导航:首页 > 越南资讯 > 陈仙伟用越南语怎么说

陈仙伟用越南语怎么说

发布时间:2024-05-02 01:56:33

1. 谁知道越南语日常用语,句子,急急急急急急急急急!

一、什么是越南语?
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
二、越南语的发音。
现代越南语的发音以河内腔(北方方言)为标准。但是不少的海外越侨说的是西贡(南方方言)腔的越南语。海外的越南语媒体多数都用西贡腔广播。河内腔跟西贡腔主要差别是在声调和卷舌音上。
在河内腔中,后面3组的字母并没有发音上的差别:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西贡腔中,R, S, TR 需要卷舌,CH, GI, X 没有卷舌。而且西贡腔将 D 念做半元音/j/。
越南语语音包括单元音11个,辅音25个, 构成162韵;辅音韵尾有-m、-n、-p、-t、-k等音。各音节之间界限分明。声调起区别词义的作用。标准语有平声又叫横声 、玄声、锐声、问声、跌声、重声 6个声调,但在北中部和南部及南中部两种方言中各有5个声调。汉语粤方言地佬话十个声调即阴平、阳平、阴上、阳上、阴去、阳去、上阴入、下阴入、上阳入、下阳入,和越南语的对应比较有规律:平声-阴平,玄声-阳平,问声-阳上,锐舒声(开音节锐声)-阴去,跌声-阴上,重舒声(开音节重声)-阳去、锐入声(闭音节锐声)-上阴入、下阴入,上阳入、重入声(闭音节重声)-下阳入。六声又可分为平、仄两类,平、玄两声为平,其余四声为仄,用于诗律。
三、越南语语法。
越南语是一种孤立语,动词无变化,词既没有文法上的性别跟数的形式,也没有文法上格的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持文法上的性、数、格上的一致。它以不变的根词的词序和虚词来表示语法关系。句子的主语在谓语之前,宾语和补语在动词之后,名词修饰语一般在名词之后,但数词、量词修饰语在名词之前。词序或虚词改变后,语义也随之而变。越南语的文句机构是:主语-谓语-宾语(SVO)。
跟多数东南亚语言(泰语、老挝语、马来语等)一样,越南语也是形容词后置的语言。所以“越南语”就不是“ Việt(越)Nam(南)Tiếng(语)”,而是“ Tiếng Việt Nam”。
不同的虚词表达不同的意思。đã(已经)、đang(当, 正当, 正在)、sẽ(将要)是三个不同的虚词,它们各有自己的涵义,添加在动词的前面就表达出动词进行的三种不同状况:viết(写)、đã viết(已经写)、đang viết(正在写)、 sẽ viết(将要写)。
四、越南语常用语。
in chào. 您好。
Xin lỗi. 对不起。
Cám ơn. 谢谢。
Tạm biệt. 再见。
Hẹn gặp lại. 下次见。
Anh có khỏe không? 你好吗?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高兴见到你。
Anh tên là gì? 你叫什么名字?
Đây là anh Peter. 这是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳达小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我还是单身。
Tôi đã có gia đình. 我结婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Dây là con trai tôi. 这是我的儿子。
Đây là chồng tôi. 这是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是游客。
Tôi là người Anh. 我是英国人。
Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在伦敦。
Tôi từ Chicago đến. 我来自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家乡在首尔。
Tôi không hiểu. 我不明白。
Tôi hiểu rồi. 我知道了。
Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南语。
Tôi không nói được tiếng Việt. 我不会说越南语。
Xin nói chầm chậm. 请慢点说。
Vui lòng lặp lại. 请重复一遍。
Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 请说英语。
"Table" tiếng Việt nói thế nào? “Table”用越南语怎么说?
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? “Dĩ nhiên”是什么意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好吗?
Xin đợi 5 phút. 请等五分钟。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天见。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我们要在哪里见面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我们在这里见面好吗?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 对不起,明天我没空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,这个多少钱?
Làm ơn tính tiền. 劳驾,买单。
Cho tôi xem cái kia. 给我看一下那个。
Chị có cái nào lớn hơn không? 你有哪个大点的吗?
Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜欢蓝色的那个。
Hơi đắt. 有点贵。
Đắt quá. 太贵了。
Xin đừng nói thách. 不要给太高的价钱。
Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。
Được, tôi mua. 好的我买。
Để tôi suy nghĩ. 让我考虑一下。
Cho tôi đến khách sạn Rex. 带我去雷克斯宾馆。
Vui lòng dưng lại ở kia. 请停在那边。
Vui lòng rế phải. 请右转。
Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪里?
Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使馆在哪里?
Tổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰国领事馆在哪里?
Đường nào đến sân bay? 哪条路到机场。
Xin cho xem thực đơn. 请给我看一下菜单。
Cho tôi một tô phở bò. 给我一碗牛肉粉。
Cho tôi một tí ớt. 给我一点红辣椒。
Tôi không thích ngọt. 我不喜欢甜的。
Cho tôi một ly cà phê. 给我一咖啡。
Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再来一瓶333啤酒。
Bây giờ là mấy giờ ạ? 现在几点了?
Bảy giờ 30 phút. 七点半。
Hôm nay là thứ mấy? 今天星期几?
Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。
Cho tôi một vé đi Hà nội. 给我一张去河内的票。
Tôi muốn mua vé nằm. 我要买一张卧铺票。
Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要买一张往返票。
Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票处在那里?
Bao nhiêu tiến một vé? 一张票多少钱?
Mấy giờ xe lửa chạy? 火车几点启程?
Mấy giờ máy bay đến? 飞机几点到?
Hải quan ở đâu ạ? 海关在哪里?
Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存处在哪里?
Tôi muốn xinmột visa. 我要申请一份签证。
Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪里?
Gần đây có bưu điện không? 附近有邮局吗?
Gần đây có chỗ đổi tiền không? 这附近有换钱的地方吗?
Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元换成越南盾。
Đây là dịch vụ internet phải không? 这里可以上网吗?
Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪里可以收邮件?
Một giờ internet bao nhiêu tiền? 上网一个小时多少钱?
Ở đâu có phòng trọ? 哪里能租房?
Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一辆自行车。
Một ngày bao nhiêu tiền? 多少钱一天?
Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一个双人间。
Đây là hộ chiếu của tôi. 这是我的护照。
Hôm nay trời nóng quá. 今天热死了。
Ngày mai trời mưa không? 明天下雨吗?

