导航:首页 > 越南资讯 > 越南语她和他怎么读

越南语她和他怎么读

发布时间:2024-05-22 21:18:28

❶ 越南语300句中文谐音

inchào:您好。Xinlỗi:对不起。Cámơn:谢谢。Tạmbiệt:再见。Hẹngặplại:下次见。Anhcókhỏekhông:你好吗。Tôikhỏe:我很好。Tôimệt:我很累。Rấtvuiđượcgặpanh:很高兴见到你。Anhtênlàgì:你叫什么名字。

ĐâylàanhPeter:这是彼特先生。KialàchịLinda:那是琳达小姐。Anhấylàbạntôi:他是我朋友。Tôicònđộcthân:我还是单身。Tôiđãcógiađình:我结婚了。Tôicó2con:mộttrai,mộtgái:我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。

Dâylàcontraitôi:这是我的儿子。Đâylàchồngtôi:这是我先生。Côấylàvợtôi:她是我夫人。Tôilàkháchlịch:我是游客。TôilàngườiAnh:我是英国人。TôisốngởLuânĐôn:我住在伦敦。TôitừChicagođến:我来自芝加哥。

TôilàngườiParis:我是巴黎人。QuêcủatôiởSeoul:我的家乡在首尔。Tôikhônghiểu:我不明白。Tôihiểurồi:我知道了。TôikhôngbiếttiếngViệt:我不懂越南语。TôikhôngnóiđượctiếngViệt:我不会说越南语。Xinnóichầmchậm:请慢点说。

Vuilònglặplại:请重复一遍。VuilòngnóibằngtiếngAnh:请说英语。tiếngViệtnóithếnào:用越南语怎么说。"Dĩnhiên"ngĩagì。是什么意思。Anhđợimộtchútnhé:你等一下好吗。

Xinđợi5phút:请等五分钟。Đợimộtchút:稍等。Ngàymaigặplạinhé:明天见。Chúngtasẽgặpnhauởđâu:我们要在哪里见面呢。Chúngtagặpnhauởđâynhé:我们在这里见面好吗。

Xinlỗi,ngàymaitôibận:对不起,明天我没空。Xinlỗi,cáinàybaonhiêutiền。不好意思,这个多少钱。Làmơntínhtiền:劳驾,买单。Chotôixemcáikia:给我看一下那个。Chcócáinàolnhnkhng:你有哪个大点的吗。Tôithíchcáimàuxanhdương:我喜欢蓝色的那个。Hơiđắt:有点贵。Đắtquá:太贵了。

Xinđừngnóithách:不要给太高的价钱。Tôichỉxemthôi:我只是看看。Được,tôimua:好的我买。Đểtôisuynghĩ:让我考虑一下。ChotôiđếnkháchsạnRex:带我去雷克斯宾馆。Vuilòngdưnglạiởkia:请停在那边。Vuilòngrếphải:请右转。Đồncảnhsátởđâuạ:警察局在哪里。

ĐạisứquánNhậtởđâu:日本大使馆在哪里。TổnglãnhsựTháiLanởđâu:泰国领事馆在哪里。Đườngnàođếnsânbay:哪条路到机场。Xinchoxemthựcđơn:请给我看一下菜单。Chotôimộttôphởbò:给我一碗牛肉粉。

Chotôimộttíớt:给我一点红辣椒。Tôikhôngthíchngọt:我不喜欢甜的。Chotôimộtlycàphê:给我一咖啡。Vuilòngchothêmmộtchaibia333nữa:再来一瓶333啤酒。Bâygiờlàmấygiờạ:现在几点了。Bảygiờ30phút:七点半。

Hômnaylàthứmấy:今天星期几。Hômnaylàthứba:今天星期二。ChotôimộtvéđiHànội:给我一张去河内的票。Tôimuốnmuavénằm:我要买一张卧铺票。Tôimuốnmuavékhứhồi:我要买一张往返票。

Phòngvémáybayởđâuạ?航空售票处在那里。Baonhiêutiếnmộtvé:一张票多少钱。Mấygiờxelửachạy:火车几点启程。Mấygiờmáybayđến:飞机几点到。Hảiquanởđâuạ:海关在哪里。

Nơigửihànhlýởđâu:行李寄存处在哪里:Tôimuốnxinmộtvisa:我要申请一份签证。Xinlỗi,trạmxebuýtởđâu:不好意思,公交站在哪里。Gầnđâycóbưuđiệnkhông:附近有邮局吗。Gầnđâycóchỗđổitiềnkhông:这附近有换钱的地方吗。

