① 求"我们是一家人"的各国语言
英文:We are a family.
法语:nous sommes une famille
俄语:мы семья
日语:私たちのご家族
葡语:somos uma família
意大利语:noi siamo una famiglia
荷兰语:we zijn een familie
西班牙语:Somos una familia
朝鲜语:우리는 한 가족
德语:Wir sind ein Familienbetrieb
希腊语:είμαστε μια οικογένεια
② 越南话,你好怎么说
你好
Xin chào=中文发音:新早
吃饭了没
ăn cơm chưa=中文发音:安哥们遮(哥们是同一个字的发音所以要连续快一点念)
③ 各国语言我爱我的家人怎么写
英语:Ilovemyfamily.
法语:J'aimemafamilie.
德语:IchliebemeinFamilie.
意大利语:Amomiafamiglia
西班牙语:Amomifamilia.
日语:私は家族を愛して。(图)
越南语:Tôiyêugiađìnhcủatôi.(图)
韩语:난내가족을사랑。(图)
马来语:Sayamencintaikeluargasaya.
希伯来语:אניאוהבתאתהמשפחהשלי
④ 瓒婂崡璇鍙浠ュ簲鐢ㄥ湪鐢熸椿镄勫摢浜涢嗗烟锛
瓒婂崡璇鏄瓒婂崡镄勫畼鏂硅瑷锛屼篃鏄瓒婂崡浜烘皯镞ュ父鐢熸椿涓镄勪富瑕佷氦娴佸伐鍏枫傚畠鍦ㄨ稿氶嗗烟閮芥湁骞挎硾镄勫簲鐢锛屼互涓嬫槸涓浜涗富瑕佺殑搴旂敤棰嗗烟锛
1. 鏁栾偛锛氲秺鍗楄鏄瓒婂崡镓链夊叕绔嫔拰绉佺珛瀛︽牎镄勬暀瀛﹁瑷锛屼粠灏忓﹀埌澶у︼纴镓链夌殑璇剧▼閮芥槸鐢ㄨ秺鍗楄鏁欐巿镄勚傛ゅ栵纴瓒婂崡璇涔熸槸瓒婂崡瀛︾敓鍙傚姞钖勭嶈冭瘯锛屽傞珮钥冦佹墭绂忋侀泤镐濈瓑镄勬爣鍑呜瑷銆
2. 鍟嗕笟锛氩湪瓒婂崡锛屾棤璁烘槸澶у瀷浼佷笟杩樻槸灏忓瀷鍟嗗簵锛岄兘闇瑕佷娇鐢ㄨ秺鍗楄杩涜屾棩甯哥殑鍟嗕笟浜ゆ祦銆傛ゅ栵纴瓒婂崡璇涔熸槸瓒婂崡浼佷笟涓庡栧浗浼佷笟杩涜屽晢锷¤皥鍒ゅ拰绛捐㈠悎钖岀殑镙囧嗳璇瑷銆
3. 濯掍綋鍜屽ū涔愶细瓒婂崡镄勭数褰便佺数瑙嗗墽銆侀煶涔愩佹柊闂荤瓑閮芥槸鐢ㄨ秺鍗楄鍒朵綔镄勚傛ゅ栵纴瓒婂崡镄勫箍鎾鍜岀数瑙呜妭鐩涔熶富瑕佷娇鐢ㄨ秺鍗楄杩涜屾挱鏀俱
4. 镞呮父锛氲秺鍗楁槸涓涓鐑闂ㄧ殑镞呮父鐩镄勫湴锛屾疮骞撮兘链夊ぇ閲忕殑澶栧浗娓稿㈡潵瓒婂崡镞呮父銆傚洜姝わ纴鎺屾彙瓒婂崡璇瀵逛簬澶栧浗娓稿㈡潵璇存槸闱炲父閲嶈佺殑锛屽畠鍙浠ュ府锷╂父瀹㈡洿濂藉湴浜呜В瓒婂崡镄勬枃鍖栧拰铡嗗彶锛屼篃鍙浠ュ府锷╀粬浠鍦ㄦ梾琛屼腑瑙e喅钖勭嶉梾棰樸
5. 鏀垮簻鍜屽叕鍏辨湇锷★细瓒婂崡镄勬敛搴滈儴闂ㄥ拰鍏鍏辨湇锷℃満鏋勯兘浣跨敤瓒婂崡璇杩涜屽伐浣溿傛棤璁烘槸锷炵悊韬浠借瘉銆佹姢镦х瓑璇佷欢锛岃缮鏄鐢宠峰悇绉嶅叕鍏辨湇锷★纴閮介渶瑕佷娇鐢ㄨ秺鍗楄銆
6. 绀句氦锛氩湪瓒婂崡锛屼汉浠鍦ㄦ棩甯哥敓娲讳腑涔熷箍娉涗娇鐢ㄨ秺鍗楄杩涜屼氦娴併傛棤璁烘槸涓庡朵汉銆佹湅鍙嬭亰澶╋纴杩樻槸鍦ㄧぞ浜ゅ獟浣扑笂鍙戝笘锛岄兘闇瑕佷娇鐢ㄨ秺鍗楄銆
镐荤殑𨱒ヨ达纴瓒婂崡璇鍦ㄧ敓娲荤殑钖勪釜棰嗗烟閮芥湁骞挎硾镄勫簲鐢锛屾帉鎻¤秺鍗楄瀵逛簬鍦ㄨ秺鍗楃敓娲诲拰宸ヤ綔镄勪汉𨱒ヨ存槸闱炲父閲嶈佺殑銆
⑤ 中文翻译越南语
Bắc Kinh sân, thực sự là xây dựng một sân, do đó việc gọi là sân, có nghĩa là, tất cả đều được bao quanh bởi một sân xây dựng nhà ở, nhà ở Tetraena, Trung tâm cho các bệnh viện, và đây là sân. Sân Hutong tại Bắc Kinh, phía đông-tây hướng của ngõ, phía nam của một hàng, về phía nam của sân; Bắc của một hàng cho các sân phía Bắc, một trong một căn nhà, một ngôi nhà một vài nhà. Sân vào trục trung tâm chạy qua Jeongbang北房cho đông-tây hướng của nhà ở cho hai phòng, phía nam đến phía bắc đã được mở cửa như vậy gọi là Chặn