2. 瓒婂崡璇涓岖敤璋㈡庝箞璇

闂棰树竴锛氢笉鐢ㄨ阿锛佷笉鐢ㄨ阿锛佺敤瓒婂崡璇镐庝箞鍐欙纻 kh?ng c贸 g矛! kh?ng c贸 g矛

闂棰树簩锛氩埆瀹㈡皵瓒婂崡璇镐庝箞鍐 ng khach khi .骞胯タ涓滃叴甯傝秺鍗楄缈昏疟钥冨疗镞呮父涓轰綘瑙g瓟銆

闂棰树笁锛氲秺鍗楄锛氢綘濂斤纴璋㈣阿锛屼笉鐢ㄨ阿锛岃烽梾澶氩皯阍憋纻 浣犲ソ锛屻伞伞傛柊镞╋纴璋㈣阿锛屻伞伞傛劅鎭╋纴涓岖敤璋锛屻伞伞傜┖楠氩槑锛岃烽梾澶氩皯阍憋纻銆伞伞傚寘浼樼偣锛

闂棰桦洓锛氢笉鐢ㄤ简,浣犲彲浠ヨ蛋浜呜秺鍗楄镐庝箞鍐 缈昏疟浠呬緵鍙傝冿细钖夌ゥ v?n may濡傛剰 nh? y钖夌ゥ濡傛剰 may m?n nh? y澶у𪾢楦垮浘 l?p ra k? ho?ch l?n椹鍒版垚锷 m? ?谩o th脿nh c?ng蹇冩兂浜嬫垚 v?n s? nh? y涓甯嗛庨‘ thu?n bu?m xu?i gi贸璐㈢炲埌 th?n t脿i ??n nh脿鐢熸剰鍏撮殕 bu?n b谩n ph谩t ??t璐㈡簮骞胯繘 ti?n v? nh? n??c骞村勾链変綑 h?ng n?m ???c m霉a澶у悏澶у埄 ??i c谩t ??i l?i鎭锽滃彂璐 ch煤c m?ng ph谩t t脿i绂 ph煤c绂 l?c瀵 th?

闂棰树簲锛(瓒婂崡)鐢ㄨ秺鍗楄镐庝箞鍐 瓒婂崡
n??c Vi?t Nam

闂棰桦叚锛氩悇锲借瑷钬濅笉鐢ㄨ阿钬濇庝箞鍙戦煶锛熻秺澶氲秺濂 鑻辫锛歒ou are wele
镞ヨ锛氥伀镒熻阿銇銇伞倞銇俱仜銈撱
阔╄锛???? ???
娉曡锛歏ous n'avez pas 脿 remercier
瑗跨彮鐗栾锛歂o tienen que agradecer
*** 璇锛?? ??? ?? ??楠3;?
寰疯锛歋ie verf眉gen noch nicht 眉ber zu danken,
钻峰叞璇锛歂iet hoeft te bedanken
镒忓ぇ鍒╄锛歂on si dispone di ringraziare
淇勮锛毵澬 薪褍卸薪芯 锌芯斜谢邪谐芯写邪褉懈裈褜
鐟炲吀璇锛欱eh?ver inte tacka
娉㈠叞璇锛歂ie trzeba podzi?kowa?

