㈠ 华为手机自带语音越南语翻译软件在哪里
华为手机自带语音越南语翻译软件操作::
1、使用桌面上的录音转文字助手能实时语音翻译。
2、操作方法:打开工具,选择菜单中的工具,再点击里面的语音翻译可完成翻译。
㈡ 帮帮忙越南语翻译中文
em (我、小妹小弟)can需要 ah( 你 、大哥、老公)da( 出 、到、去,da其实是ra 这个r和d发音基本一样,轻重音而已所以往往用错)ha 河 khau口 don 接、等待 em我
㈢ 越南文言文
越南语(Tiếng Việt/汉:语越),简称“越语”,越南的官方语言。
属南亚语系孟-高棉语族。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。
使用人口有5000多万。中国广西防城县沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。
语,楚语正式进入吴越地区,当由楚灭越开始。《汉书·地理志》称“本吴粤(越)与楚接比,数相并兼,故民俗略同”。
经楚人几十年的统治,形成当地发展汉语的条件,楚语在吴语尤其南部吴语的形成中应起过重要作用。今老湘语与吴语有许多共同之处,似非偶然。
原始吴语的形成,以古越语为底层语言,汉语上接受了楚语的影响,故历来有吴人“音楚”之说,《乐府诗集·郊庙歌辞》就说:“梁陈尽吴楚之音,周齐杂胡戎之伎。”这一方言发展痕迹,同样也“倒流”于今江西波阳一带,《大清一统志》就记饶州府“语有吴楚之音” 。
东南亚大部分国家的语言受印度文化影响较大,但越南语却与朝鲜语、日语一样自古受到汉字文化的深远影响。在中国自公元一世纪至十世纪的统治下,越南语引入庞大的汉字词汇,其发音(汉越音)类似古汉语中古音,但其语法承袭了大量高棉语的特色,虽然与汉语一样并无时态及动词变化,亦同为声调语言,但其词序恰恰与汉语相反置,情况近似泰语。
越南语的语系归属尚未确定。现在被广泛接受的观点是属南亚语系的孟-高棉语族,如施密特根据越南语与孟语跟高棉语有大量同源的基本词汇,且语法结构基本相同来判定,部份中国学者从越南语的底层入手,发现越南语和佤族语言同源来判定等。
另一些语言学者则认为越南语是一种孤立语言,由于越南语的语系归属问题备受争议,姑且暂时认为它算是属于汉藏语系、壮侗语系、南亚语系此三种语系所融合而成的混合语。19世纪下半叶以来,法国殖民者开始了一系列的去中国化运动,禁止阮朝官方文书汉文(文言文)的使用,并废除了1915年以及1918年至1919年的科举考试。
汉字、汉文地位的降低,也导致了与汉字关系紧密的喃字的地位下降。在20世纪上半叶,喃字和汉喃文逐渐没落,而法国殖民者推行的拼音化文字国语字和国语字文开始标准化并在越南通行。
早期的时候,越南人并没有为自己的语言发明适合的书写系统。大约从东汉开始,汉字(越南人称之为“儒字”)开始有系统和大规模的传入越南。
到了越南陈朝以后,汉字已经成为越南 *** 以及民间的主要文字,此时大量的汉字着作开始出现,最着名的就是15世纪编撰的《大越史记全书》。值得注意的是,这些以汉字写成的文章基本上并不按照越南语的文法规则书写,也不采用越南语的词汇,而是纯粹的用古汉语的文法写成。
故此,这些汉字着作是汉文着作,而与当时的越南语口语有很大差异。由于越南口语与汉语不同,文言文无法准确纪录越南本民族语言(与古代朝鲜、越南一样,书面使用文言文,但民间的口语是本民族语言),汉字在越南逐渐传播开后,一些人开始尝试以汉字越南拉丁字书法作为基础,以创造新的文字来纪录越南本民族语言,这些字就是喃字(越:Chu Nom)。
大约在8世纪的时候喃字开始出现,13世纪的时候,越南文人开始用喃字进行文学创作。此间最着名的文学作品莫过于阮攸(Nguyen Du)19世纪写成的《金云翘传》(Truyen Kieu)。
越南上层社会由于有很浓厚的“尊汉”思想,一直很排斥这种文字,国家教育机关也没有将它作为正式文字看待,也没有对它进行整理规范的工作。尽管此间的胡朝(1400年-1407年)或者是西山阮朝富春朝廷(1788年-1802年)政权之统治者曾经重视喃字,并且将其提升到国家文书用字的地位。
现在的越南语使用拉丁字母书写,叫做国语字(Chu Quoc Ngu)。它是由17世纪到越南的法国传教士亚历山大·罗德(法语:Alexandre de Rhodes),(1591年-1660年)根据先前传教士的拼写原则整合而成。