Gia đình giàu có, dân số đối với một số thời gian, có thể xây dựng một của hàng trước và sau khi hai nhà kết nối Bắc và Nam.摆阔气phong phú người dân không còn có thể được xây dựng trong ba hoặc bốn sân, mà còn trước và sau khi kết nối. Explants trong sân trong hoa và cây ăn quả, để xem.
Sân nhỏ, nhà 13, bệnh viện hoặc một bệnh viện, 25-40, là một tầng nhà ở. Vào tường, tường của các phòng, và sau đó xây dựng bức tường xung quanh góc, lớn từ bên ngoài sân được bao quanh bởi các bức tường, các bức tường như vậy là cao, không mở cửa sổ, hiển thị một loại defensive. Tất cả các gia đình trong sân, các bệnh viện trong một người rất thoải mái để sinh sống vào ban đêm cửa đóng lại, rất yên tĩnh, thích hợp cho một gia đình Reunion như là trung tâm của cuộc sống.
Để trong ngày, bệnh viện trong các hoa và cây xanh, rất đẹp, ban đêm hoa, không khí trong lành, ngồi trong gia đình nhà ở trong bóng tối, nghỉ ngơi, trò chuyện, uống trà, cả gia đình Halcrow. Gia đình trong sân, không có vấn đề gì, vô hình để người bên ngoài, đó là phù hợp với thói quen của người dân Trung Quốc.
Subdivision sân nhà ở của nhà phân phối, người cao tuổi sống北房(上房), trung cấp đến phòng khách lớn (Chudo giữa), các con trai eldest东厢sống, con trai thứ hai để sinh sống Xi, servant sống trở lại phòng, trẻ, cô, con gái sau sinh sống, không -- tác động.
Bắc Kinh sân và xung quanh sân sau của các điểm khác nhau: Bắc Kinh dựa trên sân với các vùng lân cận đến trục trung tâm của symmetry, theo hướng mở cửa ở phía nam của các hướng đông-nam của cửa Jeongbang với thân nhân, mà là để nói đã mở cửa vào phía Đông Nam trong bệnh viện. Điều này là phù hợp với vị trí của sơ đồ Tám, Jeongbang Hom nhà cho ngồi phía Bắc, chẳng hạn như làm nhà Hom, chúng ta phải mở cửa Sunda, "Sunda" là một nam-easterly hướng, để mở cửa trong một south-easterly hướng inexhaustible nguồn tài nguyên, luồng tiền, do đó, để làm, "Hom nhà Sunda cửa "cho tốt.
Vì vậy, Bắc Kinh đã mở cửa sân trong một south-easterly hướng. Điều này được xác định phù hợp với Feng shui lý thuyết, chỉ có xung quanh Bắc Kinh là để làm, điều này không phải là trường hợp khác.