闂棰树竷锛氢激镒熺敤瓒婂崡璇镐庝箞鍐 浼ゅ绩浜

闂棰桦叓锛氶润闱欑敤瓒婂崡璇镐庝箞鍐 1. [闱橾 t?nh 2. [闱橾 t?nh
浜哄悕闱欓润灏辨槸锛歍?nh T?nh锛屽傛灉鏄瀹夐润灏辨槸锛歽锚n t?nh锛宨m l?ng銆

3. 越南语怎么说

你好: Bạn có khoẻ không

谢谢:裤哗 Cảm ơn bạn

再见:Tạm biệt

拓展资料:

越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟 -高棉语族。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有5000多万。中国广西防城县沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。 此纯蚂

东南亚大部分国家的语言受印度文化影响较大,但越南语却与朝鲜语、日语一样自古受到汉字文化的深远影响,所以属于汉藏语系。

在中国自公元一世纪至十世纪的统治下,越南语引入庞大的汉字词汇,其发音(汉越音)类似古汉语中古音,但其语法承袭了大量高棉语的特色,虽然与中文一样并无时态及动词变化,亦同为声调语言,但其词序恰恰与中文相反置,情况近似泰语。

越南国语字是使用拉丁字母的。越南国语字书法是越南特有的一门艺术,近几年来深受人们的喜爱。越南各地都有书法俱乐部,其中有不少书法家国语字都写得很好,作品很有收藏价值。右图为越南书法家的书法作品,越南国语字书法森埋的特点就是经常是在画中题词。

4. (越南)用越南语怎么写

越南
nước Việt Nam

5. 越南语怎么说啊

越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
常用语如下:
sự nghiệp thành đạt 事业有成
mọi việc tốt lành 一帆风顺
sức khoẻ dồi dào 身体健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,谬以千里
lçng tham không đáy 贪得无厌
đứng núi này trông núi nọ. 得寸进尺
Mời 请
Cảm ơn 谢谢!
Xin lỗi 对不起
Xin hỏi 请问
Anh đi nhã 请慢走
Mời dùng 请慢用
Cè chuyện gå không? 有事吗?
Không thành vấn đề! 没有问题!
Xin đợi một chút 请稍后
Làm phiền một chút 打扰一下!
Đừng khách sáo 不客气!
Không sao ! 没关系!
Cảm phiền anh nha 麻烦你了
Nhờ anh nha 拜托你了
Hoan nghänh 欢迎光临!
Cho qua 借过
Xin giúp giúm 请帮帮忙
Cè cần giúp giùm không? 需要帮忙吗?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,谢谢!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己来就好,谢谢!
Xin bảo trọng 请保重

星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特难)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
简单用语
今天 Hom nay (红耐)
昨天 Hom qua 红爪
明天 Ngay mai 艾)卖
上星期 Tuan truoc 顿(卒)
昨天早上 Sang hom qua 赏烘瓜
明天下午 Chieu mai 九卖
下个月 Thang sau 汤烧
明年 Nam sau (楠)烧
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
谢谢 Cam on (甘)恩
我们 Chung toi 中朵一
请 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再见 Hen gap lai (贤业来)
对不起 Xin loi 新罗一
餐厅或食馆 Nha hang 迎巷
洗手间(厕所) Nha ve sinh 雅野信

6. 越南话,你好怎么说

你好
Xin chào=中文发音:新早
吃饭了没
ăn cơm chưa=中文发音:安哥们遮(哥们是同一个字的发音所以要连续快一点念)

7. 你叫什么名字,用越南语怎么读

您好,“你叫什么名字”用越南语有几种不同的说法,请参考以下:

[一般询问时,使用] Tên ông là gì? (添翁拉记)
[对年轻人询问时,使用]Tên anh là gì? (添安哈拉记)
[对小孩子询问时,使用] Tên em là gì? (添安姆拉记)

8. “越南文”“越南语”如何用越南文字表达,求解

越南文chữ Việt Nam; 越南语tiếng Việt Nam

阅读全文

与陈仙伟用越南语怎么说相关的资料

热点内容
伊朗作物以什么为主 浏览:716
伊朗为什么与美国关系紧张 浏览:514
英国炸薯条怎么样 浏览:233
沙特和伊朗比哪个大 浏览:814
西蒙在意大利南部哪个地方 浏览:827
印度发明厕所什么梗 浏览:956
印度购买俄罗斯米格多少年 浏览:268
英国为什么要扣伊朗船 浏览:478
意大利红酒为什么会醉人 浏览:279
意大利哪个眼镜好 浏览:296
信阳年俗全知道中国新年俗有哪些 浏览:967
越南阿甘多少岁 浏览:347
伊朗民用电压是多少伏 浏览:42
一战英国中立会怎么样 浏览:355
意大利的山特点是什么意思 浏览:469
意大利小安素是什么版本 浏览:415
史泰龙为什么叫意大利马 浏览:414
伊朗人什么梗 浏览:30
苏联资助印度多少钱 浏览:854
印尼达拉沉香怎么盘图 浏览:12