在19世纪法国占领越南时期,这种书写体系流行起来,并于20世纪全面开始使用。越南国语字是使用拉丁字母的。
越南国语字书法是越南特有的一门艺术,近几年来深受人们的喜爱。越南各地都有书法俱乐部,其中有不少书法家国语字都写得很好,作品很有收藏价值。
右图为越南书法家的书法作品,越南国语字书法的特点就是经常是在画中题词。需要说明的是在二十世纪之前,越南的正式文字始终是汉字,书法也是汉字书法。
汉文(越:Hán Văn/汉文)是越南封建时代官方的主要采用的文书系统,贵族、知识分子也多使用汉文写作。汉文(文言文)也是古代东亚诸国的共通文书系统,在中国、韩国、日本也同样被使用。
然而,它完全由汉字组成,与越南本民族的越南语差异较大,在书面上与越南人的口语上难以达到统一。随着希望书面表达本民族语言的意识的提升,喃字最晚在13世纪被发明。
喃字的出现,完成了越南语书面文同口语的统一,表记越南语的汉喃文也因此出现。汉喃文的出现,加快了越南国语文学的发展,很多优秀的文章也多也汉喃文,如,15世纪的阮廌,他的很多汉喃诗歌至今仍被人们欣赏。
越南文学在18世纪迎来了一个高峰,涌现了阮攸的汉喃文着作《金云翘传》以及胡春香的汉喃诗等。由于是用汉喃文写。
越南语
越南的官方语言。属南亚语系孟 -高棉语族。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有5000多万。中国广西防城县沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。越南古典文书多用古汉语文言文写成、字典里的单词有70%以上为汉字词(汉越词,"từ Hán Việt"),近代以前多使用汉字以及本民族发明的文字喃字,正式文书一般由完全使用汉字的文言文作成、普通文书一般使用汉字和喃字混合使用的越南文作成。在13世纪喃字发明之前,越南人一般说越南语的口语,但由于缺乏本民族文字,所以书面上多采用文言文(与古代日本和朝鲜很相似,官方文书多用文言文,而民间的口语仍是本民族语言)。喃字发明以后,越南语从此口语和书写达到一致。1919年越南科举废止、1945年阮朝灭亡以及越南民主共和国的成立促使汉字和喃字的使用逐渐减少。取而代之的是17世纪基督教会传教士发明的、法国殖民地化政策极力普及的使用罗马字表记的“国语字(Chữ Quốc Ngữ,国语)”。殖民地时期国语字被法国殖民者称之为的“法国人的赠物”的“文明化”的象徴,独立运动推进以后、民族主义者认为汉字和喃字具有不便性和非效率性,国语字成为了独立后的越南语的正式表记法。一般越南国民都毫无疑义地把国语字作为正式标记法。
10世纪以后,出现了越南古代文字——字喃。它是一种方块字,部分借用汉字,部分使用汉字中会意、形声、假借的方法构成。13世纪以后,出现用字喃写的诗歌,大量作品流传至今。阮攸(1765~1820)的《金云翘传》是字喃诗歌的代表作。17世纪,欧洲传教士制定了拉丁化的越语拼音方案,用于布道。1649~1651年间A.de罗德在罗马出版的《越葡拉丁词典》 和用拉丁化越南文写的《八天讲道法》 被认为是越南语拉丁化拼音的开端。拉丁化的越南文已成为越南人民获取文化知识的工具。
中文译音是em xinh đẹp quá。
越南的官方语言。属南亚语系孟 -高棉语族。
主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有5000多万。
中国广西防城县沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。越南古典文书多用古汉语文言文写成、字典里的单词有70%以上为汉越词(越:t? Hán Vi?t/词汉越),近代以前多使用汉字以及本民族发明的文字喃字,正式文书一般由完全使用汉字的文言文作成、普通文书一般使用汉字和喃字混合使用的越南文作成。
越南语语音包括单元音11个,辅音25个, 构成162韵;辅音韵尾有-m、-n、-嬜、-p、-t、-k等音。各音节之间界限分明。
声调起区别词义的作用。标准语有平声、锐声、玄声、问声、跌声、重声 6个声调。
按照你的意思翻译越南文, 翻译不是很好, 但越南人看了会明白. 但你必须要有心理准备: 许多越南新娘时常跑掉的!祝你好运!