Tôimuốnđổi100đôlasangtiềnViệt:我要把100美元换成越南盾。Đâylàdịchvụinternetphảikhông:这里可以上网吗。Tôicóthểđọcemailởdâu:我在哪里可以收邮件。Mộtgiờinternetbaonhiêutiền:上网一个小时多少钱。

Ởđâucóphòngtrọ:哪里能租房。Tôimuốnthuêmộtxeđạp:我想租一辆自行车。Mộtngàybaonhiêutiền:多少钱一天。Tôimuốnthuêmộtphòngđôi:我想租一个双人间。Đâylàhộchiếucủatôi:这是我的护照。

❷ 越南语翻译高人请进

按顺序来,楼主自行一一对应:
Anh không thích xếp của các em,anh ta chỉ muốn lợi dụng em để kiếm tiền.
Cô ấy là một người xấu/tốt.
Anh xin hỏi trước或Để anh hỏi đã
Đây có bán lưới cá không?
Em ấy đã bảo anh rồi.
Anh muốn để lại một tấm ảnh của em.
Đôi mắt em rất đẹp.
Anh biết em cũng không muốn làm thế.
Anh phải học tiếng việt hàng ngày,không thì chẳng biết em nói gì hết
Sao rồi?
Em đã dậy chưa?
Nó còn chưa biết điều.
Anh sẽ luôn dùng số điện này.
Em gửi địa chỉ email của em cho anh đi.
Không nghĩ rặng em biết dùng máy tính.
Cái này không ăn được.
Chỉ là hơi bận
Rất vui được làm wen với em
Tôi gọi nhầm rồi.
màu sắc của quần áo
Nhìn thấy em cười anh rẩt vui
Anh về một mình
Có thể thứ tư anh sẽ về
Em phải biết măc cả với họ
Anh nghe thấy tiếng chó sủa
Em luôn nói anh ngốc
Ngọn núi đây rất cao
Giờ này em không được đi
Anh đối xử em là thật lòng
Hoá ra em luôn luôn lừa anh
Anh còn chưa nói với họ
Hom nay anh quên mất
Có chuyện gì em nói cho anh nghe đi. có gì anh giúp được thì sẽ giúp cho
Em vẫn đang bận chứ?
Bất kể anh làm cái gì em ấy cũng ủng hộ anh
Anh cứ về là gửi tiền cho em luôn
Anh vừa mới ăn cơm xong
Em đừng giận anh ne
Em xét lại số di động anh gửi cho em có đúng không
Anh đã học tiếng anh ở đại học bốn năm
人称上这里假象楼主是男的,说话对象是个越南妹,如果不是自己改下

❸ 越语“你好”怎么说

越南语的“你好”用越语是:xin chao!(没有打字软件没法标明声调)
用中文的相近音念为:“新早”(后面为平舌音)。

❹ 越南语里面关于em,chi,anh,cac em,chung em,chi ay,em ay等等,

你没得要领。中国就你我他她它非单个体就加上们就行相当简单,越南就复杂的多了,令很多学越语的人头疼,就像你所说同是一个词一时翻译为我一时翻译为她他等。要领是称谓对称谓。父对儿女,母对儿女,兄对弟妹,姐对弟妹,舅对甥等等反过来甥就对舅。比如 汉语“我和你去”翻译成越南语结构是这样的“外甥和舅舅去 cháu cùng cậu đi”,“孩子和爸去con cùng bố đi”,“弟和姐去em cùng chị đi”等等得看两者有什么关系然后直接套称谓。最好自己做个称谓对照表。

❺ 越南语 ấy 、Đó、kia 都有“那”的意思,他们的区别是什么

ấy不可单独使用,必须跟在具体的中心语连用,如:người ấy / cô ấy / ngày ấy。
đó和kia既可连用,也可单用。
đó与đấy意思相同,都是“那”,指代具像物体时,是指距离说话者较近的。而kia则是指代距离说话者较远的物体:người đó、tòa nhà đó;người kia、xe kia。
而指代抽像事件时,则意思基本相同,如:chuyện đó/chuyện kia、hôm đó/hôm kia。但đó较常用。

❻ 请大家帮我译成越南语

mình muốn liên hệ với bạn, muốn biết gần đây cuộc sống của bạn thế nào. Xa nhau 3 năm, trong lòng minh rất đau khổ, gánh chịu áp lực nặng nề.
如你是男的就自称 anh, 女的就自称 em
对于对方的称呼也是一样.
上面的 minh 是指 "我", ban 是指 "你" 但这个 "你" 是用于一般的朋友, 如果你们的关系不只是朋友的话, 那你最好称呼她是 em (如果是女生) 或 anh (如果是男生).