⑥ 为什么越南语那么像粤语的拼音
说到语言,语言是世上传承最久的历史文化。语言与文子包含了祖辈们的结晶和未来可持续发展的内容,不是一两句能理清的,方方面面都会涉及,毕竟是人与人之间的沟通,那么人所做的事物都会被语言涵盖在内。而越南语涵盖了社会地区,经济文化,物品人情的内容。下面我来简单描述一些吧。
两广地区,加上现在越南的西北部,在旧时代是南越古国和百越地区。一直进贡给我国旧王朝,贸易互通;越南语历史上受中国影响较大,有蛮多的汉字词。有些用词保留了中国古汉语的说法。而越南原来是法国殖民地印度支那的一部分,少部分原为大清属国。官方就西方化代替了大多的汉语,在拉丁字母基础上加符号表音,相对容易辨认和书写。
4.可能有人会问,既然南迁汉人语言上受到越人影响,他们为何不用越人文字,而还汉字呢?因为百越民族在那乱时代几乎只有大户人家和官方人才会写文字,民间只有语言,没有文字,口头说的是越人话,而古代越南与广东广西同属骆越,受汉化大国影响,书面和表达则多少采用汉字符素“汉越字”。那么结合是法国殖民地,民国后大多为了方便书写大多都被官方用了字母代替,民间教育普及,然而发音还是不变。
6.目前状况,近代发展成中国和越南国,有些越南人其实是旧中国壮族人,只是国号后越南的壮族就改了“族名”,其实现在讲,我是个壮族人我在南宁,所以大多官方越南语还是能听懂一丢丢的!就是壮语大多与他国的词汇有点互通的。可以说他们语言涵盖还是蛮多的,有点类似粤语,也有点壮语与其他民族结合的百越人语言。【1.注:也不能说是大杂烩,就是跟英语不懂翻译中文,而用谐音发声一样。越南就是这种情况毕竟大多产物都不是本身的,而是外来传入所以只能取传入的谐音,大家都在南越朋友圈久了就能听懂一点意思了。2.注:壮族也分好多壮呢,如:白衣壮,黑衣壮,土壮等等】
5.知识一:就是南越古国,包含了如今越南和广西,广东等的部分地区。最后因为……因为历史尔虞我诈[ěr yú wǒ zhà]说到朝代太久远了,说上三天三夜我都说不完……我就不多说了。给你两个链接参考吧:1.网络:南越国2.中国历史上凭空消失的二十二个古国----南越王国
6.知识二:在原汉字文化圈国家中,越南、日本等国家在引入汉语词汇的时候都不同程度的保留了汉字的中古汉语发音与写法。那么中国汉语和壮语是汉藏语系中的大体系。而越南语是属于南亚语系,其中有梵语、巴利语、法语、汉语、泰语、旧越南语等。。历史上曾用汉字标记,并且融入汉语词汇,1945年开始使用拉丁字母。想了解更多语言关系就自己网络吧。比如:越南语,粤语,壮语。看网络吧。文字的传承实在是太多我也不想多打了。_(:зゝ∠)_
7.总结(终于总结了,字太多是不是有点晕?)
:都把我毕生大部分对壮族和越南以及粤语与广东,百越的知识都讲了!
文字:越南文是建国后慢慢去掉汉字在拉丁字母基础上加符号表音,相对容易辨认和书写。
语音:都是有声调的语言,个人感觉越南语声调要复杂些,辅音和元音综合起来也比较麻烦些。
语法:越南语属于南亚语系不过汉藏语系语言对其有影响。
词汇上:越南语历史上受中国影响较大,有蛮多的汉字词。有些用词保留了中国古汉语的说法。
⑦ 越南语的谐音. 急~
多少钱= 包妞典。 (近似度88%)
我只懂说一点越南语= (多-淤)几 憋 (挪-鱼) 赊 赊。 (近似度90%,括号内的字请连读)
不能便宜点= (呀-抹)笛 空?(近似度90%,括号内连读,“空”发音结尾请回到“M”嘴型)
我买了= OK,(多-淤)摸。 (近似度98%,括号内发音须连读)
很好= 热 剁。(近似度80%,中文中除了前鼻音和后鼻音外,就没有其他尾音了)
很漂亮= 星 gua(拼音第二声)——指人;(嗲-p) gua (第二声),指物。(近似度90%)
我是中国人=(多-淤) la(降调) (额-以) 中 过。(近似度86%)
别烦我=等 (飞-烟) (多-淤)。(近似度88%)
1=摸 (近似度80%)
2=high (近似度100%)
3=八 (近似度100%)
4=博-恩=bon (念拼音第二声近似度85%)
5=那-么=nam (念拼音第一声近似度90%)
6=馊 (念拼音sou第二声近似度89%)
7=北 (注意尾音上扬近似度89%)
8=达-麽=dam (韵母a念拼音第二声近似度95%)
9= 今 (念jin拼音第二声100%)
10=麽-额-以 (麽为声母部分m,中间的“额”连读到“ei”的时间要尽量拉长,另声调为降调,念“美”发音的近似度为70%)
注意,以上均为中文译音,部分发音包括声母韵母部分,有些是中文发不出来的,要注意韵母之间的连读。还有在生活中注意听越南本地人的发音,区别各种发音,便可以很好的较为纯正的发音了。