"Tôi biết, bạn chắc chắn biết cô gái đã sử dụng số điện thoại này, cô ấy là vợ của tôi, bây giờ bà đã trở về Việt Nam, xin hỏi cô ấy gọi điện thoại cho tôi, tôi nhớ cô ấy rất nhiều, tôi không thể sống mà không có cô ấy," Cảm ơn bạn.
越南古典文书多用古汉语文言文写成、字典里的单词有70%以上为汉字词(汉越词,"t?? Hán Vi??t"),近代以前多使用汉字以及本民族发明的文字喃字,正式文书一般由完全使用汉字的文言文作成、普通文书一般使用汉字和喃字混合使用的越南文作成。
在13世纪喃字发明之前,越南人一般说越南语的口语,但由于缺乏本民族文字,所以书面上多采用文言文(与古代日本和朝鲜很相似,官方文书多用文言文,而民间的口语仍是本民族语言)。喃字发明以后,越南语从此口语和书写达到一致。
1919年越南科举废止、1945年阮朝灭亡以及越南民主共和国的成立促使汉字和喃字的使用逐渐减少。取而代之的是17世纪基督教会传教士发明的、法国殖民地化政策极力普及的使用罗马字表记的“国语字(Ch?? Qu??c Ng??,国语)”。
殖民地时期国语字被法国殖民者称之为的“法国人的赠物”的“文明化”的象徴,独立运动推进以后、民族主义者认为汉字和喃字具有不便性和非效率性,国语字成为了独立后的越南语的正式表记法。一般越南国民都毫无疑义地把国语字作为正式标记法。
10世纪以后,出现了越南古代文字──字喃。它是一种方块字,部分借用汉字,部分使用汉字中会意、形声、假借的方法构成。
例如"??"(M惩t tri,太阳);“?陵”( M惩t tr╤ng,月亮)。13世纪以后,出现用字喃写的诗歌,大量作品流传至今。
阮攸(1765~1820)的《金云翘传》是字喃诗歌的代表作。17世纪,欧洲传教士制定了拉丁化的越语拼音方案,用于布道。
1649~1651年间A.de罗德在罗马出版的《越葡拉丁词典》 和用拉丁化越南文写的 《八天讲道法》 被认为是越南语拉丁化拼音的开端。拉丁化的越南文已成为越南人民获取文化知识的工具。
越南古典文书多用古汉语文言文写成、字典里的单词有70%以上为汉越词(越:từ Hán Việt /词汉越),近代以前多使用汉字以及本民族发明的文字喃字,正式文书一般由完全使用汉字的文言文作成、普通文书一般使用汉字和喃字混合使用的越南文作成。1919年越南科举废止、1945年阮朝灭亡以及越南民主共和国的成立促使汉字和喃字的使用逐渐减少。
取而代之的是17世纪基督教会传教士发明的、法国殖民地化政策极力普及的使用罗马字母表记的“国语字”(越:Chữ Quốc Ngữ /??国语)。殖民地时期国语字被法国殖民者称之为的“法国人的礼物”的“文明化”的象征,独立运动推进以后、民族主义者认为汉字和喃字具有不便性和非效率性,国语字成为了独立后的越南语的正式表记法,一般越南国民都毫无异议地把国语字作为正式标记法。
㈣ “越南语”三个字用越南语怎么翻译
“越南语”= Tiếng Việt
如果是越南人的话不用写声调也可以看懂。但最好还是有声调 :)
㈤ 如何翻译越南语成中文
电脑上面可以使用网络翻译来进行翻译。
操作方法:
1、首先,在电脑上面打开网络浏览器,并在搜索栏里面输入网络翻译,点击进入。
㈥ 越南语翻译
1. Beihai Cục Du lịch thành phố
Điện thoại :0086-779-3032101 http:www.bhly.gov.cn
2. Phía Bắc biển là hơn 2000 năm trước đây của Trung Quốc đường tơ lụa trên biển cổng nguồn gốc,
Những quê hương của Trung Quốc của Thiên niên kỷ南珠.
Sở hữu những bãi biển đẹp nhất và hải đảo,
Có nhiều nhất trong sạch không khí,
Trung Quốc miền Nam là nổi tiếng nhất thành phố lịch ven biển
Nhất của Trung Quốc cho phù hợp với con người habitation của thành phố.