❼ 谁知道越南语日常用语,句子,急急急急急急急急急!

一、什么是越南语?
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
二、越南语的发音。
现代越南语的发音以河内腔(北方方言)为标准。但是不少的海外越侨说的是西贡(南方方言)腔的越南语。海外的越南语媒体多数都用西贡腔广播。河内腔跟西贡腔主要差别是在声调和卷舌音上。
在河内腔中,后面3组的字母并没有发音上的差别:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西贡腔中,R, S, TR 需要卷舌,CH, GI, X 没有卷舌。而且西贡腔将 D 念做半元音/j/。
越南语语音包括单元音11个,辅音25个, 构成162韵;辅音韵尾有-m、-n、-p、-t、-k等音。各音节之间界限分明。声调起区别词义的作用。标准语有平声又叫横声 、玄声、锐声、问声、跌声、重声 6个声调,但在北中部和南部及南中部两种方言中各有5个声调。汉语粤方言地佬话十个声调即阴平、阳平、阴上、阳上、阴去、阳去、上阴入、下阴入、上阳入、下阳入,和越南语的对应比较有规律:平声-阴平,玄声-阳平,问声-阳上,锐舒声(开音节锐声)-阴去,跌声-阴上,重舒声(开音节重声)-阳去、锐入声(闭音节锐声)-上阴入、下阴入,上阳入、重入声(闭音节重声)-下阳入。六声又可分为平、仄两类,平、玄两声为平,其余四声为仄,用于诗律。
三、越南语语法。
越南语是一种孤立语,动词无变化,词既没有文法上的性别跟数的形式,也没有文法上格的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持文法上的性、数、格上的一致。它以不变的根词的词序和虚词来表示语法关系。句子的主语在谓语之前,宾语和补语在动词之后,名词修饰语一般在名词之后,但数词、量词修饰语在名词之前。词序或虚词改变后,语义也随之而变。越南语的文句机构是:主语-谓语-宾语(SVO)。
跟多数东南亚语言(泰语、老挝语、马来语等)一样,越南语也是形容词后置的语言。所以“越南语”就不是“ Việt(越)Nam(南)Tiếng(语)”,而是“ Tiếng Việt Nam”。
不同的虚词表达不同的意思。đã(已经)、đang(当, 正当, 正在)、sẽ(将要)是三个不同的虚词,它们各有自己的涵义,添加在动词的前面就表达出动词进行的三种不同状况:viết(写)、đã viết(已经写)、đang viết(正在写)、 sẽ viết(将要写)。
四、越南语常用语。
in chào. 您好。
Xin lỗi. 对不起。
Cám ơn. 谢谢。
Tạm biệt. 再见。
Hẹn gặp lại. 下次见。
Anh có khỏe không? 你好吗?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高兴见到你。
Anh tên là gì? 你叫什么名字?
Đây là anh Peter. 这是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳达小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我还是单身。
Tôi đã có gia đình. 我结婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Dây là con trai tôi. 这是我的儿子。
Đây là chồng tôi. 这是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách lịch. 我是游客。
Tôi là người Anh. 我是英国人。
Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在伦敦。
Tôi từ Chicago đến. 我来自芝加哥。
Tôi là người Paris. 我是巴黎人。
Quê của tôi ở Seoul. 我的家乡在首尔。
Tôi không hiểu. 我不明白。
Tôi hiểu rồi. 我知道了。
Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南语。
Tôi không nói được tiếng Việt. 我不会说越南语。
Xin nói chầm chậm. 请慢点说。
Vui lòng lặp lại. 请重复一遍。
Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 请说英语。
"Table" tiếng Việt nói thế nào? “Table”用越南语怎么说?
"Dĩ nhiên" ngĩa gì? “Dĩ nhiên”是什么意思?
Anh đợi một chút nhé. 你等一下好吗?
Xin đợi 5 phút. 请等五分钟。
Đợi một chút. 稍等。
Ngày mai gặp lại nhé. 明天见。
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我们要在哪里见面呢?
Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我们在这里见面好吗?
Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 对不起,明天我没空。
Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,这个多少钱?
Làm ơn tính tiền. 劳驾,买单。
Cho tôi xem cái kia. 给我看一下那个。
Chị có cái nào lớn hơn không? 你有哪个大点的吗?
Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜欢蓝色的那个。
Hơi đắt. 有点贵。
Đắt quá. 太贵了。
Xin đừng nói thách. 不要给太高的价钱。
Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。
Được, tôi mua. 好的我买。
Để tôi suy nghĩ. 让我考虑一下。
Cho tôi đến khách sạn Rex. 带我去雷克斯宾馆。
Vui lòng dưng lại ở kia. 请停在那边。
Vui lòng rế phải. 请右转。
Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪里?
Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使馆在哪里?
Tổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰国领事馆在哪里?
Đường nào đến sân bay? 哪条路到机场。
Xin cho xem thực đơn. 请给我看一下菜单。
Cho tôi một tô phở bò. 给我一碗牛肉粉。
Cho tôi một tí ớt. 给我一点红辣椒。
Tôi không thích ngọt. 我不喜欢甜的。
Cho tôi một ly cà phê. 给我一咖啡。
Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再来一瓶333啤酒。
Bây giờ là mấy giờ ạ? 现在几点了?
Bảy giờ 30 phút. 七点半。
Hôm nay là thứ mấy? 今天星期几?
Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。
Cho tôi một vé đi Hà nội. 给我一张去河内的票。
Tôi muốn mua vé nằm. 我要买一张卧铺票。
Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要买一张往返票。
Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票处在那里?
Bao nhiêu tiến một vé? 一张票多少钱?
Mấy giờ xe lửa chạy? 火车几点启程?
Mấy giờ máy bay đến? 飞机几点到?
Hải quan ở đâu ạ? 海关在哪里?
Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存处在哪里?
Tôi muốn xinmột visa. 我要申请一份签证。
Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪里?
Gần đây có bưu điện không? 附近有邮局吗?
Gần đây có chỗ đổi tiền không? 这附近有换钱的地方吗?
Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元换成越南盾。
Đây là dịch vụ internet phải không? 这里可以上网吗?
Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪里可以收邮件?
Một giờ internet bao nhiêu tiền? 上网一个小时多少钱?
Ở đâu có phòng trọ? 哪里能租房?
Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一辆自行车。
Một ngày bao nhiêu tiền? 多少钱一天?
Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一个双人间。
Đây là hộ chiếu của tôi. 这是我的护照。
Hôm nay trời nóng quá. 今天热死了。
Ngày mai trời mưa không? 明天下雨吗?

