。关于越化汉越词的数量至今还没有正确的统计数字,其数量也远不如汉越词的数量多。
外来词
越南语的外来词主要来自近代、现代的法语、英语词汇,也有少量来自其他语种的。 由于曾经是法国的殖民地,法语的辞汇也自然流入了越南语中,比如 ga(火车站)就是来自法语的 gare。
混合词(亦称“合成词”)
混合词是以上三种词的混合型。如:
v?i hoá:(钙化)|v?i 为固有(纯越)语素“钙”,hoá 为汉越语素“化”;
ngày sinh:(生日)|ngày 为固有(纯越)语素“日、天”,sinh 为汉越语素“生”;
tr??ng ga:(火车站长)|tr??ng 为汉越语素“长”,ga 为法语外来语素“火车站”;
nhà b?ng:(银行)|nhà 为固有(纯越)语素“屋子”,b?ng 为法语外来语素“银行”(banque);
?m k?:(欧姆表、欧姆计)|?m 为外来语素“欧姆”,k? 为汉越语素“计”。