3. Tốt nhất trên thế giới Bãi biển - Bãi biển Bạc Beihai
Beihai Silver Beach đã có một "căn hộ các bãi biển dài, cát trắng, nước, nhiệt độ trên net, mềm sóng, không có sharks," các đặc tính của
Đặt mặt trời, không khí, các bãi biển, nước biển, trong một,
Mà không có mùa hè nóng, lạnh, không có mùa đông lạnh, là mùa hè, lịch, vui chơi giải trí nghỉ mát.
4. Beihai Du lịch
Beihai thành phố lịch phong phú về nguồn lực, với Beihai Silver Beach Resort và ngày lễ quốc gia
Weizhou,星岛湖hai cấp tỉnh lịch, nghỉ mát,
Crown Rừng quốc gia đầu tiên Park Ridge, Yamaguchi quốc gia bảo tồn thiên nhiên của mangrove,
Dugong (Little Mermaid) Quốc Nature Reserve, Thanh Long trắng Pearl trang web của thành phố
Quốc-4A cảnh nơi lớp học - các thế giới dưới biển và cửa sổ
Quốc gia nông nghiệp, lịch biểu các trang web - các lĩnh vực lịch sinh thái công viên,
Hepu Hàn mộ khuyết tật và bảo vệ các khu vực Tòa án, đông dốc của các tòa nhà cổ xưa như kiosks
Một số lượng lớn các quốc gia, tỉnh nổi tiếng về lĩnh vực lịch (spots),
Đặt "biển, bãi biển, hải đảo, hồ, rừng," là một trong những
Cảnh quan tự nhiên, văn hóa và phong cảnh của cả hai.
5. Biển Bắc giao thông
Bắc biển hàng không, Đường sắt, đường bộ hoàn chỉnh mạng lưới
Để phía Bắc Biển để cho phép Tiếng Trung Quốc và khách nước ngoài đi lịch nhiều hơn một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Beihai Hồng Kông và 98 quốc gia trên thế giới và khu vực có một cổng thương mại 216.
Quảng Tây Beihai Sân bay là một trong ba sân bay lớn.
Với Trung Quốc, Thượng Hải, Bắc Kinh, Quảng Châu, Thâm Quyến và các thành phố khác có giữa các chuyến bay.
6. Beihai Phi trường / lộ / Bắc cảng biển / Wenchang Tower / cổ Mộ nhóm / phố Bắc
星岛湖/ núi lửa landforms / núi lửa các trang web / phân phối trên đảo cảnh / mangrove hệ sinh thái
. Trung Quốc và một trong những hòn đảo đẹp nhất - Weizhou
Weizhou Trung Quốc là quốc gia của địa chất công viên,
Bay khu vực phía bắc là một phần của hòn đảo lớn nhất, 20,2 biển Beihai dặm xa thành phố,
Một tổng diện tích 26,88 km vuông (bao gồm cả việc thiết lập Đảo Chủ Nhật).
Duy nhất núi lửa đảo, biển, cảnh quan, khí hậu ôn hòa, không khí trong lành,
Đồ mặt trời, cát, yên tĩnh, môi trường, nhiều corals,
Giàu tài nguyên biển và đánh bắt cá trong gia đình giàu phong cách,
Tham quan, lịch, lịch mạo hiểm và vui chơi giải trí bình chọn đầu tiên.
8. Phía Bắc biển cho thế kỷ của thành phố cũ
Bộ nhớ trong lịch sử phát triển đô thị của Bắc Biển cho thế kỷ Street,
Lingnan dài dòng thẳng tại Trung Quốc,
Đường phố và vườn nguyên vẹn.
Các quán cà phê, quầy bar, cửa hàng thủ công
Du lịch, vui chơi giải trí yêu thích của khách truy cập vào địa điểm.
9.星岛湖
Đáp bán kính 600 km vuông phía Nam星岛湖,
Quần đảo của 1026,
Truyền hình Trung ương Trung Quốc là TV series "Water Margin"
Al-địa điểm quay phim.
Hồ nước, rất đẹp.
Du lịch, vui chơi giải trí yêu thích của khách truy cập vào địa điểm.
㈦ 欢迎到越南 中文翻译成越南语
书面语:Hoan nghênh các bạn đến Việt Nam
口头语:Chao mừng các bạn đến Việt Nam
㈧ 你是不是越南人越南翻译怎么说
Bạn không phải là người Việt Nam? 上面那些是越南字
㈨ 越南语翻译成中文
越南Vietnam
越南语,越南人Vietnamese