❽ 越南语翻译 好吧,你说得对

越南语你、我、他、她要分性别和年龄和辈分尊卑的。要不然会闹笑话。
你必须提供你和对方的是什么关系,如是男还是女,年龄差距等。
ừ (bạn朋友) nói không sai
ừ (bạn) nói phải đấy
用下面的人称代词替换括号内的bạn即可。
bạn同辈朋友
bố父
bác伯父、大伯
bá伯母
mẹ母
bà奶奶级
ông 爷爷级
chú叔叔
cô阿姨、姑姑
em 妹妹、女朋友
chị姐姐级
anh哥哥级
cháu侄、孙辈
mày 你 同辈无礼的称谓。
粗略而已,想详细准确的话得在越南待一段时间。

阅读全文

与越南语她和他怎么读相关的资料

热点内容
伊朗办签证在什么地方 浏览:899
伊朗将领为什么去伊拉克 浏览:454
哪个韩国选手加入中国战队 浏览:314
为什么印尼这么多福建人 浏览:295
难民为什么留在英国 浏览:832
越南绿豆糕哪个牌子 浏览:437
在中国的海外机构有哪些 浏览:746
印尼现在气温多少 浏览:287
中国移动路由器怎么改密码 浏览:793
打电话意大利前面加什么 浏览:428
在越南哪个省份有农村 浏览:719
印尼客家族有多少人 浏览:573
中国第一座公铁两用大桥叫什么 浏览:805
越南进口水产怎么运输 浏览:533
美国为什么和伊朗断绝关系 浏览:56
中国股份集团有限公司怎么样 浏览:822
中国八月英国是什么季节 浏览:739
马云为伊朗捐款多少钱 浏览:468
为什么香港人都爱去英国 浏览:611
印度航程多少公里 浏览:954