❶ 越南语高手请进
我学越南语半年了.
Tôi học tiếng Việt nửa năm rồi
你现在忙的话我就不打扰你了.
Nếu bạn bận thì tôi không làm phiền bạn nữa
这句话是什么意思?
Câu này nghĩa là gì vậy?
你可以用越南语输入法发过来吗?(指在用skype或yahoo聊天时)
Bạn đánh chữ Việt qua có được không?
你把钥匙放在哪里了?
Bạn để chìa khoá ở đâu rồi?
你住在哪家宾馆?
Bạn ởkhách sạn nào vậy?
我今天不去了.
Hôm nay tôi không đi rồi
我的朋友来接我.
Bạn tôi đến đây đón tôi
我请他教我越南语.
Tôi mời anh ây dạy tôi tiếng Việt
你知道这是什么吗?
Bạn có biết đây là cái gì không?
我同意.
Tôi đồng ý
我不同意.
Tôi không đồng ý
我去菜市场买菜.
Tôi đi chợ mua rau đấy
我明天会打电话给你.
Mai tôi sẽ gọi diện thoại cho bạn.
在越南的中国人多不多?
Có nhiều người Trung Quốc ởViệt Nam không?
❷ 越南语怎么说啊
越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
常用语如下:
sự nghiệp thành đạt 事业有成
mọi việc tốt lành 一帆风顺
sức khoẻ dồi dào 身体健康 gia đånh hạnh phúc 家庭幸福
Gần mực thå đen ,gần dân thå sáng. 近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm. 失之毫里,谬以千里
lçng tham không đáy 贪得无厌
đứng núi này trông núi nọ. 得寸进尺
Mời 请
Cảm ơn 谢谢!
Xin lỗi 对不起
Xin hỏi 请问
Anh đi nhã 请慢走
Mời dùng 请慢用
Cè chuyện gå không? 有事吗?
Không thành vấn đề! 没有问题!
Xin đợi một chút 请稍后
Làm phiền một chút 打扰一下!
Đừng khách sáo 不客气!
Không sao ! 没关系!
Cảm phiền anh nha 麻烦你了
Nhờ anh nha 拜托你了
Hoan nghänh 欢迎光临!
Cho qua 借过
Xin giúp giúm 请帮帮忙
Cè cần giúp giùm không? 需要帮忙吗?
Được rồi,cảm ơn anh 不用了,谢谢!
Để tôi dược rồi,cảm ơn 我自己来就好,谢谢!
Xin bảo trọng 请保重
星期一(特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三(特得)Thu tu
星期四(特难)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
简单用语
今天 Hom nay (红耐)
昨天 Hom qua 红爪
明天 Ngay mai 艾)卖
上星期 Tuan truoc 顿(卒)
昨天早上 Sang hom qua 赏烘瓜
明天下午 Chieu mai 九卖
下个月 Thang sau 汤烧
明年 Nam sau (楠)烧
早上 Buoi sang (肥)桑
下午 Buoi chieu (肥)九
晚上 Buoi toi (肥)朵一
谢谢 Cam on (甘)恩
我们 Chung toi 中朵一
请 Xin moi 新
你好 Xin chao 新早
再见 Hen gap lai (贤业来)
对不起 Xin loi 新罗一
餐厅或食馆 Nha hang 迎巷
洗手间(厕所) Nha ve sinh 雅野信
❸ 越南语发音和汉语相近吗
越南语的发音与我国的广西话发音有些相似,同属于汉藏语系,也有标准的四声。同日韩语一样,越南语也是使用汉字的,只不过法国入侵后,法国人根据法语字母的发音,把越南文改成现在的样子。
❹ 越南语求翻译!
错别字这么多!!~!
大概的意思是:过去的日子我应该已经打扰你很多了,对不起哈,以后我不会再打扰你了。
我可能不是个幸运的人,不能做你的朋友,我也很难过,你也不要再难过了哈。
我将把我们的友情永远放在我心里,祝你跟比我幸运的(女)人永远幸福。
差不多这个意思 +_+
❺ 关于越南语和中文相似的问题
越南语中有很多汉越音,也有 日、英、法 的 舶来词。
越南语的单词和字是用拼出来的,每个字有多个意思。
越南语的字母与中文拼音的发音不同,你读不出来不是件奇怪的事情。
❻ 关于语言学习之(越南语) 我想知道下列中文用越南语怎么说
注音接近汉语拼音,括号内表示汉语拼音第X声。跳过的代表我不会或不确定。
1,你好xin(1) zhao(4)
2,谢谢你ganm(3) en(1) ban(4) nia(4)
3,我来自中国 i(1) deng(2) de(3) zhong(1) guo(2)
4,很高兴见到你ze(2) vei(1) de(4) gap(1) ban(4)
5,请问去(哪里)怎么走?xin(1) hui(3),di(1) XXXXXX di(1) lwei(2) nao(4)?
6,打扰一下 我需要你的帮助
7,早安 午安 晚安
8,这个多少钱?gai(2) nai(3) bao(1) niu(1) dian(3)?
9,我想要这个i(1) mwen(2) mo(1) gai(2) nai(3).
10,请问厕所怎么走? xin(1) hui(3),di(1) nia(4) vi(2) sen(1) di(1) lwei(2) nao(4)?
11,再见 dan(4) bie(4)
12,请原谅xin(1) lwei(2).
13,不用谢 kong(1) gao(2) Z(4).-----Z按英文字母发音
14,没关系kong(1) sao(1).
15,我叫XXX 今年XX岁 我在这里工作 i(1) la(4) XXX,i(1) XXX i(3), i(1) lanm(4) vie(4) e(3) dei(1).
16,请多多关照
17,越南很美丽 越南人也很好 vie(4) nan(1) ze(2) diep(4).nA(4)(n+英文字母A发音) vie(4) nan(1) ze(2) o(2).
18,我很高兴tui(1) ze(2) vei(1).
19,对不起xin(1) lwei(2).
20,你会说中文吗?i(1) gao(2) bie(2) newei(2) ding(2) zhong(1) kong(1)?
21,不好意思,我的越南语说得不是很好,请多多包含
22,收不收信用卡?
23,我住在(...哪里)nia(4) guo(3) i(1) e(3) XXXXXX.
❼ 我想你 请原谅我 用越南语怎么说啊
Tôi nhớ bạn 还不如不说,因为Tôi有自大的那种感觉,有点像“老子想你”那种口气。用tớ nhớ bạn 好些。
在越南的“你、我、他”要看两者之间是个啥关系,不同关系就要用不同的称谓,否则闹笑话或者给人的感觉是不礼貌
下面就(我想你)举例子
tớ nhớ bạn---朋友之间
bố nớ con --父亲想子女用
mẹ nhớ con--母亲想子女用
chị nhớ em---姐姐想弟妹用
cháu nhó bà--孙子想奶奶用,外婆也可
em nhớ anh --弟妹想哥哥用(当然爱情中女想男肯定要用这句啦)
anh nhớ em --哥哥想弟妹(当然啦在爱情中不会用很吃亏的)
请原谅我--xin em tha lỗi cho anh (男求女原谅,情人适用)
请原谅我--xin anh tha lỗi cho em (女求男原谅,情人适用)